Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 6
Listen and match. II. Listen and choose A, B or C to reply. I. Choose the correct answer. II. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words. III. Read and decide if each sentence below is True or False.
Đề bài
Listen and match.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Listen and choose A, B or C to reply.
1.
-
A.
She’s nine.
-
B.
She’s cooking.
-
C.
She likes cooking.
2.
-
A.
It’s sunny and windy.
-
B.
It’s summer.
-
C.
I like hot weather.
3.
-
A.
Yes, I do.
-
B.
No, I don’t.
-
C.
No, thanks.
4.
-
A.
It’s pasta.
-
B.
It’s a pancake.
-
C.
Yes, I’d love to.
Choose the best answer.
1. What’s the weather _______ today?
-
A.
is
-
B.
does
-
C.
like
2. Would you like ________ a picnic with me?
-
A.
having
-
B.
to have
-
C.
have
3. ______ he ______to music?
-
A.
Is - listening
-
B.
Is - listen
-
C.
Does - listening
4. What are _______? - They’re penguins.
-
A.
those
-
B.
that
-
C.
this
5. Bring your raincoat ________ it’s rainy today.
-
A.
because
-
B.
and
-
C.
like
Read and decide if each sentence below is True or False.
There are many animals at the zoo. Some are big, and some are small. These are some birds. They are small animals. They are in the tree and have many colors. They look beautiful. Those are big tigers. They have big teeth. They don't look friendly. Those pandas are big too. They are black and white, but they are friendly. It's fun to see them.
1. There are some big animals.
-
A.
True
-
B.
False
2. The birds are small and have many colors
-
A.
True
-
B.
False
3. There are some big tigers at the zoo.
-
A.
True
-
B.
False
4. Those tigers are friendly and have big teeth.
-
A.
True
-
B.
False
5. The small pandas are black and white.
-
A.
True
-
B.
False
Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words.
gloves giraffes studio raincoat wings market library |
1. You can go to this place to read books. It’s quiet.
2. Lots of birds have two of these. They use them to fly.
3. This is a place where you can buy fruit and vegetables.
4. You can see these animals at the zoo. They have a long neck.
5. They keep you hands warm when it’s cold or snowy.
Lời giải và đáp án
Listen and match.
1.
Đáp án:
1.
2.
Đáp án:
2.
3.
Đáp án:
3.
4.
Đáp án:
4.
5.
Đáp án:
5.
6.
Đáp án:
6.
1. E |
2. F |
3. A |
4. B |
5. C |
6. D |
Bài nghe:
1.
Boy: Where is the panda? I can’t see it.
Girl: Is it over there? In the tree?
Boy: No, it isn’t. It’s near the tree. It’s eating leaves.
2.
Boy: Oh, I love those animals.
Girl: What are those?
Boy: Those are dolphins.
Girl: What can they do?
Boy: They can dance and jump in the water.
3.
Boy: Where’s Kim?
Girl: She’s at the zoo now.
Boy: Is she watching birds?
Girl: No, she isn’t. She’s taking photos. She loves animals.
4.
Boy: Is Bill in the picture?
Girl: Yes, he is.
Boy: What’s he doing now? Is he drawing?
Girl: No, he isn’t.
Boy: Is he listening to music?
Girl: Yes, he is. He likes listening to music in the park.
5.
Boy: Is Sam skating?
Girl: That boy? It isn’t Sam.
Boy: Yes. What’s his name?
Girl: He’s Tom. Tom likes skating at the skate park after school.
6.
Boy: It’s sunny today. Let’s go to the park!
Girl: That’s a great idea. My friends like taking photos at the park when it’s sunny.
Boy: Oh, I can see one of them over there. What’s she doing?
Girl: She isn’t taking photos now. She’s drawing.
Boy: Oh, she’s drawing a very big picture.
Tạm dịch:
1.
Bạn nam: Gấu trúc ở đâu thế? Tớ không thể nhìn thấy nó.
Bạn nữ: Kia hả? Trên cây ấy?
Bạn nam: Không phải đâu. Nó ở gần cái cây ấy. Nó đang ăn lá.
2.
Bạn nam: Ồ, tớ yêu những con vật đó.
Bạn nữ: Đó là những con gì vậy?
Bạn nam: Đó là những con cá heo.
Bạn nữ: Chúng có thể làm gì?
Bạn nam: Chúng có thể nhảy và nhảy trong nước.
3.
Bạn nam: Kim đâu rồi?
Bạn nữ: Bây giờ cô ấy đang ở sở thú.
Bạn nam: Cô ấy đang ngắm những chú chim phải không?
Bạn nữ: Không phải. Cô ấy đang chụp ảnh. Cô ấy yêu động vật.
4
Bạn nam: Bill có trong bức hình không?
Bạn nữ: Có đó.
Bạn nam: Cậu ấy đang làm gì vậy? Cậu ấy đang vẽ à?
Bạn nữ: Không phải đâu.
Bạn nam: Có phải cậu ấy đang nghe nhạc không?
Bạn nữ: Đúng rồi. Cậu ấy thích nghe nhạc trong công viên.
5.
Bạn nam: Sam đang trượt patin phải không?
Bạn nữ: Bạn đó á? Đó không phải là Sam đâu.
Bạn nam: À. Thế tên bạn ấy là gì?
Bạn nữ: Bạn ấy là Tom. Tom thích trượt patin ở công viên trượt băng sau giờ học.
6.
Bạn nam: Hôm nay trời nắng quá. Cùng đến công viên đi.
Bạn nữ: Ý hay đấy. Bạn bè tớ thích chụp ảnh ở công viên khi trời nắng.
Bạn nam: Ồ, tớ có thể thấy một trong số họ ở đằng kia. Cô ấy đang làm gì vậy?
Bạn nữ: Bây giờ cô ấy không chụp ảnh. Cô ấy đang vẽ.
Bạn nam: Ồ, cô ấy đang vẽ một bức tranh rất thật là lớn.
Listen and choose A, B or C to reply.
1.
-
A.
She’s nine.
-
B.
She’s cooking.
-
C.
She likes cooking.
Đáp án: B
Boy: Hey, that is your sister. What’s she doing?
Girl: She’s cooking.
Tạm dịch:
Bạn nam: Này, kia là chị cậu nhỉ. Chị ấy đang làm gì vậy?
Bạn nữ: Chị ấy đang nấu ăn.
=> Chọn B
2.
-
A.
It’s sunny and windy.
-
B.
It’s summer.
-
C.
I like hot weather.
Đáp án: A
Boy: Let’s go to the park!
Girl: That’s great. What’s the weather like today?
Boy: It’s sunny and windy.
Tạm dịch:
Bạn nam: Chúng ta đi công viên nhé!
Bạn nữ: Tuyệt quá. Thời tiết hôm nay như thế nào?
Bạn nam: Trời nắng và có gió.
=> Chọn A
3.
-
A.
Yes, I do.
-
B.
No, I don’t.
-
C.
No, thanks.
Đáp án: C
Boy: Oh, it’s sunny and windy today. I often fly a kite at the park when it’s sunny on the weekends.
Girl: That’s fun. Would you like to fly a kite with me?
Boy: No, thanks.
Tạm dịch:
Bạn nam: Ồ, hôm nay trời nắng và gió quá. Tớ thường thả diều ở công viên khi trời nắng vào cuối tuần.
Bạn nam: Nghe thú vị nhỉ. Cậu có muốn thả diều cùng tớ không?
Bạn nam: Tớ không, cảm ơn.
=> Chọn C
4.
-
A.
It’s pasta.
-
B.
It’s a pancake.
-
C.
Yes, I’d love to.
Đáp án: C
Girl: I’m hungry. Let’s eat something.
Boy: Would you like to eat some pasta?
Girl: No, thanks.
Boy: How about a pancake?
Girl: Yes, I’d love to.
Tạm dịch:
Bạn nam: Tớ đói quá. Hãy ăn gì đó đi.
Bạn nữ: Cậu có muốn ăn mì ống không?
Bạn nam: Tớ không, cảm ơn.
Bạn nữ: Thế còn bánh kếp thì sao?
Bạn nam: Tuyệt, tớ thích lắm.
=> Chọn C
Bài nghe:
1.
Boy: Hey, that is your sister. What’s she doing?
2.
Boy: Let’s go to the park!
Girl: That’s great. What’s the weather like today?
3.
Boy: Oh, it’s sunny and windy today. I often fly a kite at the park when it’s sunny on the weekends.
Girl: That’s fun. Would you like to fly a kite with me?
4.
Girl: I’m hungry. Let’s eat something.
Boy: Would you like to eat some pasta?
Girl: No, thanks.
Boy: How about a pancake?
Choose the best answer.
1. What’s the weather _______ today?
-
A.
is
-
B.
does
-
C.
like
Đáp án: C
Cấu trúc hỏi thời tiết hôm nay thế nào:
What’s the weather like today?
(Thời tiết hôm nay thế nào?)
=> Chọn C
2. Would you like ________ a picnic with me?
-
A.
having
-
B.
to have
-
C.
have
Đáp án: B
Cấu trúc mời, rủ ai đó cùng làm gì một cách lịch sự: Would you like + to V.
Would you like to have a picnic with me?
(Cậu có muốn đi cắm trại cùng tớ không?)
=> Chọn B
3. ______ he ______to music?
-
A.
Is - listening
-
B.
Is - listen
-
C.
Does - listening
Đáp án: A
Cấu trúc câu hỏi yes/no ở thì hiện tại tiếp diễn: To be + S + V-ing?
Is he listening to music?
(Anh ấy đang nghe nhạc phải không?)
=> Chọn A
4. What are _______? - They’re penguins.
-
A.
those
-
B.
that
-
C.
this
Đáp án: A
Nhận thấy danh từ “penguins” trong câu này là danh từ số nhiều nên ở câu hỏi ta phải dùng chỉ từ số nhiều tương ứng là “those”.
What are those? - They’re penguins.
(Kia là những con gì vậy? - Chúng là những con chim cánh cụt.)
=> Chọn A
5. Bring your raincoat ________ it’s rainy today.
-
A.
because
-
B.
and
-
C.
like
Đáp án: A
Dùng “because” để nối 2 vế câu có mối liên hệ nguyên nhân - kết quả. Trong câu này, “it’s rainy today” là nguyên nhân , “bring you raincoat” là kết quả.
Bring your raincoat because it’s rainy today.
(Mang áo mưa của bạn đi nhé vì hôm nay trời mưa.)
=> Chọn A
Read and decide if each sentence below is True or False.
There are many animals at the zoo. Some are big, and some are small. These are some birds. They are small animals. They are in the tree and have many colors. They look beautiful. Those are big tigers. They have big teeth. They don't look friendly. Those pandas are big too. They are black and white, but they are friendly. It's fun to see them.
1. There are some big animals.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
There are some big animals.
(Có vài loài động vật lớn.)
Thông tin: There are many animals at the zoo. Some are big, and some are small.
(Có rất nhiều động vật ở sở thú. Một số loài thì to lớn, và một số loài thì nhỏ bé.)
=> True
2. The birds are small and have many colors
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
The birds are small and have many colors.
(Những con chim nhỏ và có nhiều màu sắc.)
Thông tin: These are some birds. They are small animals. They are in the tree and have many colors. (Đây là vài chú chim. Chúng là những động vật nhỏ. Chúng ở trên cây và có nhiều màu sắc.)
=> True
3. There are some big tigers at the zoo.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
There are some big tigers at the zoo.
(Có vài con hổ lớn trong vườn bách thú.)
Thông tin: Those are big tigers.
(Kia là những con hổ lớn.)
=> True
4. Those tigers are friendly and have big teeth.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
Those tigers are friendly and have big teeth.
(Những con hổ đó thân thiện và có hàm răng to.)
Thông tin: Those are big tigers. They have big teeth. They don't look friendly.
(Kia là những con hổ lớn. Chúng có hàm răng lớn. Chúng trông chẳng thân thiện chút nào.)
=> False
5. The small pandas are black and white.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
The small pandas are black and white.
(Những con gấu trúc nhỏ màu trắng và đen.)
Thông tin: Those pandas are big too.
(Những con gấu trúc kia trông cũng to lớn.)
=> False
Tạm dịch bài đọc:
Có rất nhiều động vật ở sở thú. Một số loài thì to lớn, và một số loài thì nhỏ bé. Đây là vài chú chim. Chúng là những động vật nhỏ. Chúng ở trên cây và có nhiều màu sắc. Chúng rất đẹp. Kia là những con hổ lớn. Chúng có hàm răng lớn. Chúng trông chẳng thân thiện chút nào. Những con gấu trúc kia cũng lớn lắm. Chúng có màu đen và trắng, nhưng chúng rất thân thiện. Thật thú vị khi nhìn thấy chúng.
Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words.
gloves giraffes studio raincoat wings market library |
1. You can go to this place to read books. It’s quiet.
Đáp án:
1. You can go to this place to read books. It’s quiet.
2. Lots of birds have two of these. They use them to fly.
Đáp án:
2. Lots of birds have two of these. They use them to fly.
3. This is a place where you can buy fruit and vegetables.
Đáp án:
3. This is a place where you can buy fruit and vegetables.
4. You can see these animals at the zoo. They have a long neck.
Đáp án:
4. You can see these animals at the zoo. They have a long neck.
5. They keep you hands warm when it’s cold or snowy.
Đáp án:
5. They keep you hands warm when it’s cold or snowy.
1. You can go to this place to read books. It’s quiet.
(Bạn có thể đến đây để đọc sách. Nó rất yên tĩnh.)
=> library (thư viện)
2. Lots of birds have two of these. They use them to fly.
(Nhiều loài chim có 2 thứ này. Chúng dùng thứ này để bay.)
=> wings (đôi cánh)
3. This is a place where you can buy fruit and vegetables.
(Đây là nơi bạn có thể mua hoa quả và rau củ.)
=> market (chợ)
4. You can see these animals at the zoo. They have a long neck.
(Bạn có thể nhìn thấy những con vật này trong sở thú. Chúng có cái cổ dài.)
=> giraffes (những con hươu cao cổ)
5. They keep you hands warm when it’s cold or snowy.
(Chúng giữ cho bàn tay của bạn ấm khi trời lạnh hoặc có tuyết.)
=> gloves (găng tay)
I. Listen and number the pictures. There is one example.II. Choose the correct answer. III. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words. IV. Read and complete each sentence below with only ONE word.
I. Listen and choose the correct answer. II. Listen and complete each sentence below with only TWO words. III. Choose the correct answer. IV. Read and complete each sentence below with only ONE word. V. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen and match. Listen and choose the correct answer. Choose the correct answer. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen and match. Listen and decide each sentence below is True or False. Choose the correct answer. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen and match. Listen and decide each sentence below is True or False. Choose the correct answer. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen and match. Listen and decide each sentence below is True or False. Choose the correct answer. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen and match. Listen and choose A, B or C to reply. Choose the correct answer. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Unit 1. Animals Ngữ pháp Phân biệt This/That/These/Those: This: dùng cho danh từ số ít, ở gần người nói, That: dùng cho danh từ số ít, ở xa người nói, These: dùng cho danh từ số nhiều, ở gần người nói, Those: dùng cho danh từ số nhiều, ở xa người nói
Các bài khác cùng chuyên mục