Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4
Tải vềListen and write. Listen and choose A, B or C to reply. Read and fill in the blanks. Use the given words. There is one extra word. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Đề bài
1.
-
A.
-
B.
2.
-
A.
-
B.
3.
-
A.
-
B.
4.
-
A.
-
B.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Read and decide each sentence below is True or False.
My name's Mai. There are four people in my family. My dad is a doctor. He works at a big hospital in the city. He helps sick people, and he's busy. My mom is a teacher . She works at a high school. She's busy, too. My brother and I are students at a primary school. We walk to school because it's near my house. We often go out on the weekends when my parents are free. I love my family.
1. Mai's family has four people.
-
A.
True
-
B.
False
2. Mai's dad is a doctor at a hospital.
-
A.
True
-
B.
False
3. Mai's mom is a teacher at a secondary school.
-
A.
True
-
B.
False
4. Mai and her brother go to school on foot.
-
A.
True
-
B.
False
5. Mai's parents are busy on the weekends
-
A.
True
-
B.
False
Rearrange the words to make correct sentences.
1. to/ How/ you/ go/ do/ school?
2. Ben/ last/ Was/ at/ the/ weekend?/ swimming pool
3. last/ you/ Where/ night? were
4. beach/ with/ at/ my mom/ I/ dad./ and/ was/ the
5. reastaurant./ at/ a/ works/ My/ sister
Lời giải và đáp án
1.
-
A.
-
B.
Đáp án: B
2.
-
A.
-
B.
Đáp án: A
3.
-
A.
-
B.
Đáp án: A
4.
-
A.
-
B.
Đáp án: A
Bài nghe:
1. Boy: What does your mother do, Mary?
Girl: She’s a farmer.
Boy: Oh, that’s nice.
2. Teacher: What does your father do, Tom?
Boy: He’s an office worker.
Teacher: Does he like it?
Boy: Yes, he does. He loves it.
3. Boy: What are you doing?
Girl: I’m painting my family.
Boy: Nice. Who’s that?
Girl: She’s my sister.
Boy: She looks pretty. What does your sister do?
Girl: She's a doctor.
4. Boy: I’m bored. Let’s go outside.
Girl: Okay. We can go to the bookstore. My uncle works there.
Boy: Is your uncle a cashier?
Girl: Yes, he is.
Boy: Great. Let’s go there.
Tạm dịch:
1. Cậu bé: Mẹ cậu làm nghề gì vậy, Mary?
Cô gái: Mẹ tớ là một nông dân.
Chàng trai: Ồ, thật tuyệt.
2. Giáo viên: Bố em làm nghề gì vậy Tom?
Chàng trai: Bố em là nhân viên văn phòng.
Giáo viên: Bố em có thích công việc đó không?
Chàng trai: Có ạ. Bố em yêu thích nó.
3. Chàng trai: Bạn đang làm gì vậy?
Cô gái: Tôi đang vẽ gia đình mình.
Chàng trai: Đẹp đấy. Ai vậy?
Cô gái: Chị ấy là chị gái tôi.
Chàng trai:Chị ấy trông thật xinh đẹp. Chị gái của bạn làm nghề gì vậy?
Cô gái: Chị ấy là một bác sĩ.
4. Chàng trai: Chán quá. Chúng ta hãy đi ra ngoài ra.
Cô gái: Được rồi. Chúng ta có thể đến hiệu sách. Chú tôi làm việc ở đó.
Chàng trai: Chú của bạn có phải là nhân viên thu ngân không?
Cô gái: Đúng vậy.
Chàng trai: Tuyệt vời. Hãy đi đến đó nào.
Read and decide each sentence below is True or False.
My name's Mai. There are four people in my family. My dad is a doctor. He works at a big hospital in the city. He helps sick people, and he's busy. My mom is a teacher . She works at a high school. She's busy, too. My brother and I are students at a primary school. We walk to school because it's near my house. We often go out on the weekends when my parents are free. I love my family.
1. Mai's family has four people.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
Mai's family has four people.
(Gia đình Mai có 4 người.)
Thông tin: There are four people in my family.
(Có bốn người trong gia đình tôi.)
=> True
2. Mai's dad is a doctor at a hospital.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
Mai's dad is a doctor at a hospital.
(Bố của Mai là một bác sĩ tại bệnh viện.)
Thông tin: My dad is a doctor. He works at a big hospital in the city.
(Bố tôi là bác sĩ. Bố làm việc tại một bệnh viện lớn ở thành phố.)
=> True
3. Mai's mom is a teacher at a secondary school.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
Mai's mom is a teacher at a secondary school.
(Mẹ của Mai là một giáo viên ở một trường cấp 2.)
Thông tin: My mom is a teacher . She works at a high school.
(Mẹ tôi là một giáo viên. Mẹ làm việc tại một trường câp 3.)
=> False
4. Mai and her brother go to school on foot.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
Mai and her brother go to school on foot.
(Mai và anh trai của cô ấy đi bộ đến trường.)
Thông tin: Chúng tôi đi bộ đến trường vì nó ở gần nhà tôi.
(Chúng tôi đi bộ đến trường vì nó ở gần nhà tôi.)
=> True
5. Mai's parents are busy on the weekends
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
Mai's parents are busy on the weekends.
(Bố mẹ của Mai bận rộn vào cuối tuần.)
Thông tin: We often go out on the weekends when my parents are free.
(Chúng tôi thường đi chơi vào cuối tuần khi bố mẹ tôi rảnh.)
=> False
Tạm dịch:
Tên tôi là Mai. Có bốn người trong gia đình tôi. Bố tôi là bác sĩ. Bố làm việc tại một bệnh viện lớn ở thành phố. Ông ấy giúp đỡ người bệnh và ông rất bận rộn. Mẹ tôi là một giáo viên. Mẹ làm việc tại một trường câp 3. Mẹ tôi cũng bận rộn. Tôi và anh trai tôi là học sinh ở một trường tiểu học. Chúng tôi đi bộ đến trường vì nó ở gần nhà tôi. Chúng tôi thường đi chơi vào cuối tuần khi bố mẹ tôi rảnh. Tôi yêu gia đình của tôi.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. to/ How/ you/ go/ do/ school?
Đáp án:
How do you go to school?
(Bạn đến trường bằng cách nào?)
2. Ben/ last/ Was/ at/ the/ weekend?/ swimming pool
Đáp án:
Was Ben at the swimming pool last weekend?
(Cuối tuần trước Ben có ở bể bơi không?)
3. last/ you/ Where/ night? were
Đáp án:
Where were you last night?
(Hôm qua bạn đã ở đâu vậy?)
4. beach/ with/ at/ my mom/ I/ dad./ and/ was/ the
Đáp án:
I was at the beach with my mom and dad.
(Tôi đã ở bãi biển với mẹ và bố tôi.)
5. reastaurant./ at/ a/ works/ My/ sister
Đáp án:
My sister works at a restaurant.
(Chị gái tôi làm việc tại một nhà hàng.)
Listen and write. Listen and choose A, B or C to reply. Read and fill in the blanks. Use the given words. There is one extra word. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen and write. Listen and choose A, B or C to reply. Read and fill in the blanks. Use the given words. There is one extra word. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen and write. Listen and choose A, B or C to reply. Read and fill in the blanks. Use the given words. There is one extra word. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen and write. Listen and choose A, B or C to reply. Read and fill in the blanks. Use the given words. There is one extra word. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Unit 5. Getting around. Ngữ pháp - Hỏi ý nghĩa của biển báo giao thông: What does that sign mean? - Hỏi vị trí của một địa diểm: Where’s + địa điểm? - Hỏi đường: How do I get to + địa điểm? - Hỏi về cách di chuyển: How do you go to + địa điểm? I go to + địa điểm by/on + phương tiện.
Các bài khác cùng chuyên mục