Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 2
Tải vềListen and write. Listen and choose A, B or C to reply. Read and fill in the blanks. Use the given words. There is one extra word. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Đề bài
1. Sue's mom was at the amusement part with her.
-
A.
True
-
B.
False
2. Tom and his friends were at the museum because they love seeing old things.
-
A.
True
-
B.
False
3. Sue's grandpa was happy with his family at the stadium last weekend.
-
A.
True
-
B.
False
4. Jill was at school because she doesn't like watching movies.
-
A.
True
-
B.
False
5. Sue's cousin was at the library to read comic books.
-
A.
True
-
B.
False
Read and fill in the blanks. Use the given words.
Read and complete.
Hi. I'm May. Let me tell you about my last week. I was at school from Monday to Friday. I was at the swimming pool last Monday. I was at the library with my friends after school on Wednesday. I was in Đà Lạt with my family last Friday evening. The weather was cool. We were at home on Sunday. The trip was great.
1.
May was at
from Monday to Friday.
2.
She was at the swimming pool on
.
3.
She was at the library with her
.
4.
The weather in Da Lat was
.
5.
Her family were at
on Sunday.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. Lucy and Mai/ yesterday?/ Were/ home/ at
2. work?/ your/ Where/ father/ does
3. of/ They/ tiger./ weren’t/ scared/ the
4. and dad./ was/ I/ my mom/ at/ beach/ the/ with
5. you/ How/ at/ help/ home?/ do
Lời giải và đáp án
Đáp án:
What does that sign mean?
(Biển báo có nghĩa là gì?)
Bài nghe:
I can see lots of signs on the street, Mom.
You’re right.
Mom, look! What does that sign mean?
It means “Stop.”
Tạm dịch:
Con có thể thấy rất nhiều biển báo trên đường mẹ ạ.
Đúng rồi con.
Mẹ, nhìn kìa! Biển báo đó có ý nghĩa gì?
Nó có nghĩa là “Dừng lại”.
=> Chọn A
Đáp án:
How do they go to the skate park?
(Họ đến công viên trượt ván bằng cách nào?)
Bài nghe:
Do we go to the skate park bybus?
It’s too slow.
How do we go to the skate park?
We go there by motorbike.
Great.
Tạm dịch:
Chúng ta có đến công viên trượt ván bằng xe buýt không?
Nó quá chậm.
Thế chúng ta đến công viên trượt ván bằng cách nào?
Chúng ta hãy đến đó bằng xe máy.
Tuyệt vời.
=> Chọn C
Đáp án:
How do they get to the park?
(Họ đến công viên bằng cách nào?)
Bài nghe:
The skate park is near here.
How do we get to the skate park, Mom?
Turn left and go over the bridge.
Look, Mom. This sign means “Turn right.”
Tạm dịch:
Công viên trượt ván ở gần đây.
Làm sao chúng ta tới được công viên trượt băng hả mẹ?
Rẽ trái và đi qua cầu con ạ.
Nhìn này, mẹ. Biển báo này có nghĩa là “Rẽ phải”.
Được rồi. Vậy thì rẽ phải.
=> Chọn C
Đáp án:
What does the teacher look like?
(Giáo viên trông như thế nào?)
Bài nghe:
Is this your skating teacher?
No, he isn’t. He doesn’t have curly hair.
What does he look like?
He’s tall, and he has straight, blond hair.
Tạm dịch:
Đây có phải là giáo viên trượt băng của bạn không?
Không phải. Thầy ấy không có mái tóc xoăn.
Thế thầy ấy trông như thế nào?
Thầy cao và có mái tóc vàng thẳng.
=> Chọn A
Đáp án:
Who puts away the skateboards today?
(Hôm nay ai cất ván trượt?)
Bài nghe:
Do you help your teacher after the lesson, Tom?
Yes. I sometimes help him. How do you help?
Put away the skateboard, Mom.
Who puts away the skateboard today?
Lucy, Mom.
Well done.
Tạm dịch:
Con có giúp đỡ giáo viên sau giờ học không, Tom?
Có ạ. Thỉnh thoảng con giúp đỡ thầy ấy.
Con giúp đỡ bằng cách nào?
Con cất ván trượt ạ.
Hôm nay ai cất ván trượt?
Lucy mẹ ạ.
Giỏi lắm.
=> Chọn C
1. Sue's mom was at the amusement part with her.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
Sue's mom was at the amusement part with her.
(Mẹ của Sue đã ở công viên giải trí của cô ấy.)
=> False
Bài nghe:
How about your mom? Was she at the amusement park with you?
No, she wasn’t.
Where was she last week?
She was at the mall. She likes shopping.
Tạm dịch:
Còn mẹ bạn thì sao? Bà ấy có ở công viên giải trí với bạn không?
Không.
Tuần trước mẹ bạn đã ở đâu?
Bà ấy đã ở trung tâm mua sắm. Mẹ tôi thích mua sắm.
2. Tom and his friends were at the museum because they love seeing old things.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
Tom and his friends were at the museum because they love seeing old things.
(Tom bà bạn bè của cậu ấy đã ở bảo tàng bởi vì họ thích ngắm nhìn những vật xưa cũ.)
=> True
Bài nghe:
Was Tom with you last week?
No, he wasn’t. He was at the museum with his friends.
Were they excited?
Yes, they were. They like seeing old things.
Tạm dịch:
Tom có ở cùng bạn tuần trước không?
Không. Anh ấy đã ở bảo tàng với bạn bè.
Họ có hào hứng không?
Có đấy. Họ thích ngắm nhìn những thứ xưa cũ.
3. Sue's grandpa was happy with his family at the stadium last weekend.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
Sue's grandpa was happy with his family at the stadium last weekend.
(Ông của Sue đã rất vui vẻ cùng gia đình ở sân vận động vào cuối tuần trước.)
=> False
Bài nghe:
Where was your grandpa last week?
He was at the stadium.
Was he happy?
Yes, he was. Because he was there with his friends.
Tạm dịch:
Ông của bạn đã ở đâu tuần trước?
Ông tôi đã ở sân vận động.
Ông bạn có vui không?
Có chứ. Bởi vì anh ấy đã ở đó cùng bạn bè của mình.
4. Jill was at school because she doesn't like watching movies.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
Jill was at school because she doesn't like watching movies.
(Jill đã ở trường bỏi vì cậu ấy không thích xem phim.)
=> False
Bài nghe:
Was your friend, Jill at the amusement park last week?
No, she wasn’t. She was at the movie theater.
Was she excited?
Yes. She likes watching movies.
Tạm dịch:
Bạn của bạn, Jill có đến công viên giải trí vào tuần trước không?
Không. Cô ấy đã ở rạp chiếu phim.
Cô ấy có vui không?
Có chứ. Cô ấy thích xem phim mà.
5. Sue's cousin was at the library to read comic books.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
Sue's cousin was at the library to read comic books.
(Em họ của Sue đã ở thư viện để đọc truyện tranh.)
=> False
Bài nghe:
Do you know my aunt?
Was she at the park with you?
No, she wasn’t. She doesn’t like playing at the park.
Where was she last week?
She was at the library for her homework, but she wasn’t happy.
Why?
Because she couldn’t finish her homework.
Tạm dịch:
Bạn có biết dì của tôi không?
Cô ấy có ở công viên với bạn không?
Không, cô ấy không như vậy. Dì ấy không thích chơi ở công viên.
Tuần trước dì của bạn đã ở đâu?
Cô ấy đã ở thư viện để làm bài tập nhưng cô ấy không vui.
Tại sao?
Bởi vì cô ấy không thể hoàn thành bài tập về nhà.
Read and fill in the blanks. Use the given words.
Đoạn văn hoàn chỉnh:
I'm Trang. I'm from Vietnam. I live in Ha Noi. My house is near my school, so go to school on foot. My mom is an office worker. She works at the bank. There are many cars and buses on the roads, but my mom doesn't go to work by bus. She goes to work by her motorbike. Last Sunday, we were at the beach. It was relaxing.
Tạm dịch:
Tôi tên là Trang. Tôi đến từ Việt Nam. Tôi sống ở Hà Nội. Nhà tôi gần trường nên tôi đi bộ đi học. Mẹ tôi là nhân viên văn phòng. Mẹ tôi làm việc ở ngân hàng. Có rất nhiều ô tô và xe buýt trên đường nhưng mẹ tôi không đi làm bằng xe buýt. Bà ấy đi làm bằng xe máy của mình. Chủ nhật tuần trước chúng tôi đã ở bãi biển. Nó thật dễ chịu.
Read and complete.
Hi. I'm May. Let me tell you about my last week. I was at school from Monday to Friday. I was at the swimming pool last Monday. I was at the library with my friends after school on Wednesday. I was in Đà Lạt with my family last Friday evening. The weather was cool. We were at home on Sunday. The trip was great.
1.
May was at
from Monday to Friday.
Đáp án:
May was at
from Monday to Friday.
May was at school from Monday to Friday.
(May đến trường từ thứ Hai đến thứ Sáu.)
2.
She was at the swimming pool on
.
Đáp án:
She was at the swimming pool on
.
She was at the swimming pool on Monday.
(Cô ấy đã ở hồ bơi vào thứ Hai.)
3.
She was at the library with her
.
Đáp án:
She was at the library with her
.
She was at the library with her friends.
(Cô ấy đã ở thư viện cùng bạn bè.)
4.
The weather in Da Lat was
.
Đáp án:
The weather in Da Lat was
.
The weather in Da Lat was cool.
(Thời tiết ở Đà Lạt rất mát mẻ.)
5.
Her family were at
on Sunday.
Đáp án:
Her family were at
on Sunday.
Her family were at home on Sunday.
(Gia đình cô ấy đã ở nhà vào ngày Chủ Nhật.)
Tạm dịch:
Xin chào. Tôi là May. Hãy để tôi kể cho bạn nghe về tuần vừa qua của tôi. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Tôi đã đến bể bơi vào thứ Hai tuần trước. Tôi đã ở thư viện cùng bạn bè sau giờ học vào thứ Tư. Tôi đã đi Đà Lạt cùng gia đình vào tối thứ Sáu tuần trước. Thời tiết thật mát mẻ. Chủ Nhậ chúng tôi ở nhà. Chuyến đi rất tuyệt.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. Lucy and Mai/ yesterday?/ Were/ home/ at
Đáp án:
Were Lucy and Mai at home yesterday?
(Hôm qua Lucy và Mai đã ở nhà đúng không?)
2. work?/ your/ Where/ father/ does
Đáp án:
Where does your father work?
(Bố bạn làm việc ở đâu?)
3. of/ They/ tiger./ weren’t/ scared/ the
Đáp án:
They weren’t scared of the tiger.
(Họ không sợ con hổ.)
4. and dad./ was/ I/ my mom/ at/ beach/ the/ with
Đáp án:
I was at the beach with my mom and dad.
(Tôi đã ở bãi biển cùng bố và mẹ.)
5. you/ How/ at/ help/ home?/ do
Đáp án:
How do you help at home?
(Ở nhà bạn giúp đỡ việc gì?)
Listen and write. Listen and choose A, B or C to reply. Read and fill in the blanks. Use the given words. There is one extra word. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen and write. Listen and choose A, B or C to reply. Read and fill in the blanks. Use the given words. There is one extra word. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen and write. Listen and choose A, B or C to reply. Read and fill in the blanks. Use the given words. There is one extra word. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen and write. Listen and choose A, B or C to reply. Read and fill in the blanks. Use the given words. There is one extra word. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Unit 5. Getting around. Ngữ pháp - Hỏi ý nghĩa của biển báo giao thông: What does that sign mean? - Hỏi vị trí của một địa diểm: Where’s + địa điểm? - Hỏi đường: How do I get to + địa điểm? - Hỏi về cách di chuyển: How do you go to + địa điểm? I go to + địa điểm by/on + phương tiện.
Các bài khác cùng chuyên mục