Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 5
Listen and match. Listen and choose the correct answer. Choose the correct answer. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Đề bài
1.
2.
3.
4.
Listen and choose the correct answers.
1.
-
A.
-
B.
-
C.
2.
-
A.
-
B.
-
C.
3.
-
A.
-
B.
-
C.
4.
-
A.
-
B.
-
C.
5.
-
A.
-
B.
-
C.
6.
-
A.
-
B.
-
C.
Choose the correct answer.
1. What ______ those? - They’re pandas.
-
A.
is
-
B.
are
-
C.
do
2. _______ rainy and cold today.
-
A.
It's
-
B.
It
-
C.
Its
3. I like ______ when it’s hot.
-
A.
swim
-
B.
swims
-
C.
swimming
4. He’s _______ his homework at the library.
-
A.
doing
-
B.
does
-
C.
do
5. Birds have _______ and two wings.
-
A.
fur
-
B.
feathers
-
C.
fins
Read and choose Yes or No.
1.
What can he do?
He can sing.
-
A.
Yes
-
B.
No
2.
-
A.
Yes
-
B.
No
3.
What’s he doing?
He’s reading a comic book.
-
A.
Yes
-
B.
No
4.
What can you sister do?
She can make salad.
-
A.
Yes
-
B.
No
5.
What is she doing?
She’s doing a puzzle.
-
A.
Yes
-
B.
No
Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words.
soup fins snakes spring rolls arcade umbrella raincoat |
1. You wear it when it’s rainy.
2. Dolphins have some of these. They help dolphins swim in the water.
3. These animals have a long body and no legs.
4. You can play games at this place.
5. You make it by rolling vegetables, meat, and shrimp inside rice papers.
Read and complete each sentence below with only ONE word.
My name is Kate. I'm from the UK. This is my mother. She cooks very well. She can make pancakes and pasta. They are very good, and I really love them. My father can also cook well. He can make great salad and spring rolls. I don't like salad, but he says it's good for me. Spring rolls are good, too. In my free time, I cook with my mother and father. We all love cooking and making yummy food.
1. Kate is from the
.
2. Her mother can make pancakes and
.
3. Her father can make
and spring rolls.
4. Kate doesn’t like
.
5. Kate’s dad says that
is good for her.
Lời giải và đáp án
1.
Đáp án:
1.
2.
Đáp án:
2.
3.
Đáp án:
3.
4.
Đáp án:
4.
1. B |
2. A |
3. D |
4. C |
Bài nghe:
1.
A: Look, Nick. Who is this?
B: This is my grandpa. He loves music.
A: Can he play the piano?
B: No. But he can play the drums.
A: Really? So cool.
2.
B: And this is a photo of my dad.
A: He is good-looking.
B: Yeah, like me, haha. He is an actor. He can act very well.
A: Wow!
3.
A: Is this your mom?
B: Yes, she is.
A: She looks beautiful. What can she do?
B: She can cook very well.
A: Can she make pasta?
B: Yes, she can. I really love her pasta.
4.
A: Who is the boy with brown hair?
B: He’s my brother, Sam. He’s five years old.
A: Oh. Can he jump rope?
B: No. He can’t jump rope, but he can ride a bike.
Tạm dịch:
1.
A: Nhìn này, Nick. Đây là ai vậy?
B: Đây là ông nội của tôi. Ông ấy yêu âm nhạc.
A: Anh ấy có thể chơi piano không?
B: Không. Nhưng ông ấy có thể chơi trống.
A: Vậy sao? Tuyệt thật đó.
2.
B: Và đây là ảnh của bố tôi.
A: Bố bạn bảnh quá.
B: Ừ, giống tôi, haha. Ông ấy là một diễn viên. Ông ấy có thể diễn xuất rất tốt.
Đ: Ồ!
3.
A: Đây có phải là mẹ của bạn không?
B: Đúng rồi
A: Cô ấy trông thật xinh đẹp. Cô ấy có thể làm gì?
B: Cô ấy có thể nấu ăn rất ngon.
A: Cô ấy có thể làm mì ống không?
B: Có đấy. Tôi thực sự yêu thích món mì ống của mẹ tôi.
4.
A: Cậu bé tóc nâu là ai?
B: Em ấy là em trai tôi, Sam. Em ấy năm tuổi.
A: Ồ. Em ấy có thể nhảy dây không?
B: Không. Em ấy không thể nhảy dây nhưng em ấy có thể đi xe đạp.
Listen and choose the correct answers.
1.
-
A.
-
B.
-
C.
Đáp án: A
2.
-
A.
-
B.
-
C.
Đáp án: B
3.
-
A.
-
B.
-
C.
Đáp án: A
4.
-
A.
-
B.
-
C.
Đáp án: C
5.
-
A.
-
B.
-
C.
Đáp án: A
6.
-
A.
-
B.
-
C.
Đáp án: B
1. A |
2. B |
3. A |
4. C |
5. A |
6. B |
Bài nghe:
1.
Tom: Look! The animals look great.
Lucy: Yeah. What are these? Are these sharks? Or are these dolphins?
Tom: No. They’re crocodiles.
Lucy: They’re happy crocodiles.
2.
Alfie: Look over there, Tom. Are those kangaroos?
Tom: No, they aren’t.
Alfie: Are those bats?
Tom: No, they aren’t. They can’t fly.
Alfie: Oh, I see. They’re penguins.
3.
Tom: Let’s see the sea animals.
Lucy: What are these? Are these dolphins?
Tom: They can swim, but they’re not dolphins.
Lucy: Are these sharks?
Tom: Yes, they are. They look hungry.
4.
Tom: Oh, there are many big animals.
Alfie: Are those zebras? Or are those elephants?
Tom: No. They’re very tall, Alfie.
Alfie: What are those?
Tom: They’re giraffes.
5.
Lucy: Oh, I love those two animals. Are those pandas?
Tom: Where are they?
Lucy: In the tree.
Tom: Are they black and white animals?
Lucy: No, they aren’t.
Tom: Are they brown?
Lucy: They’re near the monkeys. They’re purple.
Tom: Oh, I see. They’re bats.
6.
Tom: Look! Those animals look funny.
Alfie: What are those? Are those elephants?
Tom: No. They are not big animals.
Alfie: Can they jump?
Tom Yes, they can. But they are not dolphins.They’re kangaroos.
Tạm dịch:
1.
Tom: Nhìn kìa! Các con vật trông tuyệt thật đó.
Lucy: Ừ. Đây là những con gì? Đây có phải là những con cá mập khôg? Hay là những con cá heo?
Tom: Không. Chúng là cá sấu đó.
Lucy: Chúng là những con cá sấu vui vẻ.
2.
Alfie: Nhìn đằng kia kaif, Tom. Đó có phải là những con chuột túi không?
Tom: Không phải đâu.
Alfie: Thế là dơi hả?
Tom: Không phải. Chúng không bay được.
Alfie: Ồ, tôi biết rồi. Chúng là chim cánh cụt.
3.
Tom: Hãy cùng xem các loài động vật biển đi.
Lucy: Đây là những con gì vậy? Có phải là những con cá heo không?
Tom: Chúng có thể bơi nhưng chúng không phải là cá heo đâu.
Lucy: Thế là cá mập à?
Tom: Đúng rồi. Trông chúng có vẻ đói.
4.
Tom: Ồ, có rất nhiều động vật lớn thật đó.
Alfie: Đó có phải là ngựa vằn không? Hay đó là những con voi?
Tom: Không. Chúng rất cao, Alfie ạ.
Alfie: Thế đó là những con gì vậy?
Tom: Chúng là hươu cao cổ.
5.
Lucy: Ồ, tôi yêu hai con vật đó. Đó có phải là những con gấu trúc không?
Tom: Ở đâu vậy?
Lucy: Trên cây í.
Tom: Có phải chúng có màu đen trắng không?
Lucy: Không phải.
Tom: Chúng có màu nâu phải không?
Lucy: Chúng đang ở mấy con khỉ. Chúng có màu tím.
Tom: Ồ, tôi biết rồi. Đó là những con dơi.
6.
Tom: Nhìn kìa! Những con vật đó trông thật buồn cười thật đó.
Alfie: Chúng là con gì thế? Có phải những con voi không?
Tom: Không. Chúng không phải là động vật lớn.
Alfie: Chúng nhảy được không?
Tom Có đấy. Nhưng chúng không phải là cá heo. Chúng là những con chuột túi.
Choose the correct answer.
1. What ______ those? - They’re pandas.
-
A.
is
-
B.
are
-
C.
do
Đáp án: B
“Those” là đại từ chỉ định dành cho danh từ số nhiều nên động từ to be đi kèm phải là “are”.
What are those? - They’re pandas.
(Kia là những con gì? Chúng là những con gấu trúc.)
=> Chọn B
2. _______ rainy and cold today.
-
A.
It's
-
B.
It
-
C.
Its
Đáp án: A
Cấu trúc nói về thời tiết: It’s (= It is) + tính từ.
It’s rainy and cold today.
(Hôm nay trời mưa và lạnh.)
=> Chọn A
3. I like ______ when it’s hot.
-
A.
swim
-
B.
swims
-
C.
swimming
Đáp án: C
Like + V-ing: thích làm gì
I like swimming when it’s hot.
(Tôi rất thích bơi lội.)
=> Chọn C
4. He’s _______ his homework at the library.
-
A.
doing
-
B.
does
-
C.
do
Đáp án: A
Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn: S + to be + V-ing.
He’s doing his homework at the library.
(Anh ấy đang làm bài tập về nhà ở thư viện.)
=> Chọn A
5. Birds have _______ and two wings.
-
A.
fur
-
B.
feathers
-
C.
fins
Đáp án: B
fur (n): lông mao
feathers (n): lông vũ
fins (n): vây
Birds have feathers and two wings.
(Những con chim có lông vũ và đôi cánh.)
=> Chọn B
Read and choose Yes or No.
1.
What can he do?
He can sing.
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: A
What can he do?
He can sing.
(Anh ấy có thể làm gì?
Anh ấy có thể hát.)
=> Yes
2.
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: A
What’s that?
It’s a lion.
(Kia là con gì?
Đó là một con sư tử.)
=> Yes
3.
What’s he doing?
He’s reading a comic book.
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: A
What’s he doing?
He’s reading a comic book.
(Anh ấy đang làm gì vậy?
Anh ấy đang đọc truyện tranh.)
=> Yes
4.
What can you sister do?
She can make salad.
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: B
What can you sister do?
She can make salad.
(Em gái bạn có thể làm gì?
Em ấy có thể làm món rau trộn.)
=> No
Câu đúng:
What can you sister do?
She can make soup.
(Em gái bạn có thể làm gì?
Em ấy có thể làm món canh.)
5.
What is she doing?
She’s doing a puzzle.
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: B
What is she doing?
She’s doing a puzzle.
(Cô ấy đang làm gì vậy?
Cô ấy đang xếp hình.)
=> No
Câu đúng:
What is she doing?
She’s playing chess.
(Cô ấy đang làm gì vậy?
Cô ấy đang chơi cờ.)
Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words.
soup fins snakes spring rolls arcade umbrella raincoat |
1. You wear it when it’s rainy.
Đáp án:
1. You wear it when it’s rainy.
2. Dolphins have some of these. They help dolphins swim in the water.
Đáp án:
2. Dolphins have some of these. They help dolphins swim in the water.
3. These animals have a long body and no legs.
Đáp án:
3. These animals have a long body and no legs.
4. You can play games at this place.
Đáp án:
4. You can play games at this place.
5. You make it by rolling vegetables, meat, and shrimp inside rice papers.
Đáp án:
5. You make it by rolling vegetables, meat, and shrimp inside rice papers.
1. You wear it when it’s rainy.
(Bạn mặc nó khi trời mưa.)
=> raincoat (áo mưa)
2. Dolphins have some of these. They help dolphins swim in the water.
(Những con cá heo có cái này. Chúng giúp những con cá heo bơi trong nước.)
=> fins (vây)
3. These animals have a long body and no legs.
(Những con vật này có cơ thể dài và không có chân.)
=> snakes (rắn)
4. You can play games at this place.
(Bạn có thể chơi các trò chơi tại địa điểm này.)
=> arcade (trung tâm trò chơi)
5. You make it by rolling vegetables, meat, and shrimp inside rice papers.
(Bạn làm nó bằng cách cuốn rau củ, thịt và tôm vào bên trong bánh tráng.)
=> spring rolls (chả giò)
Read and complete each sentence below with only ONE word.
My name is Kate. I'm from the UK. This is my mother. She cooks very well. She can make pancakes and pasta. They are very good, and I really love them. My father can also cook well. He can make great salad and spring rolls. I don't like salad, but he says it's good for me. Spring rolls are good, too. In my free time, I cook with my mother and father. We all love cooking and making yummy food.
1. Kate is from the
.
Đáp án:
1. Kate is from the
.
2. Her mother can make pancakes and
.
Đáp án:
2. Her mother can make pancakes and
.
3. Her father can make
and spring rolls.
Đáp án:
3. Her father can make
and spring rolls.
4. Kate doesn’t like
.
Đáp án:
4. Kate doesn’t like
.
5. Kate’s dad says that
is good for her.
Đáp án:
5. Kate’s dad says that
is good for her.
Tạm dịch đoạn văn:
Tên của tôi là Kate. Tôi đến từ Vương quốc Anh. Đây là mẹ của tôi. Mẹ tôi nấu ăn rất ngon. Mẹ có thể làm bánh kếp và mì ống. Chúng rất ngon, và tôi thực sự yêu những món ăn đó. Bố tôi cũng có thể nấu ăn rất ngon. Bố có thể làm món rau trộn và chả giò ngon tuyệt. Tôi không thích rau trộn lắm nhưng bố nói nó tốt cho tôi. Chả giò cũng tốt nữa. Khi rảnh rỗi, tôi nấu ăn cùng bố và mẹ. Tất cả chúng tôi đều thích nấu ăn và làm ra những món ăn ngon.
1. Kate is from the UK.
(Kate đến từ Vương quốc Anh.)
Thông tin: My name is Kate. I'm from the UK.
(Tên của tôi là Kate. Tôi đến từ Vương quốc Anh.)
2. Her mother can make pancakes and pasta.
(Mẹ của cô ấy có thể làm bánh kếp và mì ống.)
Thông tin: This is my mother. She cooks very well. She can make pancakes and pasta.
(Đây là mẹ của tôi. Mẹ tôi nấu ăn rất ngon. Mẹ có thể làm bánh kếp và mì ống.)
3. Her father can make salad and spring rolls.
(Bố của cô ấy có thể làm món rau trộn và chả giò.)
Thông tin: My father can also cook well. He can make great salad and spring rolls.
(Bố tôi cũng có thể nấu ăn rất ngon. Bố có thể làm món rau trộn và chả giò ngon tuyệt.)
4. Kate doesn’t like salad.
(Kate không thích món rau trộn.)
Thông tin: I don't like salad, but he says it's good for me.
(Tôi không thích rau trộn lắm nhưng bố nói nó tốt cho tôi.)
5. Kate’s dad says that salad is good for her.
(Bố của Kate nói rằng món rau trộn tốt cho cô ấy.)
Thông tin: I don't like salad, but he says it's good for me.
(Tôi không thích rau trộn lắm nhưng bố nói nó tốt cho tôi.)
Listen and match. Listen and decide each sentence below is True or False. Choose the correct answer. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen and match. Listen and decide each sentence below is True or False. Choose the correct answer. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen and match. Listen and decide each sentence below is True or False. Choose the correct answer. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen and match. Listen and choose A, B or C to reply. Choose the correct answer. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Unit 1. Animals Ngữ pháp Phân biệt This/That/These/Those: This: dùng cho danh từ số ít, ở gần người nói, That: dùng cho danh từ số ít, ở xa người nói, These: dùng cho danh từ số nhiều, ở gần người nói, Those: dùng cho danh từ số nhiều, ở xa người nói
Các bài khác cùng chuyên mục