Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 5
I. Odd one out. II. Choose the correct answer. III. Read and match. IV. Fill in the blanks, using the given words. V. Rearrange the words to make correct sentences.
Đề bài
I. Odd one out.
1.
-
A.
dolphin
-
B.
bat
-
C.
hop
2.
-
A.
drive
-
B.
pancakes
-
C.
pasta
3.
-
A.
food
-
B.
spring roll
-
C.
salad
4.
-
A.
rhino
-
B.
lion
-
C.
claw
5.
-
A.
climb
-
B.
car
-
C.
guitar
II. Choose the correct answer.
1. _______ a panda.
-
A.
Its
-
B.
It’s
-
C.
It
2. They can’t _________.
-
A.
swims
-
B.
swiming
-
C.
swim
3. ______ a monkey. It has a long tail.
-
A.
Those is
-
B.
It is
-
C.
That
4. Those _____ elephants. They are big.
-
A.
are
-
B.
is
-
C.
it’s
5. My father can _______ spring rolls.
-
A.
made
-
B.
makes
-
C.
make
III. Read and match.
1. What’s that? |
A. I can make salad. |
2. What are those? |
B. He can swim well. |
3. What can you brother do? |
C. It’s a cat. |
4. Can Lucy dance? |
D. They are horses. |
5. What can you do? |
E. No, she can’t. |
1 -
2 -
3 -
4 -
5 -
IV. Read and complete the sentences. Use NO MORE THAN TWO WORDS.
My name is Kate. I'm from the UK. This is my mother. She cooks very well. She can make pancakes and pasta. They are very good, and I really love them. My father can also cook well. He can make great salad and spring rolls. I don't like salad, but he says it's good for me. Spring rolls are good, too. In my free time, I cook with my mother and father. We all love cooking and making yummy food.
1. Kate lives in
.
2. Kate's mother can
good food
3. Kate likes her mother's
and pasta.
4. Kate's father can make spring rolls and
.
5. He says salad is
for Kate.
V. Rearrange the words to make correct sentences.
1. is/ What/ this
2. play/ Can/ the/ you/ guitar
3. a/ you/ Can/ car/ drive
4. have/ Monkeys/ tails/ long
5. My/ can/ pancakes/ sister/ make
Lời giải và đáp án
I. Odd one out.
1.
-
A.
dolphin
-
B.
bat
-
C.
hop
Đáp án: C
A. dolphin (n): cá heo
B. bat (n): con dơi
C. hop (v): nhảy lò cò
Giải thích: Đáp án C là động từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.
=> Chọn C
2.
-
A.
drive
-
B.
pancakes
-
C.
pasta
Đáp án: A
A. drive (v): lái (xe)
B. pancakes (n): bánh kếp
C. pasta (n): mì
Giải thích: Đáp án A là động từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.
=> Chọn A
3.
-
A.
food
-
B.
spring roll
-
C.
salad
Đáp án: A
A. food (n): đồ ăn
B. spring roll (n): chả giò
C. salad (n): món rau trộn
Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ đồ ăn nói chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ tên các món ăn cụ thể.
=> Chọn A
4.
-
A.
rhino
-
B.
lion
-
C.
claw
Đáp án: C
A. rhino (n): con tê giác
B. lion (n): con sư tử
C. claw (n): móng vuốt
Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ bộ phận trên cơ thể động vật, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ tên các loài động vật.
=> Chọn C
5.
-
A.
climb
-
B.
car
-
C.
guitar
Đáp án: A
A. climb (v): leo trèo
B. car (n): xe ô tô
C. guitar (n): đàn ghi ta
Giải thích: Đáp án A là động từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.
=> Chọn A
II. Choose the correct answer.
1. _______ a panda.
-
A.
Its
-
B.
It’s
-
C.
It
Đáp án: B
Cấu trúc giới thiệu: It’s + a/an + danh từ đếm được số ít.
It’s = It is
It’s a panda.
(Đó là một chú gấu trúc.)
=> Chọn B
2. They can’t _________.
-
A.
swims
-
B.
swiming
-
C.
swim
Đáp án: C
Cấu trúc nói về khả năng: Chủ ngữ + can/can’t + động từ nguyên mẫu.
They can’t swim.
(Họ không thể bơi.)
=> Chọn C
3. ______ a monkey. It has a long tail.
-
A.
Those is
-
B.
It is
-
C.
That
Đáp án: B
A. Those is: sai ngữ pháp, chỉ từ “those” phải đi cùng động từ to be “are”
B. It is: đúng ngữ pháp, dùng được trong câu này
C. That: sai ngữ pháp, thiếu động từ to be
Cấu trúc giới thiệu: It’s + a/an + danh từ đếm được số ít.
It’s a monkey. It has a long tail.
(Đó là một con khỉ. Nó có một cái đuôi dài.)
=> Chọn B
4. Those _____ elephants. They are big.
-
A.
are
-
B.
is
-
C.
it’s
Đáp án: A
Chỉ từ “those” dùng cho danh từ đếm được số nhiều, đi kèm động từ to be “are”.
Those are elephants. They are big.
(Đó là những con voi. Chúng thật to lớn.)
=> Chọn A
5. My father can _______ spring rolls.
-
A.
made
-
B.
makes
-
C.
make
Đáp án: C
Cấu trúc nói về khả năng: Chủ ngữ + can/can’t + động từ nguyên mẫu.
My father can make spring rolls.
(Bố tôi có thể làm món chả giò.)
=> Chọn C
III. Read and match.
1. What’s that? |
A. I can make salad. |
2. What are those? |
B. He can swim well. |
3. What can you brother do? |
C. It’s a cat. |
4. Can Lucy dance? |
D. They are horses. |
5. What can you do? |
E. No, she can’t. |
1 -
Đáp án:
1 – C
What’s that?
(Đó là gì vậy?)
It’s a cat.
(Đó là một chú mèo.)
2 -
Đáp án:
2 – D
What are those?
(Đó là những con gì vậy?)
They are horses.
(Đó là những con ngựa.)
3 -
Đáp án:
3 – B
What can you brother do?
(Em trai bạn có thể làm gì?)
He can swim well.
(Em ấy có thể bơi rất giỏi.)
4 -
Đáp án:
4 – E
Can Lucy dance?
(Lucy có thể nhảy không?)
No, she can’t.
(Cô ấy không thể.)
5 -
Đáp án:
5 – A
What can you do?
(Bạn có thể làm gì?)
I can make salad.
(Tôi có thể làm món rau trộn.)
IV. Read and complete the sentences. Use NO MORE THAN TWO WORDS.
My name is Kate. I'm from the UK. This is my mother. She cooks very well. She can make pancakes and pasta. They are very good, and I really love them. My father can also cook well. He can make great salad and spring rolls. I don't like salad, but he says it's good for me. Spring rolls are good, too. In my free time, I cook with my mother and father. We all love cooking and making yummy food.
1. Kate lives in
.
Đáp án:
.
Thông tin: My name is Kate. I'm from the UK.
(Tên tôi là Kate. Tôi đến từ Vương quốc Anh.)
=> Kate lives in the UK.
(Kate sống ở UK.)
Đáp án: the UK
2. Kate's mother can
good food
Đáp án:
good food
Thông tin: This is my mother. She cooks very well.
(Đây là mẹ tôi. Mẹ tôi nấu ăn rất ngon.)
=> Kate's mother can cook good food.
(Mẹ của Kate có thể nấu những món ăn ngon.)
Đáp án: cook
3. Kate likes her mother's
and pasta.
Đáp án:
and pasta.
Thông tin: She can make pancakes and pasta. They are very good, and I really love them.
(Mẹ có thể làm bánh kếp và mì ống. Chúng rất ngon, và tôi thực sự yêu những món ăn ấy.)
=> Kate likes her mother's pancakes and pasta.
(Kate thích món bánh kếp và mì ống của mẹ cô ấy.)
Đáp án: pancakes
4. Kate's father can make spring rolls and
.
Đáp án:
.
Thông tin: My father can also cook well. He can make great salad and spring rolls.
(Bố tôi cũng có thể nấu ăn ngon. Bố có thể làm món salad và chả giò ngon tuyệt.)
=> Kate's father can make spring rolls and salad.
(Bố của Kate có thể làm món chả giò và rau trộn.)
Đáp án: salad
5. He says salad is
for Kate.
Đáp án:
for Kate.
Thông tin: I don't like salad, but he says it's good for me.
(Tôi không thích salad nhưng bố nói nó tốt cho tôi.)
=> He says salad is good for Kate.
(Bố nói rằng rau trộn tốt cho Kate.)
Đáp án: good
Tạm dịch:
Tên tôi là Kate. Tôi đến từ Vương quốc Anh. Đây là mẹ tôi. Mẹ tôi nấu ăn rất ngon. Mẹ có thể làm bánh kếp và mì ống. Chúng rất ngon, và tôi thực sự yêu những món ăn ấy. Bố tôi cũng có thể nấu ăn ngon. Bố có thể làm món salad và chả giò ngon tuyệt. Tôi không thích rau trộn lắm nhưng bố nói nó tốt cho tôi. Chả giò cũng ngon. Khi rảnh rỗi, tôi nấu ăn cùng bố và mẹ. Tất cả chúng tôi đều thích nấu ăn và làm những món ăn ngon.
V. Rearrange the words to make correct sentences.
1. is/ What/ this
Đáp án:
What is this?
(Đây là cái gì vậy?)
2. play/ Can/ the/ you/ guitar
Đáp án:
Can you play the guitar?
(Bạn có chơi đàn ghi-ta không?)
3. a/ you/ Can/ car/ drive
Đáp án:
Can you drive a car?
(Bạn có thể lái xe ô tô không?)
4. have/ Monkeys/ tails/ long
Đáp án:
Monkeys have long tails.
(Những chú khỉ có cái đuôi dài.)
5. My/ can/ pancakes/ sister/ make
Đáp án:
My sister can make pancakes.
(Chị gái tôi có thể làm món bánh kếp.)
I. Odd one out. II. Choose the correct answer. III. Read and match. IV. Fill in the blanks, using the given words. V. Rearrange the words to make correct sentences.
I. Odd one out. II. Choose the correct answer. III. Read and match. IV. Fill in the blanks, using the given words. V. Rearrange the words to make correct sentences.
Look and write. Choose the correct answer. Read and match. Fill in the blanks, using the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
Look and write. Choose the correct answer. Read and match. Fill in the blanks, using the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
Look and write. Choose the correct answer. Read and match. Fill in the blanks, using the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
Các bài khác cùng chuyên mục