3.4. Grammar - Unit 3. Việt Nam on the go - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery>
1. Choose the correct answer to complete the sentences. 2. Each of the following sentences has ONE error. Underline the error and correct it. 3. Match the clauses on the left with the ones on the right to make meaningful sentences.
Bài 1
1. Choose the correct answer to complete the sentences.
(Chọn câu trả lời đúng để hoàn thành các câu.)
1. Traditional Vietnamese clothing, like the Áo dài, is important _______ it reflects the country's history and customs deeply.
a. although
b. however
c. despite
d. as
2. _______ Áo dài represents our national identity, many people felt it would be good for students to wear them.
a. Because
b. However
c. Whereas
d. Due to
3. Vietnamese people often wear Áo dài during important celebrations _______ their traditional values.
a. despite
b. since
c. because of
d. although
4. _______ Áo dài is often made to fit individuals perfectly, it emphasises the natural beauty of the wearers.
a. Since
b. In spite of
c. Though
d. Whereas
5. The beautiful designs on Áo dài are admired _______ they represent prosperity, happiness, and good luck.
a. whereas
b. because
c. although
d. in spite of
Phương pháp giải:
- Although/ Though/ Even though + mệnh đề 1 , mệnh đề 2: Mặc dù
- Mệnh đề 1 , + though/ even though + mệnh đề 2: dù
- Mệnh đề + despite/ in spite of + (cụm) danh từ/ v-ing.: bất chấp
- As = Since = Because: Vì
- whereas: trong khi
Lời giải chi tiết:
1. d |
2. a |
3. b |
4. a |
5. b |
1. Traditional Vietnamese clothing, like the Áo dài, is important as it reflects the country's history and customs deeply.
(Trang phục truyền thống của Việt Nam, như Áo dài, rất quan trọng vì nó phản ánh sâu sắc lịch sử và phong tục của đất nước.)
2. Because Áo dài represents our national identity, many people felt it would be good for students to wear them.
(Vì Áo dài tượng trưng cho bản sắc dân tộc của chúng ta, nhiều người cảm thấy sẽ tốt nếu học sinh mặc chúng.)
3. Vietnamese people often wear Áo dài during important celebrations since their traditional values.
(Người Việt Nam thường mặc Áo dài trong các lễ kỷ niệm quan trọng vì các giá trị truyền thống của họ.)
4. Since Áo dài is often made to fit individuals perfectly, it emphasises the natural beauty of the wearers.
(Vì Áo dài thường được may vừa vặn với từng cá nhân, nên nó nhấn mạnh vẻ đẹp tự nhiên của người mặc.)
5. The beautiful designs on Áo dài are admired because they represent prosperity, happiness, and good luck.
(Những thiết kế đẹp mắt trên Áo dài được ngưỡng mộ vì chúng tượng trưng cho sự thịnh vượng, hạnh phúc và may mắn.)
Bài 2
2. Each of the following sentences has ONE error. Underline the error and correct it.
(Mỗi câu sau đây có MỘT lỗi. Gạch chân lỗi và sửa lỗi.)
1. I don't like wearing socks and shoes on hot summer days because of it feels really hot.
_____________________________________________________________________________
2. Because technological advancements, we can now easily communicate with people around the world.
_____________________________________________________________________________
3. Though air pollution has worsened, many people no longer want to live in our city.
_____________________________________________________________________________
4. I love wearing Áo dài on national days due to it represents national identity and cultural values.
_____________________________________________________________________________
5. As the development of the transport system in our hometown, it's much easier these days to get around.
_____________________________________________________________________________
Lời giải chi tiết:
1. I don't like wearing socks and shoes on hot summer days because of it feels really hot.
=> I don't like wearing socks and shoes on hot summer days because of they feels really hot.
(Tôi không thích đi tất và giày vào những ngày hè nóng nực vì cảm thấy thực sự nóng.)
2. Because technological advancements, we can now easily communicate with people around the world.
=> Due to technological advancements, we can now easily communicate with people around the world.
(Nhờ những tiến bộ về công nghệ, giờ đây chúng ta có thể dễ dàng giao tiếp với mọi người trên khắp thế giới.)
3. Though air pollution has worsened, many people no longer want to live in our city.
=> Though air pollution has worsened, many people want to live no longer in our city.
(Mặc dù ô nhiễm không khí đã trở nên tồi tệ hơn, nhiều người không còn muốn sống ở thành phố của chúng ta nữa.)
4. I love wearing Áo dài on national days due to it represents national identity and cultural values.
=> I love wearing Áo dài on national days due to its represents national identity and cultural values.
(Tôi thích mặc Áo dài vào những ngày lễ quốc khánh vì nó đại diện cho bản sắc dân tộc và các giá trị văn hóa.)
5. As the development of the transport system in our hometown, it's much easier these days to get around.
=> With the development of the transport system in our hometown, it's much easier these days to get around.
(Nhờ sự phát triển của hệ thống giao thông ở quê hương chúng ta, ngày nay việc đi lại dễ dàng hơn nhiều.)
Bài 3
3. Match the clauses on the left with the ones on the right to make meaningful sentences.
(Nối các mệnh đề bên trái với các mệnh đề bên phải để tạo thành câu có nghĩa.)
1. ☐ As uniforms are compulsory in many schools, |
a. our living conditions have improved. |
2. ☐ It's easier to travel to far-away cities now |
b. a lot of students wear them daily. |
3. ☐ Because of my busy schedule, |
c. because of its light silk fabric. |
4. ☐ Áo dài is well-suited for Việt Nam's hot and humid climate |
d. due to improvements in public transport.
|
5. ☐ Due to economic growth and increased infrastructure in the past decades, |
e. I couldn't join the Áo dài festival last week. |
Lời giải chi tiết:
1. b |
2. d |
3. e |
4. c |
5. a |
1. As uniforms are compulsory in many schools, a lot of students wear them daily.
(Vì đồng phục là bắt buộc ở nhiều trường học nên rất nhiều học sinh mặc chúng hàng ngày.)
2. It's easier to travel to far-away cities now due to improvements in public transport.
(Bây giờ, việc đi lại đến các thành phố xa xôi trở nên dễ dàng hơn do giao thông công cộng được cải thiện.)
3. Because of my busy schedule, I couldn't join the Áo dài festival last week.
(Vì lịch trình bận rộn nên tôi không thể tham gia lễ hội Áo dài tuần trước.)
4. Áo dài is well-suited for Việt Nam's hot and humid climate because of its light silk fabric.
(Áo dài rất phù hợp với khí hậu nóng ẩm của Việt Nam vì chất liệu vải lụa nhẹ.)
5. Due to economic growth and increased infrastructure in the past decades, our living conditions have improved.
(Nhờ tăng trưởng kinh tế và cơ sở hạ tầng được cải thiện trong những thập kỷ qua, điều kiện sống của chúng tôi đã được cải thiện.)
Bài 4
4. Rewrite sentences using the given phrases.
(Viết lại câu sử dụng các cụm từ cho sẵn.)
1. An average person saves more money these days because their wages have increased.
Because of _____________________________________________________________________.
2. Traffic problems in the city have been reduced as the public transportation system has been improved.
Due to ________________________________________________________________________.
3. I cannot go shopping with you this weekend because I have a busy schedule.
Because of _____________________________________________________________________.
4. Áo dài can be styled in various ways because of its flexibility.
As ____________________________________________________________________________.
5. Because technology has advanced, we can learn a foreign language whenever and wherever we want.
Because of _____________________________________________________________________.
Lời giải chi tiết:
1. An average person saves more money these days because their wages have increased.
(Một người trung bình tiết kiệm được nhiều tiền hơn trong thời buổi này vì tiền lương của họ đã tăng.)
=> Because of the increase in their wages, an average person saves more money these days.
(Do tiền lương tăng, một người trung bình tiết kiệm được nhiều tiền hơn trong thời buổi này.)
2. Traffic problems in the city have been reduced as the public transportation system has been improved.
(Các vấn đề về giao thông trong thành phố đã giảm bớt khi hệ thống giao thông công cộng được cải thiện.)
=> Due to the improvement in the public transportation system, traffic problems in the city have been reduced.
(Do hệ thống giao thông công cộng được cải thiện, các vấn đề về giao thông trong thành phố đã giảm bớt.)
3. I cannot go shopping with you this weekend because I have a busy schedule.
(Tôi không thể đi mua sắm với bạn vào cuối tuần này vì tôi có lịch trình bận rộn.)
=> Because of my busy schedule, I cannot go shopping with you this weekend.
(Vì lịch trình bận rộn, tôi không thể đi mua sắm với bạn vào cuối tuần này.)
4. Áo dài can be styled in various ways because of its flexibility.
(Áo dài có thể được tạo kiểu theo nhiều cách khác nhau vì tính linh hoạt của nó.)
=> As Áo dài is flexible, it can be styled in various ways.
(Vì Áo dài linh hoạt, nó có thể được tạo kiểu theo nhiều cách khác nhau.)
5. Because technology has advanced, we can learn a foreign language whenever and wherever we want.
(Vì công nghệ đã phát triển, chúng ta có thể học ngoại ngữ bất cứ khi nào và bất cứ nơi đâu chúng ta muốn.)
=> Because of the advancement in technology, we can learn a foreign language whenever and wherever we want.
(Vì công nghệ đã phát triển, chúng ta có thể học ngoại ngữ bất cứ khi nào và bất cứ nơi đâu chúng ta muốn.)
- 3.5. Listening and Vocabulary - Unit 3. Việt Nam on the go - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 3.6. Speaking - Unit 3. Việt Nam on the go - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 3.7. Writing - Unit 3. Việt Nam on the go - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 3.8. Self-check - Unit 3. Việt Nam on the go - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 3.3. Reading and Vocabulary - Unit 3. Việt Nam on the go - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 9.8. Self-check - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.6. Speaking - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.5. Listening and Vocabulary - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.4. Grammar - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.8. Self-check - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.6. Speaking - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.5. Listening and Vocabulary - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.4. Grammar - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery