Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 6
I. Odd one out. II. Choose the correct answer. III. Read and match. IV. Fill in the blanks, using the given words. V. Rearrange the words to make correct sentences.
Đề bài
I. Listen and choose True or False.
1. Mai can make noodle soup.
-
A.
True
-
B.
False
2. Mai's father loves noodle soup.
-
A.
True
-
B.
False
3. Mai's favorite food is spring rolls.
-
A.
True
-
B.
False
4. Nick's grandmother can make pasta with chicken.
-
A.
True
-
B.
False
5. Nick can't make pancakes.
-
A.
True
-
B.
False
II. Choose the correct answer.
1. These ________ horses.
-
A.
are
-
B.
is
-
C.
am
2. What's ________? - It's a camel.
-
A.
these
-
B.
those
-
C.
that
3. My mom can make salad, but ______ can't make pancakes.
-
A.
he
-
B.
she
-
C.
they
4. Duy loves sports. He can _______ well.
-
A.
swim
-
B.
swims
-
C.
swam
5. Can Lucy and Tom play the violin? – No, _______ can’t.
-
A.
they
-
B.
she
-
C.
I
III. Read and match.
1. What are those? |
A. They have big mouths and long tails. |
2. What can you do? |
B. She can make spring rolls. |
3. What can your brother do? |
C. They're kangaroos. |
4. What do the crocodiles have? |
D. I can play the piano. |
5. What can your mom make? |
E. He can drive a car. |
1 -
2 -
3 -
4 - A
5 -
IV. Read and complete, use the given words.
teeth animals fun fly pandas
There are many (1) ______ at the zoo. Some are big, and some are small. These are some birds. They are small animals. They have many colors and they can (2) ______. They look beautiful. Those are big tigers. They have big (3) ______. They don't look friendly, don’t touch them. Those (4) ________ are big too. They are black and white, but they are friendly. It's (5) _______ to see them.
1.
2.
3.
4.
5.
V. Rearrange the words to make correct sentences.
1. are/ They/ penguins
2. your/ climb/ cat/ tree/ Can/ a
3. run/ He/ can’t/ fast
4. do/ have/ What/ monkeys
5. My/ can/ salad/ mother/ make
Lời giải và đáp án
I. Listen and choose True or False.
1. Mai can make noodle soup.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
Mai can make noodle soup.
(Mai có thể nấu phở.)
Thông tin: My family usually eats noodle soup for breakfast. My mom can make it in the morning. I can't make it, but I can help her.
(Gia đình tôi thường ăn phở vào bữa sáng. Mẹ tôi có thể nấu món đó vào buổi sáng. Tôi không thể làm được nhưng tôi có thể giúp mẹ.)
Đáp án: False
2. Mai's father loves noodle soup.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
Mai's father loves noodle soup.
(Bố của Mai rất thích phở.)
Thông tin: My father really likes noodle soup, and he can eat it every day.
(Bố tôi rất thích món phở và ông có thể ăn món này hàng ngày.)
Đáp án: True
3. Mai's favorite food is spring rolls.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
Mai's favorite food is spring rolls.
(Món ăn yêu thích của Mai là chả giò.)
Thông tin: I can make salad. It's easy to make. It's my favorite food.
(Tôi có thể làm salad. Thật dễ dàng để thực hiện nó. Đó là món ăn yêu thích của tôi.)
Đáp án: False
4. Nick's grandmother can make pasta with chicken.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
Nick's grandmother can make pasta with chicken.
(Mẹ của Nick có thể nấu mì ống cùng thịt gà.)
Thông tin: My favorite breakfast is pasta. My grandma always makes it for me. She can make it with some chicken or some beef.
(Bà tôi luôn làm món này cho tôi. Bà có thể làm món này với một ít thịt gà hoặc một ít thịt bò.)
Đáp án: True
5. Nick can't make pancakes.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
Nick can't make pancakes.
(Nick không thể làm bánh kếp.)
Thông tin: I can't make pasta, but I can make pancakes.
(Tôi không thể làm mì ống nhưng tôi có thể làm bánh kếp.)
Đáp án: False
Bài nghe:
Hello, everyone. My name's Mai. I'm from Vietnam. My family usually eats noodle soup for breakfast. My mom can make it in the morning. I can't make it, but I can help her. My father really likes noodle soup, and he can eat it every day. I can make salad. It's easy to make. It's my favorite food.
Hi, my name's Nick. I'm from Australia. My favorite breakfast is pasta. My grandma always makes it for me. She can make it with some chicken or some beef. It's so good. I can't make pasta, but I can make pancakes. I often eat some of them when my grandma isn't at home.
Tạm dịch:
Xin chào tất cả các bạn. Tên tôi là Mai. Tôi đến từ Việt Nam. Gia đình tôi thường ăn phở vào bữa sáng. Mẹ tôi có thể nấu món đó vào buổi sáng. Tôi không thể làm được nhưng tôi có thể giúp mẹ. Bố tôi rất thích món phở và ông có thể ăn món này mỗi ngày. Tôi có thể làm salad. Thật dễ dàng để thực hiện nó. Đó là món ăn yêu thích của tôi.
Xin chào, tên tôi là Nick. Tôi đến từ Úc. Bữa sáng yêu thích của tôi là mì ống. Bà tôi luôn làm món này cho tôi. Bà có thể làm món này với một ít thịt gà hoặc một ít thịt bò. Nó rất ngon. Tôi không thể làm mì ống nhưng tôi có thể làm bánh kếp. Tôi thường ăn một ít khi bà tôi không ở nhà.
II. Choose the correct answer.
1. These ________ horses.
-
A.
are
-
B.
is
-
C.
am
Đáp án: A
Chỉ từ “these” dùng cho danh từ đếm được số nhiều, dùng kèm động từ to be “are”.
These are horses.
(Đây là những con ngựa.)
=> Chọn A
2. What's ________? - It's a camel.
-
A.
these
-
B.
those
-
C.
that
Đáp án: C
Chỉ từ “that” dùng do danh từ số ít, đi kèm động từ to be “is”.
What's that? - It's a camel.
(Kia là gì vậy? – Đó là một con lạ đà.)
=> Chọn C
3. My mom can make salad, but ______ can't make pancakes.
-
A.
he
-
B.
she
-
C.
they
Đáp án: B
Đại từ chủ ngữ tương ứng với chủ ngữ “my mom” là “she”.
My mom can make salad, but she can't make pancakes.
(Mẹ tôi có thể làm món rau trộn, nhưng mẹ không thể làm bánh kếp.)
=> Chọn B
4. Duy loves sports. He can _______ well.
-
A.
swim
-
B.
swims
-
C.
swam
Đáp án: A
Cấu trúc câu nói về khả năng: Chủ ngữ + can + động từ nguyên mẫu.
Duy loves sports. He can swim well.
(Duy yêu thể thao. Cậu ấy có thể bơi rất giỏi.)
=> Chọn A
5. Can Lucy and Tom play the violin? – No, _______ can’t.
-
A.
they
-
B.
she
-
C.
I
Đáp án: A
Đại từ chủ ngữ tương ứng với chủ ngữ “Lucy and Tom” là “they”.
Can Lucy and Tom play the violin? – No, they can’t.
(Lucy và Tom có thể chơi đàn vĩ cầm không? – Không, họ không thể.)
=> Chọn A
III. Read and match.
1. What are those? |
A. They have big mouths and long tails. |
2. What can you do? |
B. She can make spring rolls. |
3. What can your brother do? |
C. They're kangaroos. |
4. What do the crocodiles have? |
D. I can play the piano. |
5. What can your mom make? |
E. He can drive a car. |
1 -
Đáp án:
1 – C
What are those?
(Đó là những gì vậy?)
They're kangaroos.
(Chúng là những con chuột túi.)
2 -
Đáp án:
2 – D
What can you do?
(Bạn có thể làm gì?)
I can play the piano.
(Tôi có thể chơi đàn piano.)
3 -
Đáp án:
3 – E
What can your brother do?
(Anh trai bạn có thể làm gì?)
He can drive a car.
(Anh ấy có thể lái xe ô tô.)
4 - A
Đáp án:
4 – A
What do the crocodiles have?
(Những con cá sấu có gì?)
They have big mouths and long tails.
(Chúng có cái miệng rộng và cái đuôi dài.)
5 -
Đáp án:
5 – B
What can your mom make?
(Mẹ bạn có thể nấu món gì?)
She can make spring rolls.
(Mẹ tôi có thể làm món chả giò.)
IV. Read and complete, use the given words.
teeth animals fun fly pandas
There are many (1) ______ at the zoo. Some are big, and some are small. These are some birds. They are small animals. They have many colors and they can (2) ______. They look beautiful. Those are big tigers. They have big (3) ______. They don't look friendly, don’t touch them. Those (4) ________ are big too. They are black and white, but they are friendly. It's (5) _______ to see them.
1.
Đáp án:
2.
Đáp án:
3.
Đáp án:
4.
Đáp án:
5.
Đáp án:
Đoạn văn hoàn chỉnh:
There are many animals at the zoo. Some are big, and some are small. These are some birds. They are small animals. They have many colors and they can fly. They look beautiful. Those are big tigers. They have big teeth. They don't look friendly, don’t touch them. Those pandas are big too. They are black and white, but they are friendly. It's fun to see them.
Tạm dịch:
Có rất nhiều động vật ở sở thú. Một số loài thì lớn, và một số loài thì nhỏ. Đây là một vài chú chim. Chúng là những động vật nhỏ. Chúng có nhiều màu sắc và có thể bay. Chúng trông thật đẹp. Đó là những con hổ to lớn. Chúng có hàm răng lớn. Chúng trông không thân thiện cho lắm, đừng chạm vào chúng. Những con gấu trúc đó cũng thật là to. Chúng có màu đen và trắng, nhưng chúng rất thân thiện. Thật thú vị khi nhìn thấy chúng.
V. Rearrange the words to make correct sentences.
1. are/ They/ penguins
Đáp án:
Are they penguins?
(Chúng là những con chim cánh cụt phải không?)
2. your/ climb/ cat/ tree/ Can/ a
Đáp án:
Can your cat climb a tree?
(Bé mèo của bạn có thể trèo cây không?)
3. run/ He/ can’t/ fast
Đáp án:
He can’t run fast.
(Anh ấy không thể chạy nhanh được.)
4. do/ have/ What/ monkeys
Đáp án:
What do monkeys have?
(Những con khỉ có gì?)
5. My/ can/ salad/ mother/ make
Đáp án:
My mother can make salad.
(Mẹ tô có thể làm món rau trộn.)
I. Odd one out. II. Choose the correct answer. III. Read and match. IV. Fill in the blanks, using the given words. V. Rearrange the words to make correct sentences.
I. Odd one out. II. Choose the correct answer. III. Read and match. IV. Fill in the blanks, using the given words. V. Rearrange the words to make correct sentences.
Look and write. Choose the correct answer. Read and match. Fill in the blanks, using the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
Look and write. Choose the correct answer. Read and match. Fill in the blanks, using the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
Look and write. Choose the correct answer. Read and match. Fill in the blanks, using the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
Các bài khác cùng chuyên mục