7.4. Grammar - Unit 7. Take a deep breath - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery>
1. Complete the sentences with the words below.2. Choose the correct option. 3. Order the words in brackets to complete the sentences. 4. Use the prompts to write reported commands and requests.
Bài 1
1. Complete the sentences with the words below.
(Hoàn thành các câu bằng những từ dưới đây.)
asked |
me |
not |
to |
told |
us |
1. 'Put it down.'
She _______ me to put it down.
2. 'Lie down, please.'
The doctor _______ me to lie down.
3. 'Everybody, listen carefully, please.'
The teacher asked _______ to listen carefully.
4. 'Don't work too hard.'
He told us _______ to work too hard.
5. 'Lift your arm, please.'
The nurse asked _______ to lift my arm.
6. 'Fill in the form.'
The man told me _______ fill in the form.
Lời giải chi tiết:
1. told |
2. told |
3. us |
4. not |
5. me |
6. to |
1. 'Put it down.'
She told me to put it down.
(Đặt nó xuống.'
Cô ấy bảo tôi đặt nó xuống.)
2. 'Lie down, please.'
The doctor told me to lie down.
('Nằm xuống, làm ơn.'
Bác sĩ bảo tôi nằm xuống.)
3. 'Everybody, listen carefully, please.'
The teacher asked us to listen carefully.
('Mọi người, hãy lắng nghe thật kỹ, làm ơn.'
Cô giáo yêu cầu chúng tôi lắng nghe thật kỹ.)
4. 'Don't work too hard.'
He told us not to work too hard.
('Đừng làm việc quá sức.'
Cô ấy bảo chúng tôi đừng làm việc quá sức.)
5. 'Lift your arm, please.'
The nurse asked me to lift my arm.
('Nâng cánh tay lên, làm ơn.'
Y tá yêu cầu tôi nâng cánh tay lên.)
6. 'Fill in the form.'
The man told me to fill in the form.
('Điền vào mẫu đơn.'
Người đàn ông bảo tôi điền vào mẫu đơn.)
Bài 2
2. Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
1.
Dad: Hey! I asked you (1) be / to be quiet!
Molly: Sorry! It's just that Jane (2) asked me to / asked to help her with her music project.
Dad: OK, but turn the volume down. Mum's trying to sleep and she asked us (3) not to make / to not make any noise.
2.
Meg: Jamie, can you help me with my maths homework? I (4) told / asked Dad to help, but he's busy.
Jamie: Sure, what do you have to do?
Meg: The teacher told us (5) to do / do the exercises on this page.
Lời giải chi tiết:
1. to be |
2. asked me to |
3. not to make |
4. asked |
5. to do |
|
1.
Dad: Hey! I asked you to be quiet!
Molly: Sorry! It's just that Jane asked me to help her with her music project.
Dad: OK, but turn the volume down. Mum's trying to sleep and she asked us not to make any noise.
2.
Meg: Jamie, can you help me with my maths homework? I asked Dad to help, but he's busy.
Jamie: Sure, what do you have to do?
Meg: The teacher told us to do the exercises on this page.
Tạm dịch:
1.
Bố: Này! Bố bảo con im lặng!
Molly: Xin lỗi! Chỉ là Jane nhờ con giúp cô ấy làm dự án âm nhạc thôi.
Bố: Được thôi, nhưng giảm âm lượng xuống đi. Mẹ đang cố ngủ và mẹ bảo chúng ta không được gây ồn ào.
2.
Meg: Jamie, con có thể giúp mẹ làm bài tập toán không? Mẹ nhờ bố giúp, nhưng bố bận.
Jamie: Được thôi, con phải làm gì?
Meg: Cô giáo bảo chúng ta làm bài tập ở trang này.
Bài 3
3. Order the words in brackets to complete the sentences.
(Sắp xếp các từ trong ngoặc để hoàn thành câu.)
1. He asked _______ (attention/us/pay/to).
2. The doctor _______ (me/stay/to/ told) in bed.
3. My sister asked _______ (her/take/me / to) temperature.
4. I _______ (be/you/told / to) quiet!
5. She told _______ (her/not/me/ read / to) diary.
6. I _______ (to/asked/use / not / you) your mobile phone in class.
Lời giải chi tiết:
1. He asked us to pay attention.
(Anh ấy yêu cầu chúng tôi chú ý.)
2. The doctor told me to stay in bed.
(Bác sĩ bảo tôi nằm trên giường.)
3. My sister asked me to take her temperature.
(Chị tôi yêu cầu tôi đo nhiệt độ cho chị ấy.)
4. I me to take her quiet!
(Tôi bảo chị ấy im lặng!)
5. She told her not to read me diary.
(Chị ấy bảo chị ấy không được đọc nhật ký của tôi.)
6. I asked you not to use your mobile phone in class.
(Tôi yêu cầu bạn không được sử dụng điện thoại di động trong lớp.)
Bài 4
4. Use the prompts to write reported commands and requests.
(Sử dụng lời nhắc để viết lệnh và yêu cầu được báo cáo.)
1. the teacher / ask / we / listen / carefully
_______________________________________________________
2. Carole / tell / we / not leave / rubbish / in her car
_______________________________________________________
3. I/ask/they / sit / over there
_______________________________________________________
4. doctor/tell / me / not play / sport/ for two weeks
_______________________________________________________
5. Sarah/ask/James/meet / she / after school
_______________________________________________________
Lời giải chi tiết:
1. The teacher asked us to listen carefully.
(Cô giáo yêu cầu chúng tôi lắng nghe thật kỹ.)
2. Carole told us not to leave rubbish in her car.
(Carole bảo chúng tôi không được để rác trong xe của cô ấy.)
3. I asked them to sit over there.
(Tôi bảo họ ngồi ở đằng kia.)
4. The doctor told me not to play sport for two weeks.
(Bác sĩ bảo tôi không được chơi thể thao trong hai tuần.)
5. Sarah asked James to meet her after school.
(Sarah bảo James gặp cô ấy sau giờ học.)
Bài 5
5. Complete the text with reported commands and statements. Use the correct form of the prompts below.
(Hoàn thành văn bản với các lệnh và câu lệnh được báo cáo. Sử dụng dạng đúng của các lời nhắc bên dưới.)
ask/me/call |
ask/me/describe |
ask/me/ phone |
ask/me/tell |
ask/they/let |
tell / he / sit down |
tell / me / make sure |
tell/me/not panic |
Last week, I was with my friend Joel when he said he was in pain and he (1) _______ an ambulance. I called 999 and the woman on the phone (2) _______ the problem. She also (3) _______ her if Joel was taking any medicine. Then she (4) _______ he was comfortable, so I (5) _______ and not move. The woman on the phone said the ambulance would be there in a few minutes and (6) _______, which was difficult! When the ambulance arrived, they took Joel to hospital and I (7) _______ me come too. When we got there, they told me he had appendicitis and
(8) _______ his parents. In the end, he had an operation and was fine.
Lời giải chi tiết:
1. asked me to call |
2. asked me to describe |
3. asked me if |
4. told me to make sure |
5. told him to sit down |
6. told me not to panic |
7. asked them to let |
8. asked me to phone |
Last week, I was with my friend Joel when he said he was in pain and he asked me to call an ambulance. I called 999 and the woman on the phone asked me to describe the problem. She also asked me if Joel was taking any medicine. Then she told me to make sure he was comfortable, so I told him to sit down and not move. The woman on the phone said the ambulance would be there in a few minutes and told me not to panic, which was difficult! When the ambulance arrived, they took Joel to hospital and I asked them to let me come too. When we got there, they told me he had appendicitis and asked me to phone his parents. In the end, he had an operation and was fine.
Tạm dịch:
Tuần trước, tôi đang ở với bạn tôi là Joel thì anh ấy nói rằng anh ấy bị đau và anh ấy nhờ tôi gọi xe cứu thương. Tôi gọi 999 và người phụ nữ trên điện thoại yêu cầu tôi mô tả vấn đề. Cô ấy cũng hỏi tôi xem Joel có đang dùng thuốc gì không. Sau đó, cô ấy bảo tôi đảm bảo rằng anh ấy thoải mái, vì vậy tôi bảo anh ấy ngồi xuống và không được cử động. Người phụ nữ trên điện thoại nói rằng xe cứu thương sẽ đến trong vài phút nữa và bảo tôi đừng hoảng sợ, điều đó thật khó! Khi xe cứu thương đến, họ đưa Joel đến bệnh viện và tôi yêu cầu họ cho tôi đi cùng. Khi chúng tôi đến đó, họ nói với tôi rằng anh ấy bị viêm ruột thừa và yêu cầu tôi gọi điện cho bố mẹ anh ấy. Cuối cùng, anh ấy đã được phẫu thuật và ổn.
Bài 6
6. Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
a. Please be / have serious!
b. I was just messing over / about.
c. What / Very funny!
Lời giải chi tiết:
a. Please be serious! (Xin hãy nghiêm túc!)
b. I was just messing about. (Tôi chỉ đùa thôi.)
c. Very funny! (Thật buồn cười!)
Bài 7
7. Complete the dialogues with phrases a-c from Exercise 6.
(Hoàn thành các đoạn hội thoại với cụm từ a-c từ Bài tập 6.)
1.
A: ________ We don't have much time left!
B: Alright! I just wanted to have some fun.
2.
A: Boo!
B: Agh! ________ You made me jump!
3.
A: I think you really upset Joanna.
B: Really? ________
Lời giải chi tiết:
1.
A: Please be serious! We don't have much time left!
B: Alright! I just wanted to have some fun.
2.
A: Boo!
B: Agh! What! You made me jump!
3.
A: I think you really upset Joanna.
B: Really? I was just messing about.
Tạm dịch:
1.
A: Làm ơn nghiêm túc đi! Chúng ta không còn nhiều thời gian nữa!
B: Được rồi! Tôi chỉ muốn vui vẻ một chút thôi.
2.
A: Hú!
B: Agh! Cái gì cơ! Anh làm tôi giật mình!
3.
A: Tôi nghĩ anh thực sự làm Joanna buồn.
B: Thật sao? Tôi chỉ đùa thôi.
- 7.5. Listening and Vocabulary - Unit 7. Take a deep breath - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 7.6. Speaking - Unit 7. Take a deep breath - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 7.7. Writing - Unit 7. Take a deep breath - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 7.8. Self-check - Unit 7. Take a deep breath - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 7.3. Reading and Vocabulary - Unit 7. Take a deep breath - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 9.8. Self-check - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.6. Speaking - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.5. Listening and Vocabulary - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.4. Grammar - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.8. Self-check - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.6. Speaking - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.5. Listening and Vocabulary - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.4. Grammar - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery