Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 7
I. Listen and number the pictures. There is one example.II. Choose the correct answer. III. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words. IV. Read and complete each sentence below with only ONE word.
Đề bài
Listen and number the pictures.
Choose the correct answer.
1. What do you like doing _______ it’s rainy?
-
A.
when
-
B.
what
-
C.
how
2. ______ she playing video games?
-
A.
Is
-
B.
Am
-
C.
Are
3. ______ is a monkey. _______ are hippos.
-
A.
This - That
-
B.
Those - These
-
C.
This - These
4. He can _______ gymnastics very well.
-
A.
to do
-
B.
doing
-
C.
do
5. _______ you sunglasses because it’s sunny today.
-
A.
Make
-
B.
Bring
-
C.
Play
Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words.
soup fins snakes spring rolls arcade umbrella raincoat |
1. You wear it when it’s rainy.
2. Dolphins have some of these. They help dolphins swim in the water.
3. These animals have a long body and no legs.
4. You can play games at this place.
5. You make it by rolling vegetables, meat, and shrimp inside rice papers.
Read and complete each sentence below with only ONE word.
My name's Lucy. I'm nine years old. I am in grade 4. I have a lot of friends. My friends like doing many different activities after school. This is Kim. She is dancing at the studio. She often dances with her sister Anna there. But she's dancing with her best friend today because her sister is at home now. That is Tom. He is my classmate. He is playing soccer at the soccer field with his friends. He loves going to the stadium to watch soccer matches with his father. These are my best friends Alfie and Ben. They are reading books at the library.
1. Kim often dances with her sister at
.
2. Kim's sister is at
today.
3. Tom is playing
with his friends.
4. Tom loves watching soccer matches with his father at the
.
5. Alfie and Ben are reading books at the
.
Lời giải và đáp án
Listen and number the pictures.
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án:
Bài nghe:
1.
A: This zoo is great.
B: Yeah. There are many animals here.
A: What are those?
B: They’re horses.
A: Wow, they have hair on their neck.
B: Look over there! They are penguins. Do you like them?
A: Yes, I do. I really like penguins.
B: Okay let’s go and see them.
A: Hooray!
3.
A: Mom, those animals have a strong tail. What are they?
B: They’re kangaroos.
A: They look funny.
4.
A: Snakes! Snakes! I’m scared.
B: They don’t look friendly. Don’t play with them.
A: I really don’t like snakes!
Tạm dịch:
1.
A: Sở thú này tuyệt thật đó.
B: Đúng vậy. Có rất nhiều động vật ở đây.
A: Đó là những con gì ạ?
B: Chúng là những con ngựa.
A: Wow, chúng có bờm trên cổ.
2.
B: Nhìn đằng kia kìa! Chúng là chim cánh cụt. Con có thích chúng không?
Đ: Con có. Con thực sự thích chim cánh cụt.
B: Được rồi chúng ta đi xem chúng nhé.
A: Hoan hô!
3.
A: Mẹ ơi, những con vật đó có cái đuôi thật khỏe. Chúng là con gì vậy ạ?
B: Chúng là những con chuột túi.
A: Trông chúng ngộ nghĩnh thật đấy.
4.
A: Rắn! Rắn! Con sợ.
B: Chúng trông không thân thiện chút nào. Đừng chơi với chúng nhé
A: Con thực sự không thích rắn đâu!
Choose the correct answer.
1. What do you like doing _______ it’s rainy?
-
A.
when
-
B.
what
-
C.
how
Đáp án: A
when: khi (chỉ thời gian)
what: cái gì (chỉ sự vật, sự việc)
how: như thế nào (chỉ tính chất, cách thức)
What do you like doing when it’s rainy?
(Bạn thích làm gì khi trời mưa?)
=> Chọn A
2. ______ she playing video games?
-
A.
Is
-
B.
Am
-
C.
Are
Đáp án: A
Cấu trúc câu hỏi yes/no thì hiện tại tiếp diễn: To be + S + V-ing?
Với chủ ngữ “she” trong câu này ta dùng kèm động từ to be “is”.
Is she playing video games?
(Cô ấy đang chơi trò chơi điện tử phải không?)
=> Chọn A
3. ______ is a monkey. _______ are hippos.
-
A.
This - That
-
B.
Those - These
-
C.
This - These
Đáp án: C
This, that: dùng cho danh từ số ít
These, those: dùng cho danh từ số nhiều
Ta thấy “a monkey” là danh từ số ít; “hippos” là danh từ số nhiều.
This is a monkey. These are hippos.
(Đây là một con khỉ. Đây là những con hà mã.)
=> Chọn C
4. He can _______ gymnastics very well.
-
A.
to do
-
B.
doing
-
C.
do
Đáp án: C
Cấu trúc nói ai đó có thể làm gì với tất cả mọi ngôi: S + can + động từ nguyên thể.
He can do gymnastics very well.
(Anh ấy có thể tập thể dục dụng cụ rất giỏi.)
=> Chọn C
5. _______ you sunglasses because it’s sunny today.
-
A.
Make
-
B.
Bring
-
C.
Play
Đáp án: B
Make (v): làm
Bring (v): mang
Play (v): chơi
Bring you sunglasses because it’s sunny today.
(Mang kính mát của bạn đi bởi vì hôm nay trời nắng.)
=> Chọn B
Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words.
soup fins snakes spring rolls arcade umbrella raincoat |
1. You wear it when it’s rainy.
Đáp án:
1. You wear it when it’s rainy.
2. Dolphins have some of these. They help dolphins swim in the water.
Đáp án:
2. Dolphins have some of these. They help dolphins swim in the water.
3. These animals have a long body and no legs.
Đáp án:
3. These animals have a long body and no legs.
4. You can play games at this place.
Đáp án:
4. You can play games at this place.
5. You make it by rolling vegetables, meat, and shrimp inside rice papers.
Đáp án:
5. You make it by rolling vegetables, meat, and shrimp inside rice papers.
1. You wear it when it’s rainy.
(Bạn mặc nó khi trời mưa.)
=> raincoat (áo mưa)
2. Dolphins have some of these. They help dolphins swim in the water.
(Những con cá heo có cái này. Chúng giúp những con cá heo bơi trong nước.)
=> fins (vây)
3. These animals have a long body and no legs.
(Những con vật này có cơ thể dài và không có chân.)
=> snakes (rắn)
4. You can play games at this place.
(Bạn có thể chơi các trò chơi tại địa điểm này.)
=> arcade (trung tâm trò chơi)
5. You make it by rolling vegetables, meat, and shrimp inside rice papers.
(Bạn làm nó bằng cách cuốn rau củ, thịt và tôm vào bên trong bánh tráng.)
=> spring rolls (chả giò)
Read and complete each sentence below with only ONE word.
My name's Lucy. I'm nine years old. I am in grade 4. I have a lot of friends. My friends like doing many different activities after school. This is Kim. She is dancing at the studio. She often dances with her sister Anna there. But she's dancing with her best friend today because her sister is at home now. That is Tom. He is my classmate. He is playing soccer at the soccer field with his friends. He loves going to the stadium to watch soccer matches with his father. These are my best friends Alfie and Ben. They are reading books at the library.
1. Kim often dances with her sister at
.
Đáp án:
1. Kim often dances with her sister at
.
2. Kim's sister is at
today.
Đáp án:
2. Kim's sister is at
today.
3. Tom is playing
with his friends.
Đáp án:
3. Tom is playing
with his friends.
4. Tom loves watching soccer matches with his father at the
.
Đáp án:
4. Tom loves watching soccer matches with his father at the
.
5. Alfie and Ben are reading books at the
.
Đáp án:
5. Alfie and Ben are reading books at the
.
Tạm dịch đoạn văn:
Tên tôi là Lucy. Tôi chín tuổi. Tôi đang học lớp 4. Tôi có rất nhiều bạn bè. Bạn bè của tôi thích thực hiện nhiều hoạt động khác nhau sau giờ học. Đây là Kim. Cô ấy đang nhảy ở studio. Cô ấy thường nhảy cùng chị gái Anna ở đó. Nhưng hôm nay cô ấy nhảy cùng với bạn thân vì chị gái cô ấy đang ở nhà. Còn đó là Tom. Anh ấy là bạn cùng lớp của tôi. Anh ấy đang chơi bóng đá ở sân bóng với bạn bè. Anh ấy thích đến sân vận động để xem các trận bóng đá với bố. Đây là những người bạn thân nhất của tôi, là Alfie và Ben. Họ đang đọc sách ở thư viện.
1. Kim often dances with her sister at studio.
(Kim thường nhảy cùng chị gái cô ấy ở phòng tập.)
Thông tin: This is Kim. She is dancing at the studio. She often dances with her sister Anna there.
(Đây là Kim. Cô ấy đang nhảy ở studio. Cô ấy thường nhảy cùng chị gái Anna ở đó.)
2. Kim's sister is at home today.
(Chị gái của Kim hôm nay ở nhà.)
Thông tin: But she's dancing with her best friend today because her sister is at home now.
(Nhưng hôm nay cô ấy nhảy cùng với bạn thân vì chị gái cô ấy đang ở nhà.)
3. Tom is playing soccer/football with his friends.
(Tom đang chơi bóng đá cùng bạn của anh ấy.)
Thông tin: He is playing soccer at the soccer field with his friends.
(Anh ấy đang chơi bóng đá ở sân bóng với bạn bè.)
4. Tom loves watching soccer matches with his father at the stadium.
(Tom rất thích xem bóng đá cùng bố của cậu ấy ở sân vận động.)
Thông tin: He loves going to the stadium to watch soccer matches with his father.
(Anh ấy thích đến sân vận động để xem các trận bóng đá với bố.)
5. Alfie and Ben are reading books at the library.
(Alfie và Ben đang đọc sách ở thư viện.)
Thông tin: These are my best friends Alfie and Ben. They are reading books at the library.
(Đây là những người bạn thân nhất của tôi, là Alfie và Ben. Họ đang đọc sách ở thư viện.)
I. Listen and choose the correct answer. II. Listen and complete each sentence below with only TWO words. III. Choose the correct answer. IV. Read and complete each sentence below with only ONE word. V. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen and match. II. Listen and choose A, B or C to reply. I. Choose the correct answer. II. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words. III. Read and decide if each sentence below is True or False.
Listen and match. Listen and choose the correct answer. Choose the correct answer. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen and match. Listen and decide each sentence below is True or False. Choose the correct answer. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen and match. Listen and decide each sentence below is True or False. Choose the correct answer. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen and match. Listen and decide each sentence below is True or False. Choose the correct answer. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen and match. Listen and choose A, B or C to reply. Choose the correct answer. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Unit 1. Animals Ngữ pháp Phân biệt This/That/These/Those: This: dùng cho danh từ số ít, ở gần người nói, That: dùng cho danh từ số ít, ở xa người nói, These: dùng cho danh từ số nhiều, ở gần người nói, Those: dùng cho danh từ số nhiều, ở xa người nói
Các bài khác cùng chuyên mục