Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 – iLearn Smart Start

Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 - iLearn Smart Start

Tải về

Unit 1. Animals Ngữ pháp Phân biệt This/That/These/Those: This: dùng cho danh từ số ít, ở gần người nói, That: dùng cho danh từ số ít, ở xa người nói, These: dùng cho danh từ số nhiều, ở gần người nói, Those: dùng cho danh từ số nhiều, ở xa người nói

I. NỘI DUNG ÔN TẬP

Unit 1. Animals

Ngữ pháp

- Phân biệt This/That/These/Those:

+ This: dùng cho danh từ số ít, ở gần người nói

+ That: dùng cho danh từ số ít, ở xa người nói

+ These: dùng cho danh từ số nhiều, ở gần người nói

+ Those: dùng cho danh từ số nhiều, ở xa người nói

- Cấu trúc hỏi/nói có cái gì:

+ What’s this/that?  

    It’s a/an + danh từ số ít.

+ What are + these/those?

    They’re + danh từ số nhiều.

- Miêu tả một loài động vật: S + have/has + ...

Unit 2. What I can do?

Ngữ pháp

- Nói ai đó có thể làm gì: S + can + động từ nguyên thể.

- Câu hỏi yes/no:

Can + S + động từ nguyên thể

Trả lời:

Yes, S can.

No, S can’t.

- Câu hỏi với “What”: What can + S + do?

Unit 3. Weather

Ngữ pháp

- Hỏi đáp về thời tiết:

What the weather like today?

It’s + tính từ chỉ thời tiết.

- Mời, rủ ai đó cùng làm gì:

Would you like + to V + with me?

Trả lời:

Yes, I’s love to.

No, thanks.

- Nhắc nhở ai đó với cấu trúc câu cầu khiến bắt đầu bằng động từ nguyên thể:

Động từ nguyên thể + tính từ sở hữu + danh từ + because + mệnh đề.

Ví dụ:

Bring your umbrella because it’s rainy today.

(Mang ô của bạn đi nhé vì hôm nay trời mưa.)

- Hỏi ai đó thích làm gì trong điều kiện thời tiết nhất định:

What + do/does + like + doing + when + it’s + tính từ?

Trả lời:

I like + V-ing.

Unit 4. Activities

Ngữ pháp: Thì hiện tại tiếp diễn

- Cách dùng động từ to be:

I + am

He/She/It/Danh từ số ít/1 tên riêng duy nhất + is

We/You/They/Danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + are

- Câu khẳng định: S + to be + V-ing

- Câu hỏi yes/no:

To be + S + V-ing?

Trả lời:

Yes, S + to be.

No, S + to be + not.

- Câu hỏi Wh: Wh + to be + S + V-ing?

B. BÀI TẬP

Unit 1. Animals

I. Read and complete the sentences.

1. __________ is a kind of bird but it can’t fly. It can swim well. 

2. __________ is a large reptile with a hard skin that lives in and near rivers. 

3. __________ is large and lives in deserts. 

4. __________ has black or brown and white lines on its body.

5. __________ has a long and strong tail. It moves by jumping on the ground. 

6. __________ has a very long neck. 

II. Choose the correct answer.

1. This _____ a hippo. 

A. is      

B. are    

C. do

2. These _____ monkeys. 

A. is     

B. are     

C. some 

3. What are ______?

A. this       

B. those     

C. that 

4. ______ this? 

A. What’s     

B. What      

C. What are 

5. ______ are dolphins. 

A. It      

B. That       

C. They

III. Speaking: Talk about your favourite animal.

1. What is your favourite animals?

2. What does it look like?/What does it have?

3. What can it do?

4. Why do you like it?

Unit 2. What I can do?

I. Choose the correct answer to complete the phrases.

1. _____ the guitar 

A. do 

B. play 

C. make 

2. _____ a bike 

A. go 

B. play 

C. ride 

3. _____ gymnastics 

A. do 

B. play 

C. make 

4. ______ a car 

A. play

B. ride 

C. drive

5. _____ a tree

A. jump

B. climb 

C. hop

II. Rearrange the given words to make correct sentences.

1. your/do/What/brother/can/?

2. you/Can/volleyball/play/? 

3. sister/a/can’t/My/bike/ride/.

4. but/I/ I/can’t/dance/can hop/.

III. Writing: Write about what you can your family can cook.

Unit 3. Weather

I. Rearrange words to make correct sentences.

1. It’s windy today. Would you like to ______ with me? 

A. go skiing

B. fly a kite

C. have a picnic

2. Bring your _______ because it’s sunny today. 

A. raincoat 

B. coat

C. sunglasses

3. It’s stormy outside. I’ll stay at home and ________. 

A. do arts and crafts

B. go for a walk

C. make a snowman

4. Bring your coat because it’s _______ today.

A. cloudy

B. cold

C. hot

5. It’s ______ today. Would you like to go for a walk? 

A. warm

B. rainy

C. snowy

6. What’s the weather _____ today?

A. is  

B. like        

C. do

7. Would you like _____ a snowman with me?  

A. to make  

B. make     

C. making

8. _____ your coat because it’s cold outside.   

A. Brings    

B. Bringing 

C. Bring

9. _____ do you like doing when it’s snowy?

A. What     

B. What’s   

C. Who

10. Would you like to fly a kite with me? - Yes, ________.

A. I’m busy

B. I’d love to

C. I can’t

II. Speaking: Talk about the weather in your place.  

1. Where do you live?

2. What the weather like today in your place?

3. What do you like doing in that weather?

4. What do your friends like doing in that weather?

Unit 4. Activities

I. Choose the correct answers.

1. _______ photos

A. do

B. play

C. take

2. _______ a comic book

A. read

B. watch

C. listen

3. do ________

A. a board game

B. chess

C. martial arts

4. _____ a puzzle

A. make

B. do

C. play

5. ______ table tennis

A. do

B. play

C. take

II. Find ONE mistake in the sentence below.

1. Are you play table tennis?

2. She are dancing at the studio.

3. Is she eating snacks? – No, she is. She’s playing chess.

4. What are your sister doing?

5. She’s listening to music and skate.

III. Writing: Write about what your friends are doing in the breaktime.

C. ĐÁP ÁN

Unit 1. Animals

I. Read and complete the sentences.

1. penguin

2. crocodile

3. camel

4. zebra

5. kangaroo

6. giraffe

II. Choose the correct answer.

1. A

2. B

3. B

4. A

5. C

III. Speaking: Talk about your favourite animal.

Suggested answers:

1. My favourite animal is cat.

2. May cat has brown fur covering her body, a long tail and green eyes.

3. It can jump.

4. Because it’s cute.

Unit 2. What I can do?

I. Choose the correct answer to complete the phrases.

1. B

2. C

3. A

4. C

5. B

II. Rearrange the given words to make correct sentences.

1. What can your brother do?

2. Can you play volleyball?

3. My sister can’t ride a bike.

4. I can hop but I can’t dance.

Hoặc: I can’t dance but I can hop.

III. Writing: Write about what you can your family can cook.

Suggested answer:

Hi, I’m Mai Anh. I’m from Vietnam. My father can make salad. My mother can make pasta. I love it. I can make lemondade. My family likes cooking.

Unit 3. Weather

I. Rearrange words to make correct sentences.

1. B

2 . C

3. A

4. B

5. A

6. B

7. A

8. C

9. A

10. B

II. Speaking: Talk about the weather in your place. 

Suggested answers:

1. I live in Ha Noi.

2. It’s sunny.

3. I like walking in the park.

4. Lan likes going swimming. Nhat Anh likes riding a bike.

Unit 4. Activities

I. Choose the correct answers.

1. C

2 . A

3. C

4. B

5. B

II. Find ONE mistake in the sentence below.

1. play => playing

2 . are => is

3. is => isn’t

4. are => is

5. skate => skating

III. Writing: Write about what your friends are doing in the breaktime.

Suggested answer:

It’s break time. Nam and Phong are playing tennis. Hong Anh is reading a comic book. Ha and Han are eating snacks. And I am doing a puzzle.


Bình chọn:
4 trên 3 phiếu
Tải về

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 - iLearn Smart Start - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí