Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 1

Odd one out. Choose the correct answer. Read and complete. Use the given words. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.

Đề bài

Câu 1 :

Odd one out.

Câu 1.1 :

1. 

  • A.

    stop

  • B.

    turn left

  • C.

    bridge

  • D.

    go over

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

    next to

  • B.

    near

  • C.

    opposite

  • D.

    where

Câu 1.3 :

3. 

  • A.

    next to

  • B.

    bridge        

  • C.

    school

  • D.

     store

Câu 1.4 :

4. 

  • A.

    slim

  • B.

    thin

  • C.

    strong

  • D.

    hair

Câu 1.5 :

5. 

  • A.

    handsome

  • B.

    pretty

  • C.

    mouth

  • D.

     cute

Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. I go to the museum _______ bus.

  • A.

    in

  • B.

    by

  • C.

    on

Câu 2.2 :

2. My sister ______ have a big nose. 

  • A.

    doesn’t

  • B.

    don’t

  • C.

    isn’t

Câu 2.3 :

3. ________ your father tall? 

  • A.

    Are

  • B.

    Does

  • C.

    Is

Câu 2.4 :

4. _________ do you go to school? - I walk to school. 

  • A.

    How

  • B.

    What

  • C.

    When

Câu 2.5 :

5. _______ is the park? - It’s next to the supermarket. 

  • A.

    Where

  • B.

    Where's

  • C.

    What's

Câu 3 :

Read and complete. Use the given words.   

subway      school       traffic lights       bridge      corner

1. These are red, yellow and green. You can see them on the street.

2. This train travels under the ground.

3. This is a place where two roads meet.

4. This is a place where the students learn.

5. It is over a river or a road. It helps people get to the other side.

Câu 4 :

Read and complete. Use the given words.   

does       has       strong       mouth       thin

My name’s Linda. This is a picture of my grandma. She is 63 years old. She is old, but she is (1) _______. She often (2) ______ the morning exercise every day. She is tall and (3) ______. She (4) ________ small nose and a small (5) ______. I love my grandma very much.

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

Câu 5 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. does/ mean?/ What/ that sign

2. straight/ the traffic lights./ at/ Go

3. is/ the studio./ behind/ The park

4. get to/ I/ How/ the supermarket?/ do

5. like?/ What/ your / does/ brother/ look

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Odd one out.

Câu 1.1 :

1. 

  • A.

    stop

  • B.

    turn left

  • C.

    bridge

  • D.

    go over

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

stop (v): dừng lại

turn left: rẽ trái

bridge (n): cây cầu         

go over: đi qua

=> Chọn C vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ/cụm động từ.

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

    next to

  • B.

    near

  • C.

    opposite

  • D.

    where

Đáp án: D

Lời giải chi tiết :

next to (prep): bên cạnh

near (prep): ở gần

opposite (prep): đối diện

where: ở đâu (hỏi về địa điểm)

=> Chọn D vì đây là từ để hỏi, các phương án còn lại đều là những giới từ.

Câu 1.3 :

3. 

  • A.

    next to

  • B.

    bridge        

  • C.

    school

  • D.

     store

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

next to: bên cạnh

bridge (n): cây cầu

school (n): trường học

store (n): cửa hàng

=> Chọn A vì đây là giới từ, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ địa điểm.

Câu 1.4 :

4. 

  • A.

    slim

  • B.

    thin

  • C.

    strong

  • D.

    hair

Đáp án: D

Lời giải chi tiết :

slim (a): mảnh mai

thin (a): gầy                  

strong (a): khoẻ mạnh    

hair (n): tóc

=> Chọn D vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ.

Câu 1.5 :

5. 

  • A.

    handsome

  • B.

    pretty

  • C.

    mouth

  • D.

     cute

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

handsome (a): đẹp trai

pretty (a): xinh đẹp

mouth (n): cái miệng

cute (a): đáng yêu

=> Chọn C vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ.

Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. I go to the museum _______ bus.

  • A.

    in

  • B.

    by

  • C.

    on

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

by + danh từ chỉ phương tiện: di chuyển bằng ...

I go to the museum by bus.

(Tôi đến bảo tàng bằng xu buýt.)

=> Chọn B

Câu 2.2 :

2. My sister ______ have a big nose. 

  • A.

    doesn’t

  • B.

    don’t

  • C.

    isn’t

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

“My sister” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên khi thành lập câu phủ định với động từ thường ta cần dùng “doesn’t”.

My sister doesn’t have a big nose.

(Chị gái tôi không có cái mũi to.)

=> Chọn A

Câu 2.3 :

3. ________ your father tall? 

  • A.

    Are

  • B.

    Does

  • C.

    Is

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Câu hỏi với tính từ cần dùng động từ to be. “Your father” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ to be tương ứng là “is”.

Is your father tall?

(Bố bạn có cao không?)

=> Chọn C

Câu 2.4 :

4. _________ do you go to school? - I walk to school. 

  • A.

    How

  • B.

    What

  • C.

    When

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Hỏi về cách thức di chuyển dùng “How”.

How do you go to school? - I walk to school.

(Bạn đến trường bằng cách nào? - Tớ đi bộ đến trường.)

=> Chọn A

Câu 2.5 :

5. _______ is the park? - It’s next to the supermarket. 

  • A.

    Where

  • B.

    Where's

  • C.

    What's

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về vị trí nên câu hỏi cũng cần hỏi thông tin về vị trí => dùng “Where”.

Where is the park? - It’s next to the supermarket.

(Công viên ở đâu? - Nó ở cạnh siêu thị.)

=> Chọn A

Câu 3 :

Read and complete. Use the given words.   

subway      school       traffic lights       bridge      corner

1. These are red, yellow and green. You can see them on the street.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

These are red, yellow and green. You can see them on the street.

(Chúng có màu đỏ, vàng và xanh lá. Bạn có thể thấy chúng trên đường phố.)

=> traffic lights (đèn giao thông)

2. This train travels under the ground.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

This train travels under the ground.

(Loại tàu này di chuyển dưới lòng đất.)

=> subway (tàu điện ngầm)

3. This is a place where two roads meet.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

This is a place where two roads meet.

(Đây là nơi mà hai con đường giao nhau.)

=> corner (góc phố)

4. This is a place where the students learn.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

This is a place where the students learn.

(Đây là nơi mà học sinh học tập.)

=> school (trường học)

5. It is over a river or a road. It helps people get to the other side.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

It is over a river or a road. It helps people get to the other side.

(Nó bắc ngang qua một con sông hoặc một con đường. Nó giúp mọi người sang được bên kia.)

=> bridge (cây cầu)

Câu 4 :

Read and complete. Use the given words.   

does       has       strong       mouth       thin

My name’s Linda. This is a picture of my grandma. She is 63 years old. She is old, but she is (1) _______. She often (2) ______ the morning exercise every day. She is tall and (3) ______. She (4) ________ small nose and a small (5) ______. I love my grandma very much.

1. 

Đáp án:

2. 

Đáp án:

3. 

Đáp án:

4. 

Đáp án:

5. 

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Đoạn văn hoàn chỉnh:

My name’s Linda. This is a picture of my grandma. She is 63 years old. She is old, but she is (1) strong. She often (2) does the morning exercise every day. She is tall and (3) thin. She (4) has small nose and a small (5) mouth. I love my grandma very much.

Tạm dịch:

Tên tôi là Linda. Đây là hình ảnh của bà tôi. Bà tôi 63 tuổi. Bà đã cao tuôi nhưng vẫn còn khoẻ mạnh. Bà tôi thường tập thể dục buổi sáng hàng ngày. Bà cao và gầy. Bà tôi có chiếc mũi nhỏ và cái miệng nhỏ. Tôi yêu bà tôi rất nhiều.

Câu 5 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. does/ mean?/ What/ that sign

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

What does that sign mean?

(Biển báo đó nghĩa là gì vậy?)

2. straight/ the traffic lights./ at/ Go

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Go straight at the traffic lights.

(Đi thẳng chỗ cột đèn giao thông.)

3. is/ the studio./ behind/ The park

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

The park is behind the studio.

(Công viên ở phía sau phòng tập.)

4. get to/ I/ How/ the supermarket?/ do

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

How do I get to the supermarket?

(Làm thế nào để tôi đến được siêu thị.)

5. like?/ What/ your / does/ brother/ look

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

What does your brother look like?

(Anh trai bạn trông như thế nào?)

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 4 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 4 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.