Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 2

Listen and match. Listen and decide each sentence below is True or False. Choose the correct answer. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.

Đề bài

Listening
Câu 1 :

Listen and match.

A. watch television

B. go skiiing

C. go for a walk

D. do a puzzle

Câu 2 :

Listen and decide each sentence below is True or False.

Câu 2.1 :

1. Mai is from Vietnam.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 2.2 :

2. Mai can make noodle soup.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 2.3 :

3. Mai's father loves noodle soup.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 2.4 :

4. Mai's favorite food is spring rolls.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 2.5 :

5. Nick's grandmother can make pasta with chicken.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 2.6 :

6. Nick can't make pancakes.

  • A.

    True 

  • B.

    False

Reading and Writing
Câu 1 :

Choose the best answer.

Câu 1.1 :

1. What’s the weather _______ today?

  • A.

    is

  • B.

    does

  • C.

    like

Câu 1.2 :

2. Would you like ________ a picnic with me? 

  • A.

    having

  • B.

    to have

  • C.

    have

Câu 1.3 :

3. ______ he ______to music? 

  • A.

    Is - listening

  • B.

    Is - listen

  • C.

    Does - listening

Câu 1.4 :

4. What are _______? - They’re penguins. 

  • A.

    those

  • B.

    that

  • C.

    this

Câu 1.5 :

5. Bring your raincoat ________ it’s rainy today. 

  • A.

    because

  • B.

    and

  • C.

    like

Câu 2 :

Read and choose Yes or No.

Câu 2.1 :

1. 

What can your mom do?

She can make soup.

  • A.

    Yes

  • B.

    No

Câu 2.2 :

2. 

What are these?

They’re dolphins.

  • A.

    Yes

  • B.

    No

Câu 2.3 :

3. 

Are you taking photos?

Yes, I am.

  • A.

    Yes

  • B.

    No

Câu 2.4 :

4. 

What’s the weather like today?

It’s freezing.

  • A.

    Yes

  • B.

    No

Câu 2.5 :

5. 

What can your mom do? 

She can drive a car. 

  • A.

    Yes

  • B.

    No

Câu 3 :

Read and decide if each sentence below is True or False.

There are many animals at the zoo. Some are big, and some are small. These are some birds. They are small animals. They are in the tree and have many colors. They look beautiful. Those are big tigers. They have big teeth. They don't look friendly. Those pandas are big too. They are black and white, but they are friendly. It's fun to see them.

Câu 3.1 :

1. There are some big animals.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 3.2 :

2. The birds are small and have many colors

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 3.3 :

3. There are some big tigers at the zoo.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 3.4 :

4. Those tigers are friendly and have big teeth.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 3.5 :

5. The small pandas are black and white.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 4 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. do?/ What/ can/ you

2. running/ at/ They’re/ soccer field/ the 

3. comic/ Are/ reading/ you/ a/ book? 

4. hot?/ like/ What/ doing/ you/ do/ it’s/ when 

5. have/ long tail/ Lions/ and/ a/ four legs. 

Lời giải và đáp án

Listening
Câu 1 :

Listen and match.

A. watch television

Đáp án:

A. watch television

B. go skiiing

Đáp án:

B. go skiiing

C. go for a walk

Đáp án:

C. go for a walk

D. do a puzzle

Đáp án:

D. do a puzzle

Lời giải chi tiết :

1. C

2. D

3. A

4. B

Bài nghe:

1. Hi, I’m Yoko. I’m from Tokyo, Japan. It’s windy in my city. I want to go for a walk in the park with my friends.

2. Hello, my name’s Alex. I live in France. It’s cloudy today and I’m doing a puzzle with my sister.

3. Hello, I’m Zoe. I’m from London. It is raining in my city, so I’m staying at home and watching TV in the living room.

4. Hi, my name’s Tom and I live in Canada. It’s snowy today. I would like to go skiing. Skiing is really fun!

Tạm dịch:

1. Xin chào, tôi là Yoko. Tôi đến từ Tokyo, Nhật Bản. Trời có gió ở thành phố của tôi. Tôi muốn đi dạo trong công viên với bạn bè.

2. Xin chào, tên tôi là Alex. Tôi sống ở Pháp. Hôm nay trời nhiều mây và tôi đang chơi xếp hình với em gái mình.

3. Xin chào, tôi là Zoe. Tôi đến từ Luân Đôn. Ở thành phố của tôi trời đang mưa nên tôi đang ở nhà và xem TV trong phòng khách.

4. Xin chào, tên tôi là Tom và tôi sống ở Canada. Hôm nay trời có tuyết. Tôi muốn đi trượt tuyết. Trượt tuyết thực sự rất thú vị!

Câu 2 :

Listen and decide each sentence below is True or False.

Câu 2.1 :

1. Mai is from Vietnam.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Mai is from Vietnam.

(Mai đến từ Việt Nam.)

Thông tin: My name’s Mai. I’m from Vietnam.

(Tên tôi là Mai. Tôi đến từ Việt Nam.)

=> True

Câu 2.2 :

2. Mai can make noodle soup.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Mai can make noodle soup.

(Mai có thể nấu món phở.)

Thông tin: My family usually eats noodle soup for breakfast. My mom can make it in the morning. I can’t make it, but I can help her. (Gia đình tôi thường ăn phở vào bữa sáng. Mẹ tôi có thể làm nó vào buổi sáng. Tôi thì không nấu được món này nhưng tôi có thể giúp mẹ.)

=> False

Câu 2.3 :

3. Mai's father loves noodle soup.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Mai's father loves noodle soup.

(Bố của Mai rất thích món phở.)

Thông tin: My father really likes noodle soup, and he can eat it every day.

(Bố tôi rất thích món phở và ông có thể ăn món này hàng ngày.)

=> True

Câu 2.4 :

4. Mai's favorite food is spring rolls.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Mai's favorite food is spring rolls.

(Món ăn yêu thích của Mai là món chả giò.)

Thông tin: I can make salad. It’s easy to make. It’s my favorite food.

(Tôi có thể làm món rau trộn. Thật dễ dàng để thực hiện. Đó là món ăn yêu thích của tôi.)

=> False

Câu 2.5 :

5. Nick's grandmother can make pasta with chicken.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Nick's grandmother can make pasta with chicken.

(Bà của Nick có thể nấu món mì ống với thịt gà.)

Thông tin: My favorite breakfast is pasta. My grandma always makes it for me. She can make it with some chicken or some beef. (Bữa sáng yêu thích của tôi là mì ống. Bà tôi luôn làm nó cho tôi. Bà tôi có thể làm món này với một ít thịt gà hoặc một ít thịt bò.)

=> True

Câu 2.6 :

6. Nick can't make pancakes.

  • A.

    True 

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Nick can't make pancakes.

(Nick không thể nấu món mì ống.)

Thông tin: I can’t make pasta, but I can make pancakes.

(Tôi không thể làm mì ống nhưng tôi có thể làm bánh kếp.)

=> False

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

Mai: Hello everyone. My name’s Mai. I’m from Vietnam. My family usually eats noodle soup for breakfast. My mom can make it in the morning. I can’t make it, but I can help her. My father really likes noodle soup, and he can eat it every day. I can make salad. It’s easy to make. It’s my favorite food.

Nick: Hi, my name’s Nick. I’m from Australia. My favorite breakfast is pasta. My grandma always makes it for me. She can make it with some chicken or some beef. It’s so good. I can’t make pasta, but I can make pancakes. I often eat some them when my grandma isn’t at home.

Tạm dịch:

Mai: Xin chào mọi người. Tên tôi là Mai. Tôi đến từ Việt Nam. Gia đình tôi thường ăn phở vào bữa sáng. Mẹ tôi có thể làm nó vào buổi sáng. Tôi thì không nấu được món này nhưng tôi có thể giúp mẹ. Bố tôi rất thích món phở và ông có thể ăn món này hàng ngày. Tôi có thể làm món rau trộn. Thật dễ dàng để thực hiện. Đó là món ăn yêu thích của tôi.

Nick: Xin chào, tên tôi là Nick. Tôi đến từ Úc. Bữa sáng yêu thích của tôi là mì ống. Bà tôi luôn làm nó cho tôi. Bà tôi có thể làm món này với một ít thịt gà hoặc một ít thịt bò. Nó rất ngon. Tôi không thể làm mì ống nhưng tôi có thể làm bánh kếp. Tôi thường ăn chúng khi bà tôi không ở nhà.

Reading and Writing
Câu 1 :

Choose the best answer.

Câu 1.1 :

1. What’s the weather _______ today?

  • A.

    is

  • B.

    does

  • C.

    like

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi thời tiết hôm nay thế nào:

What’s the weather like today?

(Thời tiết hôm nay thế nào?)

=> Chọn C

Câu 1.2 :

2. Would you like ________ a picnic with me? 

  • A.

    having

  • B.

    to have

  • C.

    have

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc mời, rủ ai đó cùng làm gì một cách lịch sự: Would you like + to V.

Would you like to have a picnic with me?

(Cậu có muốn đi cắm trại cùng tớ không?)

=> Chọn B

Câu 1.3 :

3. ______ he ______to music? 

  • A.

    Is - listening

  • B.

    Is - listen

  • C.

    Does - listening

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu hỏi yes/no ở thì hiện tại tiếp diễn: To be + S + V-ing?

Is he listening to music?

(Anh ấy đang nghe nhạc phải không?)

=> Chọn A

Câu 1.4 :

4. What are _______? - They’re penguins. 

  • A.

    those

  • B.

    that

  • C.

    this

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Nhận thấy danh từ “penguins” trong câu này là danh từ số nhiều nên ở câu hỏi ta phải dùng chỉ từ số nhiều tương ứng là “those”.

What are those? - They’re penguins.

(Kia là những con gì vậy? - Chúng là những con chim cánh cụt.)

=> Chọn A

Câu 1.5 :

5. Bring your raincoat ________ it’s rainy today. 

  • A.

    because

  • B.

    and

  • C.

    like

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Dùng “because” để nối 2 vế câu có mối liên hệ nguyên nhân - kết quả. Trong câu này, “it’s rainy today” là nguyên nhân , “bring you raincoat” là kết quả.

Bring your raincoat because it’s rainy today.

(Mang áo mưa của bạn đi nhé vì hôm nay trời mưa.)

=> Chọn A

Câu 2 :

Read and choose Yes or No.

Câu 2.1 :

1. 

What can your mom do?

She can make soup.

  • A.

    Yes

  • B.

    No

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

What can your mom do?

She can make soup.

(Mẹ bạn có thể làm gì?

Mẹ tớ có thể nấu món canh.)

=> Yes

Câu 2.2 :

2. 

What are these?

They’re dolphins.

  • A.

    Yes

  • B.

    No

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

What are these?

They’re dolphins.

(Đây là những con vật gì?

Chúng là những con cá heo.)

=> Yes

Câu 2.3 :

3. 

Are you taking photos?

Yes, I am.

  • A.

    Yes

  • B.

    No

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Are you taking photos?

Yes, I am.

(Bạn đang chụp ảnh phải không?

Đúng vậy.)

=> No

Câu đúng:

Are you watching television?

Yes, I am.

(Bạn đang xem TV phải không?

Đúng vậy.)

Câu 2.4 :

4. 

What’s the weather like today?

It’s freezing.

  • A.

    Yes

  • B.

    No

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

What’s the weather like today?

It’s freezing.

(Thời tiết hôm nay thế nào?

Trời rét run.)

=> No

Câu đúng:

What’s the weather like today?

It’s sunny/hot.

(Thời tiết hôm nay thế nào?

Trời nắng/nóng.)

Câu 2.5 :

5. 

What can your mom do? 

She can drive a car. 

  • A.

    Yes

  • B.

    No

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

What can your mom do?

She can drive a car.

(Mẹ bạn có thể làm gì?

Mẹ tớ có thể lái xe hơi.)

=> Yes

Câu 3 :

Read and decide if each sentence below is True or False.

There are many animals at the zoo. Some are big, and some are small. These are some birds. They are small animals. They are in the tree and have many colors. They look beautiful. Those are big tigers. They have big teeth. They don't look friendly. Those pandas are big too. They are black and white, but they are friendly. It's fun to see them.

Câu 3.1 :

1. There are some big animals.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

There are some big animals.

(Có vài loài động vật lớn.)

Thông tin: There are many animals at the zoo. Some are big, and some are small.

(Có rất nhiều động vật ở sở thú. Một số loài thì to lớn, và một số loài thì nhỏ bé.)

=> True

Câu 3.2 :

2. The birds are small and have many colors

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

The birds are small and have many colors.

(Những con chim nhỏ và có nhiều màu sắc.)

Thông tin: These are some birds. They are small animals. They are in the tree and have many colors. (Đây là vài chú chim. Chúng là những động vật nhỏ. Chúng ở trên cây và có nhiều màu sắc.)

=> True

Câu 3.3 :

3. There are some big tigers at the zoo.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

There are some big tigers at the zoo.

(Có vài con hổ lớn trong vườn bách thú.)

Thông tin: Those are big tigers.

(Kia là những con hổ lớn.)

=> True

Câu 3.4 :

4. Those tigers are friendly and have big teeth.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Those tigers are friendly and have big teeth.

(Những con hổ đó thân thiện và có hàm răng to.)

Thông tin: Those are big tigers. They have big teeth. They don't look friendly.

(Kia là những con hổ lớn. Chúng có hàm răng lớn. Chúng trông chẳng thân thiện chút nào.)

=> False

Câu 3.5 :

5. The small pandas are black and white.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

The small pandas are black and white.

(Những con gấu trúc nhỏ màu trắng và đen.)

Thông tin: Those pandas are big too.

(Những con gấu trúc kia trông cũng to lớn.)

=> False

Lời giải chi tiết :

Tạm dịch bài đọc: 

Có rất nhiều động vật ở sở thú. Một số loài thì to lớn, và một số loài thì nhỏ bé. Đây là vài chú chim. Chúng là những động vật nhỏ. Chúng ở trên cây và có nhiều màu sắc. Chúng rất đẹp. Kia là những con hổ lớn. Chúng có hàm răng lớn. Chúng trông chẳng thân thiện chút nào. Những con gấu trúc kia cũng lớn lắm. Chúng có màu đen và trắng, nhưng chúng rất thân thiện. Thật thú vị khi nhìn thấy chúng.

Câu 4 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. do?/ What/ can/ you

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

What can you do?

(Bạn có thể làm gì?)

2. running/ at/ They’re/ soccer field/ the 

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

They’re running at the soccer field.

(Họ đang chạy ở sân bóng đá.)

3. comic/ Are/ reading/ you/ a/ book? 

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Are you reading a comic book?

(Bạn đang đọc truyện tranh phải không?)

4. hot?/ like/ What/ doing/ you/ do/ it’s/ when 

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

What do you like doing when it’s hot?

(Bạn thích làm gì khi trời nóng?)

5. have/ long tail/ Lions/ and/ a/ four legs. 

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Lions have a long tail and four legs.

(Những con sư tử có cái đuôi dài và 4 chân.)

Lời giải chi tiết :

1. What can you do?

(Bạn có thể làm gì?)

2. They’re running at the soccer field.

(Họ đang chạy ở sân bóng đá.)

3. Are you reading a comic book?

(Bạn đang đọc truyện tranh phải không?)

4. What do you like doing when it’s hot?

(Bạn thích làm gì khi trời nóng?)

5. Lions have a long tail and four legs.

(Những con sư tử có cái đuôi dài và 4 chân.)

Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 3

Listen and match. Listen and decide each sentence below is True or False. Choose the correct answer. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4

Listen and match. Listen and decide each sentence below is True or False. Choose the correct answer. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 5

Listen and match. Listen and choose the correct answer. Choose the correct answer. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 1

Listen and match. Listen and choose A, B or C to reply. Choose the correct answer. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.

Xem chi tiết
Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 - iLearn Smart Start

Unit 1. Animals Ngữ pháp Phân biệt This/That/These/Those: This: dùng cho danh từ số ít, ở gần người nói, That: dùng cho danh từ số ít, ở xa người nói, These: dùng cho danh từ số nhiều, ở gần người nói, Those: dùng cho danh từ số nhiều, ở xa người nói

Xem chi tiết

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 4 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 4 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.