4.1. Vocabulary - Unit 4. The world of work - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery


1. Look at the pictures and complete the words for jobs. 2. Read what the people are saying and write their jobs. Choose a word from A and a word from B.3. WORD FRIENDS: Match 1-6 with a-f to make sentences.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Look at the pictures and complete the words for jobs.

(Nhìn vào hình ảnh và hoàn thành các từ chỉ công việc.)

Lời giải chi tiết:

1. plumber: thợ sửa ống nước

2. manager: giám đốc

3. dentist’s assistant: trợ lý nha sĩ

4. chef: đầu bếp

5. flight attendant: tiếp viên hàng không

6. scientist: nhà khoa học

7. librarian: thủ thư

8. lifeguard: cứu hộ

9. film director: đạo diễn phim

Bài 2

2. Read what the people are saying and write their jobs. Choose a word from A and a word from B.

(Đọc những gì mọi người đang nói và viết công việc của họ. Chọn một từ trong A và một từ trong B.)

 

1. ________

I organise people's summer holidays for them.

2. ________

I travel by plane in my job.

3. ________

I design and create trendy new clothes.

4. ________

I write programs and games for mobile phones.

5. ________

I drive big vehicles or trucks over long distances.

6. ________ 

I listen to a lot of new music and write reviews.

7. ________

I help my boss to treat animals which are ill.

8. ________

I manage the actors and other people involved in making a movie.

Lời giải chi tiết:

1. Travel agent: I organise people's summer holidays for them.

(Đại lý du lịch: Tôi tổ chức kỳ nghỉ hè cho mọi người.)

2. Flight attendant: I travel by plane in my job.

(Tiếp viên hàng không: Tôi đi máy bay trong công việc của mình.)

3. Fashion designer: I design and create trendy new clothes.

(Nhà thiết kế thời trang: Tôi thiết kế và tạo ra những bộ quần áo mới hợp thời trang.)

4. App designer: I write programs and games for mobile phones.

(Nhà thiết kế ứng dụng: Tôi viết chương trình và trò chơi cho điện thoại di động.)

5. Lorry driver: I drive big vehicles or trucks over long distances.

(Tài xế xe tải: Tôi lái những chiếc xe lớn hoặc xe tải trên những quãng đường dài.)

6. Music critic: I listen to a lot of new music and write reviews.

(Nhà phê bình âm nhạc: Tôi nghe rất nhiều nhạc mới và viết bài đánh giá.)

7. Veterinary assistant: I help my boss to treat animals which are ill.

(Trợ lý thú y: Tôi giúp ông chủ của mình chữa trị cho những con vật bị bệnh.)

8. Film director: I manage the actors and other people involved in making a movie.

(Đạo diễn phim: Tôi quản lý các diễn viên và những người khác tham gia vào quá trình làm phim.)

Bài 3

3. WORD FRIENDS: Match 1-6 with a-f to make sentences.

(Ghép 1-6 với a-f để tạo thành câu.)

1. ☐ Plumbers need to have

2. ☐ Have you heard about Jack? He got

3. ☐ It's great to be part

4. ☐ Before you start looking for jobs, you need to write

5. ☐ Doctors usually earn

6. ☐ My grandfather doesn't work anymore. He's

 

a. of a team in my job. I learn a lot from my colleagues.

b. a good salary.

c. a CV.

d. training so that they know how to repair things.

e. fired for being rude to a customer!

f. retired.

Lời giải chi tiết:

1d. Plumbers need to have training so that they know how to repair things.

(Thợ sửa ống nước cần được đào tạo để biết cách sửa chữa đồ đạc.)

2e. Have you heard about Jack? He got fired for being rude to a customer!

(Bạn đã nghe về Jack chưa? Anh ấy bị đuổi việc vì thô lỗ với khách hàng!)

3a. It's great to be part of a team in my job. I learn a lot from my colleagues.

(Thật tuyệt khi được làm việc trong một nhóm. Tôi học được rất nhiều điều từ các đồng nghiệp của mình.)

4c. Before you start looking for jobs, you need to write a CV.

(Trước khi bắt đầu tìm việc, bạn cần viết CV.)

5b. Doctors usually earn a good salary.

(Bác sĩ thường kiếm được mức lương khá.)

6f. My grandfather doesn't work anymore. He's retired.

(Ông tôi không còn làm việc nữa. Ông đã nghỉ hưu.)

Bài 4

4. WORD FRIENDS: Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

My brother's new job

When my brother finished university, he immediately started (1) looking for/ having a job. One day he saw an advert for a job he liked, so he decided to (2) look / apply for it. The company liked his CV and they asked him to come in and (3) meet / have an interview. A week later, they phoned him and told him he was successful. They asked him to come back the next day to (4) get / sign a contract and (5) meet / look for his colleagues. He's been there a week now and really enjoys it. They said that if he works hard, he'll (6) get / apply for a promotion!

Lời giải chi tiết:

My brother's new job

When my brother finished university, he immediately started looking for a job. One day he saw an advert for a job he liked, so he decided to apply for it. The company liked his CV and they asked him to come in and have an interview. A week later, they phoned him and told him he was successful. They asked him to come back the next day to sign a contract and meet his colleagues. He's been there a week now and really enjoys it. They said that if he works hard, he'll get a promotion!

Tạm dịch:

Công việc mới của anh trai tôi

Khi anh trai tôi tốt nghiệp đại học, anh ấy ngay lập tức bắt đầu tìm việc. Một ngày nọ, anh ấy thấy một quảng cáo về một công việc mà anh ấy thích, vì vậy anh ấy quyết định nộp đơn xin việc. Công ty thích CV của anh ấy và họ yêu cầu anh ấy đến phỏng vấn. Một tuần sau, họ gọi điện cho anh ấy và nói rằng anh ấy đã trúng tuyển. Họ yêu cầu anh ấy quay lại vào ngày hôm sau để ký hợp đồng và gặp gỡ các đồng nghiệp của mình. Anh ấy đã ở đó một tuần và thực sự thích nơi này. Họ nói rằng nếu anh ấy làm việc chăm chỉ, anh ấy sẽ được thăng chức!

Bài 5

5. Complete the sentences with the words below. There are two extra words.

(Hoàn thành các câu với các từ dưới đây. Có hai từ thừa.)

assistant

bonus

flexible

flight

lifeguard

manager

overtime

paid

pension

rate

summer

wage

1. I love my summer job on the beach as a(n)_______ lifeguard, but the hourly _______ is very low.

2. My sister works as a(n) _______ in a big company. She has a team of ten assistants. If she works hard, she gets a huge _______ at the end of the year!

3. Judy has got a(n) _______  job in July and August this year. She's working with animals as a veterinary _______

4. My mum is a(n) _______ attendant and she has to work a lot of _______  Sometimes I don't see her for three days!

5. My grandparents are retired, so they don't get a(n) _______ ; they get a(n) _______.

Lời giải chi tiết:

1. lifeguard / wage

2. manager / bonus

3. summer / assistant

4. flight / overtime

5. wage / pension

 

1. I love my summer job on the beach as a(n) lifeguard, but the hourly wage is very low.

(Tôi thích công việc mùa hè của mình trên bãi biển với tư cách là một nhân viên cứu hộ, nhưng mức lương theo giờ rất thấp.)

2. My sister works as a(n) manager in a big company. She has a team of ten assistants. If she works hard, she gets a huge bonus at the end of the year!

(Chị gái tôi làm quản lý trong một công ty lớn. Chị ấy có một đội gồm mười trợ lý. Nếu chị ấy làm việc chăm chỉ, chị ấy sẽ nhận được một khoản tiền thưởng lớn vào cuối năm!)

3. Judy has got a(n) summer job in July and August this year. She's working with animals as a veterinary assistant.

(Judy đã có một công việc mùa hè vào tháng 7 và tháng 8 năm nay. Chị ấy làm việc với động vật với tư cách là trợ lý thú y.)

4. My mum is a(n) flight attendant and she has to work a lot of overtime. Sometimes I don't see her for three days!

(Mẹ tôi là một tiếp viên hàng không và bà phải làm thêm giờ rất nhiều. Đôi khi tôi không gặp bà trong ba ngày!)

5. My grandparents are retired, so they don't get a(n) wage; they get a(n) pension.

(Ông bà tôi đã nghỉ hưu, vì vậy họ không nhận được lương; họ nhận được lương hưu.)

Bài 6

6. Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

1. My uncle is a psychologist/ an interpreter. He studies how the mind works, and it's quite a well-paid / an unemployed job.

2. I hope I'm unemployed / retired by the time I'm sixty. I'd like to give up / fired work before I'm too old.

3. Last year my sister was permanent / unemployed. While she was looking for a job, she got unemployment benefit / pension.

4. When I leave school, I'd like to work as a computer programmer / attendant and work flexible hours / overtime.

5. My mum works shifts / hourly as a dentist's assistant / agent.

Lời giải chi tiết:

1. psychologist / well-paid

2. retired / give up

3. unemployed / unemployment benefit

4. computer programmer / flexible hours

5. shifts / dentist's assistant

 

1. My uncle is a psychologist. He studies how the mind works, and it's quite a well-paid job.

(Chú tôi là một nhà tâm lý học. Chú nghiên cứu về cách thức hoạt động của tâm trí và đó là một công việc được trả lương khá cao.)

2. I hope I'm retired by the time I'm sixty. I'd like to give up work before I'm too old.

(Tôi hy vọng mình sẽ nghỉ hưu vào thời điểm tôi sáu mươi tuổi. Tôi muốn nghỉ việc trước khi quá già.)

3. Last year my sister was unemployed. While she was looking for a job, she got unemployment benefit.

(Năm ngoái, chị gái tôi thất nghiệp. Trong khi chị ấy đang tìm việc, chị ấy đã nhận được trợ cấp thất nghiệp.)

4. When I leave school, I'd like to work as a computer programmer and work flexible hours.

(Khi tôi rời trường, tôi muốn làm việc như một lập trình viên máy tính và làm việc theo giờ linh hoạt.)

5. My mum works shifts as a dentist's assistant.

(Mẹ tôi làm việc theo ca với tư cách là trợ lý nha sĩ.)

Bài 7

7. Complete the text with one word in each gap.

(Hoàn thành đoạn văn bằng cách điền một từ vào mỗi chỗ trống.)

My cousin works as a (1) m_______ in a computer (2) c_______. It's a (3) w_______ -p_______  job and he (4) e_______ a good salary. If he does well, he gets a big (5) b_______ at the end of the year. Recently he got a (6) p_______. He got a bigger office and a big (7) p_______ r_______ but now he has to work lots of (8) o_______; sometimes he doesn't finish work till 9.00 p.m. But his

dream is to work in the music industry - he wants to become a (9) m_______ c_______. He's been looking (10) f_______ a job but it's really difficult. First you have to gain a lot of work (11) e_______ , but he can't do that in his current job. He's determined to follow his dream. He even joked once that he wants to get (12) f_______ so he can go and do it! 

Lời giải chi tiết:

My cousin works as a manager in a computer company. It's a well-paid job and he earns a good salary. If he does well, he gets a big bonus at the end of the year. Recently he got a promotion. He got a bigger office and a big pay rise but now he has to work lots of overtime; sometimes he doesn't finish work till 9.00 p.m. But his dream is to work in the music industry - he wants to become a music critic. He's been looking for a job but it's really difficult. First you have to gain a lot of work experience, but he can't do that in his current job. He's determined to follow his dream. He even joked once that he wants to get fired so he can go and do it!

Tạm dịch:

Anh họ tôi làm quản lý trong một công ty máy tính. Đó là một công việc được trả lương cao và anh ấy kiếm được mức lương tốt. Nếu anh ấy làm tốt, anh ấy sẽ được thưởng lớn vào cuối năm. Gần đây anh ấy được thăng chức. Anh ấy có một văn phòng lớn hơn và mức tăng lương lớn nhưng bây giờ anh ấy phải làm thêm giờ rất nhiều; đôi khi anh ấy không hoàn thành công việc cho đến 9 giờ tối. Nhưng ước mơ của anh ấy là làm việc trong ngành công nghiệp âm nhạc - anh ấy muốn trở thành một nhà phê bình âm nhạc. Anh ấy đã tìm kiếm một công việc nhưng thực sự rất khó khăn. Đầu tiên, bạn phải có nhiều kinh nghiệm làm việc, nhưng anh ấy không thể làm được điều đó trong công việc hiện tại của mình. Anh ấy quyết tâm theo đuổi ước mơ của mình. Anh ấy thậm chí còn nói đùa rằng anh ấy muốn bị đuổi việc để có thể đi và làm điều đó!


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí