Đề bài

Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. What do you like doing _______ it’s rainy? 

  • A

    when

  • B

    what

  • C

    how

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

when: khi (chỉ thời gian)

what: cái gì (chỉ sự vật, sự việc)

how: như thế nào (chỉ tính chất, cách thức)

What do you like doing when it’s rainy?

(Bạn thích làm gì khi trời mưa?)

=> Chọn A

Câu 2 :

2. ______ she playing video games? 

  • A

    Is

  • B

    Am

  • C

    Are

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu hỏi yes/no thì hiện tại tiếp diễn: To be + S + V-ing?

Với chủ ngữ “she” trong câu này ta dùng kèm động từ to be “is”.

Is she playing video games?

(Cô ấy đang chơi trò chơi điện tử phải không?)

=> Chọn A

Câu 3 :

3. ______ is a monkey. _______ are hippos.

  • A

    This - That

  • B

    Those - These

  • C

    This - These

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

This, that: dùng cho danh từ số ít

These, those: dùng cho danh từ số nhiều

Ta thấy “a monkey” là danh từ số ít; “hippos” là danh từ số nhiều.

This is a monkey. These are hippos.

(Đây là một con khỉ. Đây là những con hà mã.)

=> Chọn C

Câu 4 :

4. He can _______ gymnastics very well. 

  • A

    to do

  • B

    doing

  • C

    do

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc nói ai đó có thể làm gì với tất cả mọi ngôi: S + can + động từ nguyên thể.

He can do gymnastics very well.

(Anh ấy có thể tập thể dục dụng cụ rất giỏi.)

=> Chọn C

Câu 5 :

5. _______ you sunglasses because it’s sunny today. 

  • A

    Make 

  • B

    Bring

  • C

    Play

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Make (v): làm

Bring (v): mang

Play (v): chơi

Bring you sunglasses because it’s sunny today.

(Mang kính mát của bạn đi bởi vì hôm nay trời nắng.)

=> Chọn B