Pronunciation - Unit 7. Environmental protection - SBT Tiếng Anh 8 Global Success


1. Single-underline the words having the sound /bl/ and double-underline the words having the sound /kl/ in the following sentences. Then read them aloud.2. Choose the word A, B, C, or D that has a different stress pattern in each line.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Single-underline the words having the sound /bl/ and double-underline the words having the sound /kl/ in the following sentences. Then read them aloud.

(Gạch chân đơn những từ có âm /bl/ và gạch hai gạch dưới những từ có âm /kl/ trong các câu sau. Sau đó đọc to chúng.)

1. The clock on the wall is blue.

(Đồng hồ treo tường màu xanh lam.)

2. He climbed the tree and got a lot of blackberries.

(Anh ấy trèo lên cây và hái được rất nhiều quả mâm xôi.)

3. Don't blame me for your broken ankle.

(Đừng đổ lỗi cho tôi về việc bạn bị gãy mắt cá chân.)

4. He posts messages, photos, and video clips on his blog.

(Anh ấy đăng tin nhắn, ảnh và video clip trên blog của mình.)

5. The blonde girl went to buy pickles.

(Cô gái tóc vàng đi mua dưa chua.)

Lời giải chi tiết:

Bài 2

2. Choose the word A, B, C, or D that has a different stress pattern in each line.

(Chọn từ A, B, C hoặc D có cách nhấn âm khác nhau ở mỗi dòng.)

1. A. species                B. coral                       C. extinct                                 D. product

2. A. protect                            B. reduce                     C. release                                D. notice

3. A. disease                B. household               C. substance                            D. sewage

4. A. herbicide            B. nomadic                  C. poisonous                           D. resident

5. A. environment       B. participate              C. interaction                          D. conditional

Lời giải chi tiết:

1. C

A. species /ˈspiː.ʃiːz/              

B. coral /ˈkɒr.əl/                     

C. extinct /ɪkˈstɪŋkt/

D. product  /ˈprɒd.ʌkt/

Đáp án C trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1.

2. D

A. protect /prəˈtekt/

B. reduce /rɪˈdʒuːs/                

C. release /rɪˈliːs/

D. notice  /ˈnəʊ.tɪs/

Đáp án D trọng âm số 1. Các đáp án còn lại trọng âm số 2.

3. A

A. disease /dɪˈziːz/

B. household /ˈhaʊs.həʊld/                

C. substance  /ˈsʌb.stəns/

D. sewage /ˈsuː.ɪdʒ/

Đáp án A trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1.

4. B

A. herbicide  /ˈhɜː.bɪ.saɪd/                 

B. nomadic /nəʊˈmæd.ɪk/                  

C. poisonous /ˈpɔɪ.zən.əs/

D. resident /ˈrez.ɪ.dənt/

Đáp án B trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1.

5. C

A. environment /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/                  

B. participate /pɑːˈtɪs.ɪ.peɪt/               

C. interaction /ˌɪn.təˈræk.ʃən/            

D. conditional /kənˈdɪʃ.ən.əl/

Đáp án C trọng âm số 3. Các đáp án còn lại trọng âm số 2.

 


Bình chọn:
4.3 trên 9 phiếu

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 - Global Success - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí