Writing - Unit 4. Ethnic groups of Viet Nam - SBT Tiếng Anh 8 Global Success>
1. Choose the sentence that is best written from the words and phrases given. 2. Based on the information below, write a paragraph of about 70 words to introduce the Hoa.
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 8 tất cả các môn - Kết nối tri thức
Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên
Bài 1
1. Choose the sentence that is best written from the words and phrases given.
(Chọn câu viết đúng nhất trong số các từ và cụm từ đã cho.)
1. Stilt house / appear / different size / and style.
A. A stilt house appears in a different size and style.
(Một ngôi nhà sàn xuất hiện với kích thước và kiểu dáng khác nhau.)
B. A stilt house appear in different sizes and styles.
(Nhà sàn có nhiều kích thước và kiểu dáng khác nhau.)
C. Stilt houses appear in a different size and style.
(Nhà sàn có kích thước và kiểu dáng khác nhau.)
D. Stilt houses appear in different sizes and styles.
(Nhà sàn xuất hiện với nhiều kích cỡ và kiểu dáng khác nhau.)
2. Terraced field / attract / lot / visitor.
A. Terraced fields attract a lot of visitors.
(Ruộng bậc thang thu hút rất nhiều du khách.)
B. A terraced field attracts a lot visitor.
(Ruộng bậc thang thu hút rất nhiều du khách.)
C. Terraced fields attract lot visitors.
(Ruộng bậc thang thu hút rất nhiều du khách.)
D. Terraced field attracted a lot of visitors.
(Ruộng bậc thang thu hút rất nhiều du khách.)
3. The Jrai / decorate / house / dead / with / wooden statues.
A. The Jrai decorate the houses for dead with wooden statues.
(Người Jrai trang trí nhà cho người chết bằng tượng gỗ.)
B. The Jrai decorating the houses for the dead with wooden statues.
(Người Jrai trang trí nhà cho người chết bằng tượng gỗ.)
C. The Jrai decorate houses for the dead with wooden statues.
(Người Jrai trang trí nhà cho người chết bằng tượng gỗ.)
D. Jrai decorate houses for the dead with wooden statues.
(Người Jrai trang trí nhà cho người chết bằng tượng gỗ.)
4. What / the Hoa / wear / special occasion?
A. What do the Hoa wear on special occasions?
(Người Hoa mặc gì vào những dịp đặc biệt?)
B. What do the Hoa wear on special occasion?
(Người Hoa mặc gì vào những dịp đặc biệt?)
C. What do the Hoa wear special occasions?
(Người Hoa mặc gì trong những dịp đặc biệt?)
D. What the Hoa wear on special occasions?
(Người Hoa mặc gì vào những dịp đặc biệt?)
5. How much / time / minority children / spend / do housework?
A. How much time do minority children spend do housework?
(Trẻ em dân tộc thiểu số dành bao nhiêu thời gian để làm việc nhà?)
B. How much time do minority children spend doing housework?
(Trẻ em dân tộc thiểu số dành bao nhiêu thời gian để làm việc nhà?)
C. How much time do minority children spend doing houseworks?
(Trẻ em dân tộc thiểu số dành bao nhiêu thời gian để làm việc nhà?)
D. How much time minority children spend doing housework?
(Trẻ em dân tộc thiểu số dành bao nhiêu thời gian để làm việc nhà?)
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2. Based on the information below, write a paragraph of about 70 words to introduce the Hoa.
(Dựa vào thông tin dưới đây, viết đoạn văn khoảng 70 từ giới thiệu về người Hoa.)
Population: 1 million (Dân số: 1 triệu)
Living place: all over the country
(Nơi sinh sống: khắp cả nước)
Economy: planting wet rice, making handicrafts, trading
(Kinh tế: trồng lúa nước, làm thủ công, buôn bán)
Food and drinks: fried and spicy food, healthy drinks like ginseng and daisy tea
(Thức ăn và đồ uống: đồ chiên và nhiều gia vị, đồ uống tốt cho sức khỏe như trà nhân sâm và trà hoa cúc)
Traditional cultural activities: theatrical performances, lion dances, comedies with flute and stringed instruments.
(Các hoạt động văn hóa truyền thống: biểu diễn sân khấu, múa lân, hài kịch với sáo và đàn dây.)
Lời giải chi tiết:
In Viet Nam, there are a million or so Hoa people. They are spread out across the entire nation, in both urban and rural areas. They cultivate wet rice, produce handicrafts, and engage in trade to survive. The Hoa are exceptionally skilled cooks. They enjoy spicy and fried cuisine as well as ginseng and daisy tea, which are also healthful drinks.
Theatrical performances, lion dances, and comedies make up the majority of the Hoa people's traditional cultural activities. With flutes and stringed instruments, they play these.
Tạm dịch:
Có khoảng một triệu người Hoa ở Việt Nam. Họ sống ở khắp mọi miền đất nước, từ thành phố đến nông thôn. Họ mưu sinh bằng nghề trồng lúa nước, làm đồ thủ công mỹ nghệ và buôn bán. Hoa có kỹ năng nấu ăn rất tốt. Họ thích đồ chiên, cay và đồ uống tốt cho sức khỏe như nhân sâm và trà hoa cúc.
Sinh hoạt văn hóa truyền thống của người Hoa chủ yếu là biểu diễn sân khấu, múa lân và hài kịch. Họ biểu diễn những điều này bằng sáo và nhạc cụ có dây.
- Reading - Unit 4. Ethnic groups of Viet Nam - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Speaking - Unit 4. Ethnic groups of Viet Nam - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Vocabulary & Grammar - Unit 4. Ethnic groups of Viet Nam - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Pronunciation - Unit 4. Ethnic groups of Viet Nam - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 - Global Success - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Writing - Unit 12. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Reading - Unit 12. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Speaking - Unit 12. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Vocabulary & Grammar - Unit 12. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Writing - Unit 12. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Reading - Unit 12. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Speaking - Unit 12. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Vocabulary & Grammar - Unit 12. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 Global Success