3.5. Listening and Vocabulary - Unit 3. Việt Nam on the go - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery>
1. What forms of traditional entertainment do these pictures show? Fill in the blank with the forms of entertainment below. 2. Complete the sentences with the words / phrases given below.3. Listen to a conversation between Hoa and Peter where Hoa introduces various traditional forms of entertainment in Việt Nam to Peter. Number the following statements according to the order they are mentioned in the conversation.
Bài 1
1. What forms of traditional entertainment do these pictures show? Fill in the blank with the forms of entertainment below.
(Những hình ảnh này cho thấy những hình thức giải trí truyền thống nào? Điền vào chỗ trống với các hình thức giải trí dưới đây.)
Lời giải chi tiết:
1. hat dance: múa nón
2. lion dance: múa lân
3. fan dance: múa quạt
4. water puppetry: múa rối nước
Bài 2
2. Complete the sentences with the words / phrases given below.
(Hoàn thành các câu bằng các từ/cụm từ cho sẵn bên dưới.)
fortune |
entertaining |
historical legends |
pay homage to
|
1. In water puppetry, people control the puppets under the water, telling stories, usually about _______ of Việt Nam.
2. In lion dance, people dress up as lions and dance around. It's really _______ to watch.
3. Traditional dances bring joy and _______ to the audience.
4. Through traditional dances, we _______ our traditions and ancestors.
Lời giải chi tiết:
1. historical legends |
2. entertaining |
3. entertaining |
4. pay homage to |
1. In water puppetry, people control the puppets under the water, telling stories, usually about historical legends of Việt Nam.
(Trong múa rối nước, người ta điều khiển những con rối dưới nước, kể những câu chuyện, thường là về những truyền thuyết lịch sử của Việt Nam.)
2. In lion dance, people dress up as lions and dance around. It's really entertaining to watch.
(Trong múa lân, người ta hóa trang thành sư tử và nhảy múa xung quanh. Thật sự rất thú vị khi xem.)
3. Traditional dances bring joy and entertaining to the audience.
(Các điệu múa truyền thống mang lại niềm vui và sự giải trí cho khán giả.)
4. Through traditional dances, we pay homage to our traditions and ancestors.
(Thông qua các điệu múa truyền thống, chúng ta tỏ lòng tôn kính với truyền thống và tổ tiên của mình.)
Bài 3
3. Listen to a conversation between Hoa and Peter where Hoa introduces various traditional forms of entertainment in Việt Nam to Peter. Number the following statements according to the order they are mentioned in the conversation.
(Nghe cuộc trò chuyện giữa Hoa và Peter, trong đó Hoa giới thiệu với Peter các hình thức giải trí truyền thống khác nhau ở Việt Nam. Đánh số các câu sau theo thứ tự chúng được đề cập trong cuộc trò chuyện.)
☐ a. Fan dance is really beautiful. Fan dancers create beautiful visuals.
☐ b. Lion dance is really entertaining to watch.
☐ c. In water puppetry, people control the puppets under water.
☐ d. Traditional dances bring joy and fortune to people.
☐ e. Hat dancers wear conical hats and dance to music.
Bài 4
4. Listen to the conversation again and complete the notes below with NO MORE THAN TWO WORDS.
(Nghe lại đoạn hội thoại và hoàn thành các ghi chú bên dưới với KHÔNG QUÁ HAI TỪ.)
VIỆT NAM'S TRADITIONAL FORMS OF ENTERTAINMENT
Fan dance
- dance with (1) ________
- create beautiful visuals
Hat dance
- wear conical hats
- perform it during (2) ________ or traditional events
Water puppetry
- control puppets under water
- often tell stories about (3) ________
Lion dance
- dress up as (4) ________
- really entertaining
Traditional dances are a way for people to to (5) ________ traditions and legends.
- 3.6. Speaking - Unit 3. Việt Nam on the go - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 3.7. Writing - Unit 3. Việt Nam on the go - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 3.8. Self-check - Unit 3. Việt Nam on the go - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 3.4. Grammar - Unit 3. Việt Nam on the go - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 3.3. Reading and Vocabulary - Unit 3. Việt Nam on the go - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 9.8. Self-check - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.6. Speaking - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.5. Listening and Vocabulary - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.4. Grammar - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.8. Self-check - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.6. Speaking - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.5. Listening and Vocabulary - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
- 9.4. Grammar - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery