Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 1
Tải vềListen and write. Listen and choose A, B or C to reply. Read and fill in the blanks. Use the given words. There is one extra word. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Đề bài
1 -
2 -
3 -
4 -
5 -
6 -
1.
-
A.
It was exciting.
-
B.
I am excited.
-
C.
It was last weekend.
2.
-
A.
I go to the zoo.
-
B.
I go there by car.
-
C.
I go there by car.
3.
-
A.
It means "Turn right."
-
B.
It's next to the market.
-
C.
No, thanks.
4.
-
A.
He's near the red car.
-
B.
He looks excited.
-
C.
He walks to schools.
Read and fill in the blanks. Use the given words. There is one extra word.
2. You eat food when you feel this feeling. .....
3. This is a place where you watch movies. .....
4. You do it after eating. .....
5. They're on your face. You use them to see. .....
Read and decide if each sentence below is True or False.
Look at the picture of my grandpa. His name is Ba. He has a big nose, but his eyes aren't big. He has short, straight gray hair. He's old and tall, but he's handsome. He is a farmer. He works on his farm. It's near his house so he walks to work every day. He has a lot of chickens and some cows, but he doesn't have any dogs. I love playing on his farm. It's relaxing.
1. Mr. Ba has a big nose and big eyes.
-
A.
True
-
B.
False
2. His hair is short, straight and gray.
-
A.
True
-
B.
False
3.
He's old and short, but he's handsome.
-
A.
True
-
B.
False
4. He goes to work on foot because it's near his house.
-
A.
True
-
B.
False
5. here are many cats, dogs and chickens on his farm.
-
A.
True
-
B.
False
Rearrange the words to make correct sentences.
1. sister / Does / long, / hair? / blond / have / your
2. Sue's / Does / bank? / mom / at / work / the
3. sister / and / My /I / put / groceries. / often / away
4. or slim?/ Is/ your/ big/ brother
5. I / swimming / How / do / get / the / to / pool?
Lời giải và đáp án
1 -
2 -
3 -
4 -
5 -
6 -
1 -
2 -
3 -
4 -
5 -
6 -
Bài nghe:
1. Where’s your brother?
I can’t see him.
Oh, he’s in the garden.
Is he walking the dogs?
No. He’s watering the plants. He often helps my mom at home.
2. Where is your mom?
She’s here in the kitchen.
Is she cooking?
No, she isn’t.
Oh, I see. She’s setting the table.
3. Is your dad clearing the table in the kitchen?
No, he isn’t.
What’s he doing?
He’s sweeping the floor in the bedroom.
Oh, I see him now.
4. Do you have any pets?
Yes, I do. I have a cat.
Do you often feed the cat at home?
No. My grandpa helps me. He loves animals. He’s feeding the cat.
That’s great.
5. How does your grandma help at home?
She often cooks with my mom.
Is she in the kitchen setting the table with your mom now?
No, she isn’t. She’s in the living room.
Is she reading books?
No, she isn’t. She’s listening to music. She’s tired today.
6. I can’t see your cousin. Where is she?
She’s in the garden with my brother.
Is she watering the plants or listening to music?
No, she isn’t. She likes skating, but she can’t skate on grass. She’s running.
Tạm dịch:
1. Anh trai bạn đâu?Tôi không thể nhìn thấy anh ấy.
Ồ, anh ấy đang ở trong vườn.
Anh ấy đang dắt chó đi dạo phải không?
Không. Anh ấy đang tưới cây. Anh ấy thường giúp đỡ mẹ tôi việc nhà.
2. Mẹ bạn ở đâu?
Mẹ tôi đang ở trong bếp đây.
Cô ấy đang nấu ăn à?
Không phải.
Ồ, tôi thấy rồi. Cô ấy đang bày bàn băn.
3. Bố của bạn có đang dọn bàn trong bếp không?
Không.
Ông ấy đang làm gì vậy?
Bố tôi đang quét sàn trong phòng ngủ.
Ồ, bây giờ tôi thấy ông ấy rồi.
4. Bạn có nuôi thú cưng không?
Tôi có. Tôi có một con mèo.
Bạn có thường xuyên cho mèo ăn ở nhà không?
Không. Ông tôi giúp tôi. Ông thích động vật lắm. Ông đang cho con mèo ăn kìa.
Thật tuyệt.
5. Bà của bạn giúp đỡ việc nhà như thế nào?
Bà thường nấu ăn cùng mẹ tôi.
Có phải bây giờ bà ấy đang ở trong bếp dọn bàn ăn với mẹ bạn không?
Không phải. Bà tôi đang ở trong phòng khách.
Bà ấy đang đọc sách phải không?
Không. Bà ấy đang nghe nhạc. Hôm nay bà tôi mệt.
6. Tôi không thấy em họ của bạn. Em ấy đâu rồi?
Em ấy đang ở trong vườn với anh trai tôi.
Em ấy đang tưới cây hay đang nghe nhạc?
Không. Em ấy thích trượt băng, nhưng em ấy không thể trượt trên cỏ. Giờ thì em ấy đang chạy.
1.
-
A.
It was exciting.
-
B.
I am excited.
-
C.
It was last weekend.
Đáp án: A
Bài nghe:
How was your last weekend?
(Cuối tuần vừa qua của bạn thế nào?)
2.
-
A.
I go to the zoo.
-
B.
I go there by car.
-
C.
I go there by car.
Đáp án: C
Bài nghe:
How do you go to the zoo? Do you go to the zoo by car?
No, I don’t.
How do you go there?
Tạm dịch:
Bạn đi đến sở thú bằng cách nào? Bạn có đi đến sở thú bằng ô tô không?
Tôi không.
Thế bạn đến đó bằng cách nào?
3.
-
A.
It means "Turn right."
-
B.
It's next to the market.
-
C.
No, thanks.
Đáp án: B
Bài nghe:
Is the park near the stadium?
No, it isn’t.
Where's it?
Tạm dịch:
Công viên có gần sân vận động không?
Không, không phải vậy.
Thế nó ở đâu?
4.
-
A.
He's near the red car.
-
B.
He looks excited.
-
C.
He walks to schools.
Đáp án: C
Bài nghe:
Oh, that’s your brother. He’s near the red car.
He looks excited.
How does he go to school? By bus or by car?
Tạm dịch:
Ồ, đó là anh trai của bạn kìa. Anh ấy đang ở gần chiếc xe màu đỏ.
Anh ấy trông có vẻ vui.
Anh ấy đi học bằng cách nào vậy? Bằng xe buýt hay ô tô?
Read and fill in the blanks. Use the given words. There is one extra word.
2. You eat food when you feel this feeling. .....
3. This is a place where you watch movies. .....
4. You do it after eating. .....
5. They're on your face. You use them to see. .....
2. You eat food when you feel this feeling.
3. This is a place where you watch movies.
4. You do it after eating.
5. They're on your face. You use them to see.
1. A person works on a farm. (Người này làm việc ở nông trại) |
a farmer (nông dân) |
2. You eat food when you feel this feeling. (Bạn ăn khi có cảm giác này.) |
hungry (đói) |
3. This is a place where you watch movies. (Đây là nơi bạn xem những bộ phim.) |
a movie theater (rạp chiếu phim) |
4. You do it after eating. (Bạn làm việc này sau khi ăn xong.) |
clear the table (dọn bàn) |
5. They're on your face. You use them to see. (Chúng ở trên mặt của bạn. Bạn dùng chúng để nhìn.) |
eyes (đôi mắt) |
Read and decide if each sentence below is True or False.
Look at the picture of my grandpa. His name is Ba. He has a big nose, but his eyes aren't big. He has short, straight gray hair. He's old and tall, but he's handsome. He is a farmer. He works on his farm. It's near his house so he walks to work every day. He has a lot of chickens and some cows, but he doesn't have any dogs. I love playing on his farm. It's relaxing.
1. Mr. Ba has a big nose and big eyes.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
Mr. Ba has a big nose and big eyes.
(Ông Ba có chiếc mũi to và đôi mắt to.)
Thông tin: He has a big nose, but his eyes aren't big.
(Ông ấy có chiếc mũi to nhưng đôi mắt ông lại không to.)
=> False
2. His hair is short, straight and gray.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
His hair is short, straight and gray.
(Tóc của ông ngắn, thẳng và đã bạc.)
Thông tin: He has short, straight gray hair.
(Ông ấy có mái tóc ngắn, thẳng và đã bạc.)
=> True
3.
He's old and short, but he's handsome.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
He's old and short, but he's handsome.
(Ông đã cao tuổi và thấp, nhưng ông rất đẹp lão.)
Thông tin: He's old and tall, but he's handsome.
=> False
4. He goes to work on foot because it's near his house.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
He goes to work on foot because it's near his house.
(Ông đi bộ đi làm bởi vì nơi làm gần nhà.)
Thông tin: It's near his house so he walks to work every day.
(He works on his farm. Nó gần nhà nên ông đi bộ đi làm hàng ngày.)
=> True
5. here are many cats, dogs and chickens on his farm.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
There are many cats, dogs and chickens on his farm.
(Có rất nhiều mèo, chó và gà ở nông trại của ông.)
Thông tin: He has a lot of chickens and some cows, but he doesn't have any dogs.
(Ông ấy có rất nhiều gà và vài con bò, nhưng chỗ ông tôi không có con chó nào.)
=> False
Tạm dịch:
Hãy nhìn bức ảnh của ông nội tôi này. Tên ông tôi là Ba. Ông ấy có chiếc mũi to nhưng đôi mắt ông lại không to. Ông ấy có mái tóc ngắn, thẳng và đã bạc. Ông tôi đã lớn tuổi và cao, nhưng ông ấy rất đẹp lão. Ông tôi là một người nông dân. Ông ấy làm việc ở trang trại của mình. Nó gần nhà nên ông đi bộ đi làm hàng ngày. Ông ấy có rất nhiều gà và vài con bò, nhưng chỗ ông tôi không có con chó nào. Tôi thích chơi ở trang trại của Ông. Thật thư giãn.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. sister / Does / long, / hair? / blond / have / your
Đáp án:
Does your sister have long, blond hair?
(Chị gái của bạn có mái tóc dài, vàng hoe phải không?)
2. Sue's / Does / bank? / mom / at / work / the
Đáp án:
Does Sue’s mom work at bank?
(Mẹ của Sue làm việc ở ngân hàng phải không?)
3. sister / and / My /I / put / groceries. / often / away
Đáp án:
My sister and I often put away groceries.
(Chị gái và tôi thường cất đồ mua được từ tạp hoá.)
4. or slim?/ Is/ your/ big/ brother
Đáp án:
Is your brother big or slim?
(Anh trai của bạn nhỏ bé hay to lớn?)
5. I / swimming / How / do / get / the / to / pool?
Đáp án:
How do I get to the pool?
(Làm sao tôi có thể đi đến hồ bơi được?)
Listen and write. Listen and choose A, B or C to reply. Read and fill in the blanks. Use the given words. There is one extra word. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen and write. Listen and choose A, B or C to reply. Read and fill in the blanks. Use the given words. There is one extra word. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen and write. Listen and choose A, B or C to reply. Read and fill in the blanks. Use the given words. There is one extra word. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen and write. Listen and choose A, B or C to reply. Read and fill in the blanks. Use the given words. There is one extra word. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Unit 5. Getting around. Ngữ pháp - Hỏi ý nghĩa của biển báo giao thông: What does that sign mean? - Hỏi vị trí của một địa diểm: Where’s + địa điểm? - Hỏi đường: How do I get to + địa điểm? - Hỏi về cách di chuyển: How do you go to + địa điểm? I go to + địa điểm by/on + phương tiện.
Các bài khác cùng chuyên mục