4.4. Grammar - Unit 4. The world of work - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery


1. Match 1-6 with a-f to make sentences. 2. Order the words to make sentences. 3. Complete the sentences with one word in each gap.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Match 1-6 with a-f to make sentences.

(Nối 1-6 với a-f để tạo thành câu.)

1. ☐ At 6.00 p.m. tonight I'll

2. ☐ When will

3. ☐ Harry and Andrew won't be

4. ☐ In twenty

5. ☐ Next summer, Anya

6. ☐ What will you be

 

a. years, I'll be working for a big company.

b. doing at 10.00 p.m. tonight?

c. be having dinner with my family.

d: will be working at a summer camp.

e. Liz be having her interview?

f. working here next year.

Lời giải chi tiết:

1c. At 6.00 p.m. tonight I'll be having dinner with my family.

(Lúc 6 giờ tối nay tôi sẽ ăn tối với gia đình.)

2e. When will Liz be having her interview?

(Khi nào Liz sẽ phỏng vấn?)

3f. Harry and Andrew won't be working here next year.

(Harry và Andrew sẽ không làm việc ở đây vào năm sau.)

4a. In twenty years, I'll be working for a big company.

(Trong hai mươi năm nữa, tôi sẽ làm việc cho một công ty lớn.)

5d. Next summer, Anya will be working at a summer camp.

(Mùa hè tới, Anya sẽ làm việc tại một trại hè.)

6b. What will you be doing at 10.00 p.m. tonight?

(Bạn sẽ làm gì vào lúc 10 giờ tối nay?)

Bài 2

2. Order the words to make sentences.

(Sắp xếp các từ để tạo thành câu.)

Yến: Yay! The exams are finally over and this time next week I'll be working in an animal shelter.

What about you? What will you be doing this summer?

1. Chi: In two weeks, _______  at the beach. (I'll / a summer job / starting / be)

2. Hoa: _______ (going/ holiday / we / be / won't / abroad on/.)

3. Quỳnh: _______ (my cousin / I'll / in Hải Phòng / staying / with / be / !)

4. Phong: _______ next week, Mai? (celebrating / your birthday / how / be / you / will)

5. Mai: _______ (be/I'll/ party / a / having /!)

Lời giải chi tiết:

1. Chi: In two weeks, I'll be starting a summer job at the beach.

(Hai tuần nữa, mình sẽ bắt đầu một công việc mùa hè ở bãi biển.)

2. Hoa: We won't be going abroad on holiday.

(Chúng mình sẽ không đi nước ngoài nghỉ mát.)

3. Quỳnh: I'll be staying with my cousin in Hải Phòng!

(Mình sẽ ở với anh họ ở Hải Phòng!)

4. Phong: How will you be celebrating your birthday next week, Mai?

(Tuần tới bạn sẽ tổ chức sinh nhật như thế nào, Mai?)

5. Mai: I'll be having a party!

(Mình sẽ tổ chức tiệc!)

Bài 3

3. Complete the sentences with one word in each gap.

(Hoàn thành câu bằng cách điền một từ vào mỗi chỗ trống.)

1. I hope I'll be working with animals _______  the future.

2. Will you _______ seeing Alice tonight?

3. What will you be doing _______ 10.00 a.m. tomorrow?

4. They _______ be studying Italian next year

because they won't have time.

5. _______ year I'll be starting a new school.

6. In ten years I hope I'll be _______ an interesting job.

Lời giải chi tiết:

1. I hope I'll be working with animals in the future.

(Tôi hy vọng mình sẽ làm việc với động vật trong tương lai.)

2. Will you be seeing Alice tonight?

(Bạn có gặp Alice tối nay không?)

3. What will you be doing at 10.00 a.m. tomorrow?

(Bạn sẽ làm gì vào lúc 10 giờ sáng ngày mai?)

4. They won't be studying Italian next year because they won't have time.

(Họ sẽ không học tiếng Ý vào năm sau vì họ không có thời gian.)

5. Next year I'll be starting a new school.

(Năm sau tôi sẽ bắt đầu một trường học mới.)

6. In ten years I hope I'll be doing an interesting job.

(Trong mười năm nữa, tôi hy vọng mình sẽ làm một công việc thú vị.)

Bài 4

4. Complete the blog post with the Future Continuous form of the verbs below. There are two extra verbs.

(Hoàn thành bài đăng trên blog với dạng tương lai tiếp diễn của các động từ bên dưới. Có hai động từ thừa.)

apply

design

earn

gain

get

have

show

start

study

relax

How I'll get my dream job

I love technology and my dream is to become an app designer. These are the things I think I'll be doing at different times to achieve this dream:

1. This year I _______ for my exams.

2. In two years I _______ for university.

3. While I'm at university, I _______ my own apps.

4. In five years I _______ job interviews.

5. In ten years I _______ company. lots of experience in a tech

6. In fifteen years I _______ my own company.

7. In twenty years I _______ lots of money.

8. In thirty years I'll retire and I _______ on a beach!

What about you? What's your dream job?

Lời giải chi tiết:

1. will be studying

2. will be applying

3. will be designing

4. will be having

5. will be gaining

6. will be running

7. will be earning

8. will be relaxing

How I'll get my dream job 

I love technology and my dream is to become an app designer. These are the things I think I'll be doing at different times to achieve this dream:

1. This year I will be studying for my exams. 

2. In two years I will be applying for university. 

3. While I'm at university, I will be designing my own apps. 

4. In five years I will be having job interviews. 

5. In ten years I will be gaining lots of experience in a tech company. 

6. In fifteen years I will be running my own company. 

7. In twenty years I will be earning lots of money. 

8. In thirty years I'll retire and I will be relaxing on a beach! 

What about you? What's your dream job?

Tạm dịch:

Làm thế nào để có được công việc mơ ước

Tôi yêu công nghệ và ước mơ của tôi là trở thành nhà thiết kế ứng dụng. Đây là những điều tôi nghĩ mình sẽ làm vào những thời điểm khác nhau để đạt được ước mơ này:

1. Năm nay tôi sẽ ôn thi.

2. Hai năm nữa tôi sẽ nộp đơn vào trường đại học.

3. Khi còn học đại học, tôi sẽ thiết kế ứng dụng của riêng mình.

4. Năm năm nữa tôi sẽ đi phỏng vấn xin việc.

5. Mười năm nữa tôi sẽ tích lũy được nhiều kinh nghiệm trong một công ty công nghệ.

6. Mười lăm năm nữa tôi sẽ điều hành công ty riêng.

7. Hai mươi năm nữa tôi sẽ kiếm được nhiều tiền.

8. Ba mươi năm nữa tôi sẽ nghỉ hưu và thư giãn trên bãi biển!

Còn bạn thì sao? Công việc mơ ước của bạn là gì?

Bài 5

5. Complete the dialogues with phrases a-c.

(Hoàn thành các đoạn hội thoại bằng cụm từ a-c.)

a. Just wait and see: Hãy đợi và xem.

b. I've been waiting for ages!: Tôi đã chờ đợi rất lâu rồi!

c. Do you mind?: Bạn có phiền không?

1.

A: John, I'm ready to go now.

B: At last! _______

2.

A: You need to study more.

B: _______ .I've been working really hard this week!

3.

A: I'm sure you'll do really well on Saturday. _______

B: Thanks, Jenny. That's really nice of you.

Lời giải chi tiết:

1. 

A: John, I'm ready to go now. (John, tôi đã sẵn sàng để đi rồi.)

B: At last! I've been waiting for ages! (Cuối cùng cũng đến rồi! Tôi đã chờ đợi rất lâu rồi!)

2. 

A: You need to study more. (Bạn cần phải học nhiều hơn.)

B: Do you mind? I've been working really hard this week! (Bạn có phiền không? Tôi đã làm việc rất chăm chỉ trong tuần này!)

3. 

A: I'm sure you'll do really well on Saturday. (Tôi chắc chắn bạn sẽ làm rất tốt vào thứ Bảy.)

B: Thanks, Jenny. That's really nice of you. Just wait and see. (Cảm ơn, Jenny. Bạn thật tốt bụng. Hãy chờ xem.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí