6.2. Grammar - Unit 6. Light years away - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery>
1. Choose the correct option. 2. Order the words in brackets to complete the sentences. 3. Complete the interview with an astronaut with the correct form of the verbs in brackets.
Bài 1
1. Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
1. If the rocket launches / launched at the right time, it will reach the moon in six weeks.
2. You won't see the comet unless / if you have a good telescope.
3. I always watch Star Watch if it's / it will be on TV.
4. I wouldn't go into space if you pay / paid me!
5. Would you study astronomy if you have / had the chance?
6. If the weather isn't good, you won't see / will see the planet clearly.
Lời giải chi tiết:
1. lauches |
2. unless |
3. if it’s |
4. paid |
5. had |
6. won’t see |
1. If the rocket launches at the right time, it will reach the moon in six weeks.
(Nếu tên lửa phóng đúng thời điểm, nó sẽ tới mặt trăng trong sáu tuần.)
2. You won't see the comet unless you have a good telescope.
(Bạn sẽ không nhìn thấy sao chổi trừ khi bạn có một chiếc kính thiên văn tốt.)
3. I always watch Star Watch if it's on TV.
(Tôi luôn xem Star Watch nếu nó phát trên TV.)
4. I wouldn't go into space if you paid me!
(Tôi sẽ không bay vào không gian ngay cả khi bạn trả tiền cho tôi!)
5. Would you study astronomy if you had the chance?
(Bạn có học thiên văn học nếu có cơ hội không?)
6. If the weather isn't good, you won't see the planet clearly.
(Nếu thời tiết không tốt, bạn sẽ không nhìn rõ hành tinh.)
Bài 2
2. Order the words in brackets to complete the sentences.
(Sắp xếp các từ trong ngoặc để hoàn thành câu.)
1. If you want to be an astronomer, _______________ (physics / need / study / to / you).
2. I'd come to the party _______________ (an exam/if/tomorrow/ have /1/ didn't).
3. _______________ (out/Kate/go/won't / unless) the weather improves.
4. _______________ (with us / if / want / you / to / come), I'll give you a lift.
5. If students fail the exam, _______________ (again/can/it/ take / they).
6. If you could go anywhere in the world, _______________ (go/ you / where / would)?
Lời giải chi tiết:
1. you need to study physics |
2. if I didn't have an exam tomorrow |
3. Kate won't go out unless |
4. If you want to come with us |
5. they can take it again |
6. where would you go |
1. If you want to be an astronomer, you need to study physics.
(Nếu bạn muốn trở thành nhà thiên văn học, bạn cần phải học vật lý.)
2. I'd come to the party if I didn't have an exam tomorrow.
(Tôi sẽ đến dự tiệc nếu ngày mai tôi không phải thi.)
3. Kate won't go out unless the weather improves.
(Kate sẽ không ra ngoài trừ khi thời tiết tốt hơn.)
4. If you want to come with us, I'll give you a lift.
(Nếu bạn muốn đi cùng chúng tôi, tôi sẽ chở bạn.)
5. If students fail the exam, they can take it again.
(Nếu học sinh trượt kỳ thi, họ có thể thi lại.)
6. If you could go anywhere in the world, where would you go?
(Nếu bạn có thể đi bất cứ đâu trên thế giới, bạn sẽ đi đâu?)
Bài 3
3. Complete the interview with an astronaut with the correct form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành bài phỏng vấn với một phi hành gia bằng cách chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng.)
Interviewer: Good afternoon, Colin. How are the preparations for the next mission going?
Astronaut: Very well, thanks. If the weather(1) _______ (be) good, we'll leave Earth on Friday, then if everything goes well, we (2) _______ (reach) the space station in two days.
Interviewer: Could anything go wrong?
Astronaut: Of course. For example, the weather might be bad. If that happened, we (3) _______ (wait) until it got better. Also, if any of the rocket's systems (4) _______ (fail), we would use the emergency spacecraft to return to Earth.
Interviewer: Well, let's hope everything goes well. What do people need to do if they (5) _______ (want) to see the space station from Earth?
Astronaut: Well, you (6) _______ (not see) the space station unless you have a good telescope. If you want to know when it passes over your area, (7) _______ (check) on our website.
Interviewer: Thanks very much, Colin, and good luck!
Lời giải chi tiết:
1. is |
2. will reach |
3. would wait |
4. failed |
5. want |
6. cannot see |
7. check |
|
Interviewer: Good afternoon, Colin. How are the preparations for the next mission going?
Astronaut: Very well, thanks. If the weather is good, we'll leave Earth on Friday, then if everything goes well, we will reach the space station in two days.
Interviewer: Could anything go wrong?
Astronaut: Of course. For example, the weather might be bad. If that happened, we would wait until it got better. Also, if any of the rocket's systems failed, we would use the emergency spacecraft to return to Earth.
Interviewer: Well, let's hope everything goes well. What do people need to do if they want to see the space station from Earth?
Astronaut: Well, you cannot see the space station unless you have a good telescope. If you want to know when it passes over your area, check on our website.
Interviewer: Thanks very much, Colin, and good luck!
Tạm dịch:
Người phỏng vấn: Chào buổi chiều, Colin. Công tác chuẩn bị cho nhiệm vụ tiếp theo thế nào rồi?
Phi hành gia: Rất tốt, cảm ơn. Nếu thời tiết tốt, chúng ta sẽ rời Trái đất vào thứ sáu, sau đó nếu mọi việc diễn ra tốt đẹp, chúng ta sẽ đến trạm vũ trụ trong hai ngày.
Người phỏng vấn: Có điều gì không ổn không?
Phi hành gia: Tất nhiên rồi. Ví dụ, thời tiết có thể xấu. Nếu điều đó xảy ra, chúng ta sẽ đợi cho đến khi thời tiết tốt hơn. Ngoài ra, nếu bất kỳ hệ thống nào của tên lửa bị hỏng, chúng ta sẽ sử dụng tàu vũ trụ khẩn cấp để trở về Trái đất.
Người phỏng vấn: Vâng, chúng ta hãy hy vọng mọi việc diễn ra tốt đẹp. Mọi người cần làm gì nếu muốn nhìn thấy trạm vũ trụ từ Trái đất?
Phi hành gia: Vâng, bạn không thể nhìn thấy trạm vũ trụ trừ khi bạn có một chiếc kính thiên văn tốt. Nếu bạn muốn biết khi nào nó đi qua khu vực của bạn, hãy kiểm tra trên trang web của chúng tôi.
Người phỏng vấn: Cảm ơn rất nhiều, Colin, và chúc may mắn!
Bài 4
4. Use the prompts to write conditional sentences. Use the words in brackets.
(Sử dụng lời nhắc để viết câu điều kiện. Sử dụng các từ trong ngoặc.)
1. If / I / have / enough money /I/ buy / telescope (would)
______________________________________________________________
2. if /rain /weekend /we / visit /planetarium (we'll)
______________________________________________________________
3. I / travel / more / if / have / more time (had)
______________________________________________________________
4. if / the computer / get / too hot /switch / it / off (gets)
______________________________________________________________
5. my parents / not happy / if / I / not pass / my exams (won't)
______________________________________________________________
Lời giải chi tiết:
1. If I had enough money, I would buy a telescope.
(Nếu tôi có đủ tiền, tôi sẽ mua một chiếc kính thiên văn.)
2. If it rains this weekend, we'll visit the planetarium.
(Nếu trời mưa vào cuối tuần này, chúng tôi sẽ đến thăm cung thiên văn.)
3. I would travel more if I had more time.
(Tôi sẽ đi du lịch nhiều hơn nếu tôi có nhiều thời gian hơn.)
4. If the computer gets too hot, switch it off.
(Nếu máy tính quá nóng, hãy tắt nó đi.)
5. My parents won't be happy if I don't pass my exams.
(Bố mẹ tôi sẽ không vui nếu tôi không vượt qua kỳ thi.)
Bài 5
5. Complete the text with the correct form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành văn bản bằng dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
Build your own telescope
If you want (1) _______ (want) to see the stars and planets, you (2) _______ (can) make your own telescope. All you need is a cardboard tube - the ones you (3) _______ (use) if you want to send a poster by mail - and a couple of lenses. Make sure you cut the tube very straight. This is important, as you (4) _______ (not be able to) change the focus unless it (5) _______ (be) absolutely straight. Then attach the lenses inside the tube. You can just slide them in, but if you (6) _______ (need) to make them secure, glue them in carefully. Finally, cover the other end of the tube with card and make a small hole in the end to look through. Now you're ready to look at the stars! It's not the world's most powerful telescope, but if you (7) _______ (use) it on a clear night, you will get some good views. If I (8) _______ (not have) mine, I wouldn't see so much of the night sky.
Lời giải chi tiết:
1. see |
2. can |
3. use |
4. won’t be able to |
5. is |
6. need |
7. use |
8. didn’t have |
If you want to see the stars and planets, you can make your own telescope. All you need is a cardboard tube - the ones you use if you want to send a poster by mail - and a couple of lenses. Make sure you cut the tube very straight. This is important, as you won't be able to change the focus unless it is absolutely straight. Then attach the lenses inside the tube. You can just slide them in, but if you need to make them secure, glue them in carefully. Finally, cover the other end of the tube with card and make a small hole in the end to look through. Now you're ready to look at the stars! It's not the world's most powerful telescope, but if you use it on a clear night, you will get some good views. If I didn't have mine, I wouldn't see so much of the night sky.
Tạm dịch:
Nếu bạn muốn ngắm sao và hành tinh, bạn có thể tự làm kính thiên văn. Tất cả những gì bạn cần là một ống bìa cứng - loại bạn dùng nếu muốn gửi áp phích qua đường bưu điện - và một vài thấu kính. Đảm bảo bạn cắt ống thật thẳng. Điều này rất quan trọng, vì bạn sẽ không thể thay đổi tiêu điểm trừ khi nó hoàn toàn thẳng. Sau đó, gắn thấu kính vào bên trong ống. Bạn có thể chỉ cần trượt chúng vào, nhưng nếu bạn cần cố định chúng, hãy dán chúng cẩn thận. Cuối cùng, che đầu kia của ống bằng bìa cứng và khoét một lỗ nhỏ ở đầu để nhìn qua. Bây giờ bạn đã sẵn sàng ngắm sao! Đây không phải là kính thiên văn mạnh nhất thế giới, nhưng nếu bạn sử dụng nó vào một đêm quang đãng, bạn sẽ có được một số góc nhìn đẹp. Nếu tôi không có ống này, tôi sẽ không nhìn thấy nhiều bầu trời đêm như vậy.
- 6.3. Reading and Vocabulary - Unit 6. Light years away - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 6.4. Grammar - Unit 6. Light years away - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 6.5. Listening and Vocabulary - Unit 6. Light years away - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 6.6. Speaking - Unit 6. Light years away - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 6.7. Writing - Unit 6. Light years away - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 9.8. Self-check - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.6. Speaking - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.5. Listening and Vocabulary - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.4. Grammar - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.8. Self-check - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.6. Speaking - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.5. Listening and Vocabulary - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.4. Grammar - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery