3.7. Writing - Unit 3. Việt Nam on the go - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery>
1. Match each part of the report with its function. 2. Rewrite the following sentences. 3. Complete the paragraph below with the correct form of the verbs in brackets and appropriate prepositions.
Bài 1
1. Match each part of the report with its function.
(Ghép từng phần của báo cáo với chức năng của nó.)
1. ☐ Introduction
|
a. Overall, this figure saw a steady increase over the given period. |
2. ☐ General trend
|
b. Specifically, in 2014, there were just around 4 million Vietnamese families with Internet access, but this number jumped significantly to more than 15 million 6 years later. |
3. ☐ Detailed data
|
c. The bar chart shows the number of households with Internet access in Việt Nam from 2014 to 2020. |
Lời giải chi tiết:
1. c |
2. a |
3. b |
1. Introduction => c. The bar chart shows the number of households with Internet access in Việt Nam from 2014 to 2020.
(Giới thiệu => c. Biểu đồ thanh thể hiện số hộ gia đình có kết nối Internet tại Việt Nam từ năm 2014 đến năm 2020.)
2. General trend => a. Overall, this figure saw a steady increase over the given period.
(Xu hướng chung => a. Nhìn chung, con số này tăng đều đặn trong giai đoạn này.)
3. Detailed data => b. Specifically, in 2014, there were just around 4 million Vietnamese families with Internet access, but this number jumped significantly to more than 15 million 6 years later.
(Dữ liệu chi tiết => b. Cụ thể, năm 2014, chỉ có khoảng 4 triệu hộ gia đình Việt Nam có kết nối Internet, nhưng con số này đã tăng đáng kể lên hơn 15 triệu sau 6 năm.)
Bài 2
2. Rewrite the following sentences.
(Viết lại các câu sau.)
1. Home prices increased steadily over the past two years.
There ______________________________________________________________________.
2. The number of college and university graduates declined gradually.
The number of college and university saw _________________________________________.
3. There was a considerable increase in the number of Áo dài designs from 2010 to 2015.
The number of Áo dài designs __________________________________________________.
4. The number of tube houses in Hà Nội City has risen significantly over the past 10 years.
There ______________________________________________________________________.
5. There was a consistent increase in the incomes of Vietnamese people from 2010 to 2020.
The incomes of Vietnamese people ______________________________________________.
Lời giải chi tiết:
1. Home prices increased steadily over the past two years.
(Giá nhà tăng đều đặn trong hai năm qua.)
=> There was a steady increase in home prices over the past two years.
(Giá nhà tăng đều đặn trong hai năm qua.)
2. The number of college and university graduates declined gradually.
(Số lượng sinh viên tốt nghiệp cao đẳng, đại học giảm dần.)
=> The number of college and university graduates saw a gradual decline.
(Số lượng sinh viên tốt nghiệp cao đẳng, đại học giảm dần.)
3. There was a considerable increase in the number of Áo dài designs from 2010 to 2015.
(Số lượng mẫu áo dài tăng đáng kể từ năm 2010 đến năm 2015.)
=> The number of Áo dài designs increased considerably from 2010 to 2015.
(Số lượng mẫu áo dài tăng đáng kể từ năm 2010 đến năm 2015.)
4. The number of tube houses in Hà Nội City has risen significantly over the past 10 years.
(Số lượng nhà ống tại Thành phố Hà Nội tăng đáng kể trong 10 năm qua.)
=> There has been a significant rise in the number of tube houses in Hà Nội City over the past 10 years.
(Số lượng nhà ống tại Thành phố Hà Nội tăng đáng kể trong 10 năm qua.)
5. There was a consistent increase in the incomes of Vietnamese people from 2010 to 2020.
(Thu nhập của người dân Việt Nam tăng đều đặn từ năm 2010 đến năm 2020.)
=> The incomes of Vietnamese people increased consistently from 2010 to 2020.
(Thu nhập của người dân Việt Nam tăng đều đặn từ năm 2010 đến năm 2020.)
Bài 3
3. Complete the paragraph below with the correct form of the verbs in brackets and appropriate prepositions.
(Hoàn thành đoạn văn dưới đây bằng dạng đúng của động từ trong ngoặc và giới từ thích hợp.)
The bar chart shows the number of Internet users in Việt Nam ________ 2014 to 2020. Overall, the figure (see) ________ a consistent increase over the given period. Specifically, in 2014, there (be) ________ just under 40 million Vietnamese Internet users, but this number (rise) ________ considerably ________ around 68 million ________ 2020.
Lời giải chi tiết:
The bar chart shows the number of Internet users in Việt Nam from 2014 to 2020. Overall, the figure saw a consistent increase over the given period. Specifically, in 2014, there were just under 40 million Vietnamese Internet users, but this number rose considerably to around 68 million by 2020.
Tạm dịch:
Biểu đồ thanh cho thấy số lượng người dùng Internet tại Việt Nam từ năm 2014 đến năm 2020. Nhìn chung, con số này đã tăng đều đặn trong giai đoạn này. Cụ thể, vào năm 2014, chỉ có chưa đầy 40 triệu người dùng Internet tại Việt Nam, nhưng con số này đã tăng đáng kể lên khoảng 68 triệu vào năm 2020.
- 3.8. Self-check - Unit 3. Việt Nam on the go - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 3.6. Speaking - Unit 3. Việt Nam on the go - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 3.5. Listening and Vocabulary - Unit 3. Việt Nam on the go - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 3.4. Grammar - Unit 3. Việt Nam on the go - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 3.3. Reading and Vocabulary - Unit 3. Việt Nam on the go - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 9.8. Self-check - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.6. Speaking - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.5. Listening and Vocabulary - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.4. Grammar - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.8. Self-check - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.6. Speaking - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.5. Listening and Vocabulary - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.4. Grammar - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery