8.4. Grammar - Unit 8. World Englishes - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery>
1. Match each modal verb in Column A with its correct usage in Column B. 2. Fill in the blanks with must or can't. 3. Circle the correct answer. 4. Complete the sentences with NO MORE THAN THREE WORDS, using the words in brackets.
Bài 1
1. Match each modal verb in Column A with its correct usage in Column B.
(Nối mỗi động từ khiếm khuyết ở Cột A với cách sử dụng đúng ở Cột B.)
A |
B |
1. ☐ might/could/may |
A. When we feel very sure that something is true, or it is highly possible |
2. ☐ can't |
b. When we are not quite sure that something is true or possible. |
3. ☐ must |
c. When we feel very sure that something is not true or possible. |
Lời giải chi tiết:
1. B |
2. C |
3. A |
1. might/could/may - B. When we are not quite sure that something is true or possible.
(might/could/may - B. Khi chúng ta không chắc chắn rằng điều gì đó là đúng hoặc có thể xảy ra.)
2. can't - C. When we feel very sure that something is not true or possible.
(can't - C. Khi chúng ta cảm thấy rất chắc chắn rằng điều gì đó không đúng hoặc không thể xảy ra.)
3. must - A. When we feel very sure that something is true, or it is highly possible.
(must - A. Khi chúng ta cảm thấy rất chắc chắn rằng điều gì đó là đúng hoặc có khả năng xảy ra cao.)
Bài 2
2. Fill in the blanks with must or can't.
(Điền vào chỗ trống bằng must hoặc can't.)
1. Tâm cannot find her pencil case in the bag. It _______ be in her classroom.
2. The cat _______ be very hungry! It has not eaten for 2 days.
3. That boy over there _______ be Huy! He flew abroad 2 weeks ago.
4. Her exam results are really good this time. She _______ be very contented with herself.
5. This wallet looks very luxurious. It _______ be cheap.
6. Her family spent the whole summer travelling around Europe. They _______ be short on money.
7. Many high school students are taking extra classes this semester. The upcoming university exam _______ put a lot of stress on them.
8. Long has been running for 2 hours straight. He _______ be exhausted now.
9. Even my teacher cannot solve this maths problem! It _______ be easy for you to solve it.
10. I saw Nhi singing along to this song before. She _______ know it.
Lời giải chi tiết:
1. must |
2. must |
3. can't |
4. must |
5. can't |
6. can't |
7. must |
8. must |
9. can't |
10. |
1. Tâm cannot find her pencil case in the bag. It must be in her classroom.
(Tâm không tìm thấy hộp bút chì trong cặp. Chắc là nó ở trong lớp học.)
2. The cat must be very hungry! It has not eaten for 2 days.
(Con mèo chắc đói lắm! Nó đã không ăn 2 ngày rồi.)
3. That boy over there can't be Huy! He flew abroad 2 weeks ago.
(Cậu bé đằng kia không thể là Huy được! Cậu ấy đã bay ra nước ngoài 2 tuần trước rồi.)
4. Her exam results are really good this time. She must be very contented with herself.
(Lần này điểm thi của cô ấy rất cao. Chắc cô ấy rất hài lòng với bản thân.)
5. This wallet looks very luxurious. It can't be cheap.
(Chiếc ví này trông rất sang trọng. Không thể nào rẻ được.)
6. Her family spent the whole summer travelling around Europe. They can't be short on money.
(Cả gia đình cô ấy đã dành cả mùa hè để đi du lịch khắp châu Âu. Họ không thể nào thiếu tiền được.)
7. Many high school students are taking extra classes this semester. The upcoming university exam must put a lot of stress on them.
(Nhiều học sinh trung học đang học thêm trong học kỳ này. Kỳ thi đại học sắp tới chắc hẳn khiến họ rất căng thẳng.)
8. Long has been running for 2 hours straight. He must be exhausted now.
(Long đã chạy liên tục trong 2 giờ. Chắc giờ cậu ấy kiệt sức rồi.)
9. Even my teacher cannot solve this maths problem! It can't be easy for you to solve it.
(Ngay cả cô giáo của tôi cũng không giải được bài toán này! Bạn không thể giải được dễ dàng đâu.)
10. I saw Nhi singing along to this song before. She must know it.
(Tôi đã thấy Nhi hát theo bài hát này trước đây. Chắc là cô ấy biết bài này.)
Bài 3
3. Circle the correct answer.
(Khoanh tròn câu trả lời đúng.)
1. Linh isn't answering her phone. She _______ be in a meeting.
a. can't b. will c. may
2. The streets are wet, so it _______ rained earlier.
a. might b. must c. can't
3. Minh is wearing jackets indoors. He _______ have a cold.
a. may b. can't c. could
4. The store is closed, so they _______ be out of products.
a. must b. won't c. mustn't
5. Emily is smiling. She _______ be happy about something.
a. must b. can't c. mustn't
6. The sky is clear, so it _______ rain today.
a. might b. can't c. must
7. Vinh is late for class. His car _______ be breaking down.
a. can't b. must c. may
8. The cat is sleeping peacefully. It _______ be tired.
a. can't b. must c. will
Lời giải chi tiết:
1. c |
2. b |
3. a |
4. a |
5. a |
6. b |
7. c |
8. b |
1. Linh isn't answering her phone. She may be in a meeting.
(Linh không trả lời điện thoại. Có thể cô ấy đang họp.)
2. The streets are wet, so it must have rained earlier.
(Đường phố ướt, nên trời có thể đã mưa trước đó.)
3. Minh is wearing jackets indoors. He may have a cold.
(Minh đang mặc áo khoác trong nhà. Có thể anh ấy bị cảm.)
4. The store is closed, so they must be out of products.
(Cửa hàng đóng cửa, nên họ có thể đã hết hàng.)
5. Emily is smiling. She must be happy about something.
(Emily đang cười. Có lẽ cô ấy đang vui vì điều gì đó.)
6. The sky is clear, so it can't rain today.
(Trời quang mây, nên hôm nay không thể mưa được.)
7. Vinh is late for class. His car may be breaking down.
(Vinh đi học muộn. Xe của anh ấy có thể bị hỏng.)
8. The cat is sleeping peacefully. It must be tired.
(Con mèo đang ngủ ngon lành. Chắc là nó mệt.)
Bài 4
4. Complete the sentences with NO MORE THAN THREE WORDS, using the words in brackets.
(Hoàn thành các câu KHÔNG QUÁ BA TỪ, sử dụng các từ trong ngoặc.)
1. I hear loud music coming from next door, and there are people laughing. (holding)
They ___________________________________ a party next door.
2. I hear the shower running, and there's a towel on the bathroom floor. (showering)
My brother _____________________________________________.
3. She speaks English flawlessly. (be)
I think she ___________________________________ native speaker.
4. The room's lights are off, and the door is locked. (nobody)
There ___________________________________ in the room.
5. My teacher isn't in class yet, and the lesson will start in 3 minutes. (late)
My teacher ___________________________________ to class.
Lời giải chi tiết:
1. They must be holding a party next door. (Họ hẳn đang tổ chức tiệc ở nhà bên cạnh.)
2. My brother must be showering. (Anh trai tôi hẳn đang tắm.)
3. I think she must be a native speaker. (Tôi nghĩ cô ấy hẳn là người bản xứ.)
4. There can't be anybody in the room. (Không thể có ai trong phòng.)
5. My teacher might be late to class. (Giáo viên của tôi có thể đến lớp muộn.)
- 8.5. Listening and Vocabulary - Unit 8. World Englishes - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 8.6. Speaking - Unit 8. World Englishes - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 8.7. Writing - Unit 8. World Englishes - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 8.8. Self-check - Unit 8. World Englishes - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 8.3. Reading and Vocabulary - Unit 8. World Englishes - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 9.8. Self-check - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.6. Speaking - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.5. Listening and Vocabulary - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.4. Grammar - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.8. Self-check - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.6. Speaking - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.5. Listening and Vocabulary - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.4. Grammar - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery