5.4. Grammar - Unit 5. Wonders of Việt Nam - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery>
1. Match the phrasal verb in Column A with its definition in Column B. 2. Fill in the blanks by choosing the correct phrasal verbs below. 3. Choose the best answer to complete each sentence.
Bài 1
1. Match the phrasal verb in Column A with its definition in Column B.
(Ghép cụm động từ ở Cột A với định nghĩa của nó ở Cột B.)
A |
B |
1. ☐ check in |
a. start a journey |
2. ☐ get away |
b. leave a hotel after paying |
3. ☐ pick up |
c. continue doing something |
4. ☐ set off |
d. say goodbye to someone who is leaving |
5. ☐ get on |
e. collect or acquire something |
6. ☐ check out |
f. register for a flight or hotel |
7. ☐ take off |
g.leave the ground for flight |
8. ☐ see off |
h. escape from a place or situation |
Lời giải chi tiết:
1. check in - f. register for a flight or hotel
(làm thủ tục nhận phòng - f. đăng ký chuyến bay hoặc khách sạn)
2. get away - h. escape from a place or situation
(đi xa - h. thoát khỏi một địa điểm hoặc tình huống)
3. pick up - e. collect or acquire something
(nhặt - e. thu thập hoặc có được thứ gì đó)
4. set off - a. start a journey
(khởi hành - a. bắt đầu một chuyến đi)
5. get on - c. continue doing something
(tiếp tục - c. tiếp tục làm gì đó)
6. check out - b. leave a hotel after paying
(trả phòng - b. rời khỏi khách sạn sau khi thanh toán)
7. take off - g. leave the ground for flight
(cất cánh - g. rời mặt đất để bay)
8. see off - d. say goodbye to someone who is leaving
(tiễn - d. tạm biệt ai đó sắp rời đi)
Bài 2
2. Fill in the blanks by choosing the correct phrasal verbs below.
(Điền vào chỗ trống bằng cách chọn cụm động từ đúng bên dưới.)
get away |
set off |
pick up |
get on with |
take off |
check in |
check out |
see (sb) off |
1. Every day at sunset, the hot air balloons _______, making a breathtaking view.
2. I need to _______ from the city noise for a weekend trip.
3. Her family came to the airport to _______ before her flight.
4. The whole class _______ on their camping trip to Ba Vì early in the morning.
5. Mai's aunt asked me to _______ snacks at the grocery stores this afternoon.
6. Despite the long queue, we managed to _______ quickly and efficiently on arrival.
7. Minh decided to _______ planning the trip to Sơn Đoòng Cave with his friends.
8. On the last day of our stay, the receptionist helped us _______ of the room.
Lời giải chi tiết:
1. take off |
2. get away |
3. see off |
4. set off |
5. pick up |
6. check in |
7. get on with |
8. check out |
1. Every day at sunset, the hot air balloons take off, making a breathtaking view.
(Mỗi ngày vào lúc hoàng hôn, những khinh khí cầu cất cánh, tạo nên một quang cảnh ngoạn mục.)
2. I need to get away from the city noise for a weekend trip.
(Tôi cần tránh xa tiếng ồn của thành phố cho một chuyến đi cuối tuần.)
3. Her family came to the airport to see off before her flight.
(Gia đình cô ấy đã đến sân bay để tiễn cô ấy trước chuyến bay.)
4. The whole class set off on their camping trip to Ba Vì early in the morning.
(Cả lớp lên đường cắm trại ở Ba Vì vào sáng sớm.)
5. Mai's aunt asked me to pick up snacks at the grocery stores this afternoon.
(Cô của Mai đã nhờ tôi mua đồ ăn nhẹ ở cửa hàng tạp hóa vào chiều nay.)
6. Despite the long queue, we managed to check in quickly and efficiently on arrival.
(Mặc dù phải xếp hàng dài, chúng tôi vẫn làm thủ tục nhận phòng nhanh chóng và hiệu quả khi đến nơi.)
7. Minh decided to get on with planning the trip to Sơn Đoòng Cave with his friends.
(Minh quyết định tiếp tục lên kế hoạch cho chuyến đi đến Hang Sơn Đoòng cùng bạn bè.)
8. On the last day of our stay, the receptionist helped us check out of the room.
(Vào ngày cuối cùng của kỳ nghỉ, lễ tân đã giúp chúng tôi trả phòng.)
Bài 3
3. Choose the best answer to complete each sentence.
(Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành mỗi câu.)
1. Don't forget to _______ your hotel room before you leave.
a. pick up
b. check out
c. get away
2. The plane _______ on time yesterday.
a. saw off
b. got away
c. took off
3. They planned to _______ to the beach for the weekend.
a. take off
b. see off
c. pick up
4. Can you please _______ my dry cleaning when you're out?
a. set off
b. get on
c. pick up
5. We need to _______ at the hotel before noon.
a. check in
b. check out
c. set off
6. We need to _______ early to avoid traffic.
a. take off
b. check out
c. get away
7. They _______ their friends at the train station.
a. saw off
b. got on
c. checked in
8. Nam and Hoa _______ the bus to the airport early in the morning.
a. check in
b. set off
c. got on
Lời giải chi tiết:
1. Don't forget to _______ your hotel room before you leave.
a. pick up: đón, nhặt
b. check out: trả phòng
c. get away: đi xa
=> Don't forget to check out your hotel room before you leave. (Đừng quên trả phòng khách sạn trước khi rời đi.)
2. The plane _______ on time yesterday.
a. saw off: tiễn
b. got away: đi xa
c. took off: cất cánh
=> The plane took off on time yesterday. (Máy bay đã cất cánh đúng giờ vào hôm qua.)
3. They planned to _______ to the beach for the weekend.
a. take off: cất cánh
b. see off: tiễn
c. pick up: nhặt, đón
=> They planned to take off to the beach for the weekend. (Họ dự định sẽ đi biển vào cuối tuần.)
4. Can you please _______ my dry cleaning when you're out?
a. set off: khởi hành
b. get on: tiếp tục
c. pick up: nhặt
=> Can you please pick up my dry cleaning when you're out? (Khi nào bạn ra ngoài, bạn có thể lấy đồ giặt khô của tôi được không?)
5. We need to _______ at the hotel before noon.
a. check in: nhận phòng
b. check out: trả phòng
c. set off: khởi hành
=> We need to check out at the hotel before noon. (Chúng ta cần phải trả phòng khách sạn trước buổi trưa.)
6. We need to _______ early to avoid traffic.
a. take off: cất cánh
b. check out: trả phòng
c. get away: đi xa
=> We need to get away early to avoid traffic. (Chúng ta cần phải đi sớm để tránh tắc đường.)
7. They _______ their friends at the train station.
a. saw off: tiễn
b. got on: tiếp tục
c. checked in: nhận phòng
=> They saw off their friends at the train station. (Họ tiễn bạn bè của họ ở nhà ga.)
8. Nam and Hoa _______ the bus to the airport early in the morning.
a. check in: nhận phòng
b. set off: khởi hành
c. got on: tiếp tục
=> Nam and Hoa set off the bus to the airport early in the morning. (Nam và Hoa lên xe buýt ra sân bay từ sáng sớm.)
- 5.5. Listening and Vocabulary - Unit 5. Wonders of Việt Nam - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 5.6. Speaking - Unit 5. Wonders of Việt Nam - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 5.7. Writing - Unit 5. Wonders of Việt Nam - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 5.8. Self-check - Unit 5. Wonders of Việt Nam - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 5.3. Reading and Vocabulary - Unit 5. Wonders of Việt Nam - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 9.8. Self-check - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.6. Speaking - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.5. Listening and Vocabulary - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.4. Grammar - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.8. Self-check - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.6. Speaking - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.5. Listening and Vocabulary - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.4. Grammar - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery