

Bài 3 trang 70 SGK Đại số 10
Giải các phương trình
Video hướng dẫn giải
Giải các phương trình
LG a
√x−5+x=√x−5+6√x−5+x=√x−5+6
Phương pháp giải:
+) Tìm TXĐ của phương trình.
+) Biến đổi và giải phương trình.
+) Đối chiếu với TXĐ và kết luận nghiệm.
Lời giải chi tiết:
√x−5+x=√x−5+6√x−5+x=√x−5+6
ĐKXĐ: x−5≥0⇔x≥5x−5≥0⇔x≥5
√x−5+x=√x−5+6⇔x=6√x−5+x=√x−5+6⇔x=6 ( thỏa mãn )
Tập nghiệm S={6}S={6}
LG b
√1−x+x=√x−1+2√1−x+x=√x−1+2
Phương pháp giải:
+) Tìm TXĐ của phương trình.
+) Biến đổi và giải phương trình.
+) Đối chiếu với TXĐ và kết luận nghiệm.
Lời giải chi tiết:
√1−x+x=√x−1+2√1−x+x=√x−1+2
ĐKXĐ:
{1−x≥0x−1≥0⇔{x≤1x≥1⇔x=1
Thay x=1 vào phương trình ta được: VT=√1−1+1=1
VP=√1−1+2=2
Do VT≠VP nên x=1 không là nghiệm đúng phương trình.
Vậy phương trình vô nghiệm.
LG c
x2√x−2=8√x−2
Phương pháp giải:
+) Tìm TXĐ của phương trình.
+) Biến đổi và giải phương trình.
+) Đối chiếu với TXĐ và kết luận nghiệm.
Lời giải chi tiết:
x2√x−2=8√x−2
ĐKXĐ: x−2>0⇔x>2
⇔x2−8√x−2=0
⇒x2−8=0⇔[x=2√2( thỏa mãn )x=−2√2 (loại )
Tập nghiệm S={2√2}
LG d
3+√2−x=4x2−x+√x−3
Phương pháp giải:
+) Tìm TXĐ của phương trình.
+) Biến đổi và giải phương trình.
+) Đối chiếu với TXĐ và kết luận nghiệm.
Lời giải chi tiết:
3+√2−x=4x2−x+√x−3
ĐK:
{2−x≥0x−3≥0⇔{x≤2x≥3 ⇔x∈∅
Do đó TXĐ của phương trình là D=∅
Vậy phương trình vô nghiệm.
Loigiaihay.com


- Bài 4 trang 70 SGK Đại số 10
- Bài 5 trang 70 SGK Đại số 10
- Bài 6 trang 70 SGK Đại số 10
- Bài 7 trang 70 SGK Đại số 10
- Bài 8 trang 71 SGK Đại số 10
>> Xem thêm