Vocabulary & Grammar - Unit 11. Science and technology - SBT Tiếng Anh 8 Global Success>
1 Choose the option that best completes each phrase. 2 Use the words in the box to complete the sentences. You may have to change the form of the words. One is not used.3 Choose the correct answer A, B, C, or D to complete the passage.
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 8 tất cả các môn - Kết nối tri thức
Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên
Bài 1
1 Choose the option that best completes each phrase.
(Chọn tùy chọn hoàn thành tốt nhất mỗi cụm từ.)
1. invent
A. a new place
B. the telephone
2. discover
A. a foreign land
B. the light bulb
3. create
A. a map of the new land
B. the computer
4. develop
A. gravity
B. a robot
Lời giải chi tiết:
1. B
Giải thích: invent the telephone: phát minh ra điện thoại
2. A
Giải thích: discover a foreign land: khám phá một vùng đất xa lạ
3. A
Giải thích: create a map of the new land: tạo bản đồ vùng đất mới
4. B
Giải thích: develop a robot: phát triển người máy
Bài 2
2 Use the words in the box to complete the sentences. You may have to change the form of the words. One is not used.
(Sử dụng các từ trong hộp để hoàn thành các câu. Bạn có thể phải thay đổi hình thức của các từ. Một từ không được sử dụng.)
1. He developed a new medicine after he did many _____.
2. Which _____ did your teacher use for your online classes? Google Classroom or Microsoft Team?
3. This smartphone uses _____ as a password.
4. Our school checks _____ using a fingerprint scanner.
5. _____ allows us to have online meetings and still see and hear others clearly.
Lời giải chi tiết:
1. He developed a new medicine after he did many experiments.
(Anh ấy đã phát triển một loại thuốc mới sau khi thực hiện nhiều thí nghiệm.)
2. Which platform did your teacher use for your online classes? Google Classroom or Microsoft Team?
(Giáo viên của bạn đã sử dụng nền tảng nào cho các lớp học trực tuyến của mình? Lớp học Google hay Nhóm Microsoft?)
3. This smartphone uses face recognition as a password.
(Điện thoại thông minh này sử dụng nhận dạng khuôn mặt làm mật khẩu.)
4. Our school checks attendance using a fingerprint scanner.
(Trường chúng tôi kiểm tra điểm danh bằng máy quét dấu vân tay.)
5. Video conferencing allows us to have online meetings and still see and hear others clearly.
(Hội nghị truyền hình cho phép chúng ta tổ chức các cuộc họp trực tuyến mà vẫn nhìn và nghe rõ những người khác.)
Bài 3
3 Choose the correct answer A, B, C, or D to complete the passage.
(Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành đoạn văn.)
Sir Isaac Newton was an English mathematician and physicist who lived from 1642 to 1727. He was the (1) ……….. of gravity. He discovered gravity in 1666 when he saw a (2) ……….. apple. He thought that there was a (3) ………. of nature moving the apple. Newton called this force "gravity". He then determined that there are forces between all (4) ………….. This discovery is very important and has many (5) ………… in physics.
1 A. discoverer B. inventor C. creator D. developer
(người khám phá) (nhà phát minh) (người sáng tạo) (nhà phát triển)
2 A. ripping B. falling C. hanging D. rolling
(xé toạc) (rơi) (treo) (lăn)
3 A. pull B. push C. force D. press
(kéo) (đẩy) (lực) (nhấn)
4 A. distances B. people C. locations D. objects
(khoảng cách) (con người) (địa điểm) (đồ vật)
5. A. applications B. uses C. advantages D. problem
(ứng dụng) (sử dụng) (thuận lợi) (vấn đề)
Lời giải chi tiết:
Sir Isaac Newton was an English mathematician and physicist who lived from 1642 to 1727. He was the (1) discoverer of gravity. He discovered gravity in 1666 when he saw a (2) falling apple. He thought that there was a (3) force of nature moving the apple. Newton called this force "gravity". He then determined that there are forces between all (4) objects. This discovery is very important and has many (5) applications in physics.
Tạm dịch:
Ngài Isaac Newton là một nhà toán học và vật lý người Anh sống từ năm 1642 đến năm 1727. Ông là người phát hiện ra lực hấp dẫn. Ông phát hiện ra lực hấp dẫn vào năm 1666 khi nhìn thấy một quả táo rơi xuống. Ông cho rằng có một lực tự nhiên đang di chuyển quả táo. Newton gọi lực này là "lực hấp dẫn". Sau đó, ông xác định rằng có lực giữa tất cả các đối tượng. Khám phá này rất quan trọng và có nhiều ứng dụng trong vật lý.
Bài 4
4 Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence.
(Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)
1. My teacher said that she _____ meet me next week.
A. can
B. will
C. would
D. must
2. Minh told me that he often _____ his favourite pictures on Twitter.
A. shared
B. will share
C. share
D. sharing
3. Mai said that she was reading a sci-fi book _____.
A. at the moment
B. now
C. then
D. yet
4. All the students told me that they were working on _____ science projects.
A. their
B. my
C. our
D. them
5. Yesterday Tom told me that he uploaded his homework to the link two days _____.
A. ago
B. before
C. ahead
D. after
Lời giải chi tiết:
1. My teacher said that she would meet me next week.
(Giáo viên của tôi nói rằng cô ấy sẽ gặp tôi vào tuần tới.)
2. Minh told me that he often shared his favourite pictures on Twitter.
(Minh nói với tôi rằng anh ấy thường chia sẻ những bức ảnh yêu thích của mình trên Twitter.)
3. Mai said that she was reading a sci-fi book then.
(Mai nói rằng lúc đó cô ấy đang đọc một cuốn sách khoa học viễn tưởng.)
4. All the students told me that they were working on their science projects.
(Tất cả các sinh viên nói với tôi rằng họ đang thực hiện dự án khoa học của mình.)
5. Yesterday Tom told me that he uploaded his homework to the link two days before.
(Hôm qua Tom nói với tôi rằng anh ấy đã tải bài tập về nhà lên liên kết hai ngày trước.)
Bài 5
5 Circle A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to the sentence given.
(Khoanh tròn A, B, C hoặc D để chỉ ra câu gần nghĩa nhất với câu đã cho.)
1. "You will like science after you read this book," our teacher said.
A. Our teacher says we will like science after we read this book.
B. Our teacher said we would like science after we read this book.
C. Our teacher said we would like science after we read that book.
D. Our teacher said you would like science after you read this book.
2. "Robot ASIMO will retire this year," said the reporter.
A. The reporter says robot ASIMO will retire this year.
B. The reporter said robot ASIMO would retire that year.
C. The reporter said robot ASIMO would retire this year.
D. The reporter said robot ASIMO could retire that year.
3. "We are developing an emotional robot," said the engineer.
A. The engineer said he is developing an emotional robot.
B. The engineer said he was developing an emotional robot.
C. The engineer said they are developing an emotional robot.
D. The engineer said they were developing an emotional robot.
4. "You can have a video conference and upload homework on this platform," said the teacher.
A. The teacher said we can have a video conference and upload homework on that platform.
B. The teacher said you can have a video conference and upload homework on this platform.
C. The teacher said we could have a video conference and upload homework on that platform.
D. The teacher said you could have a video conference and upload homework on this platform.
5. "Our school has a large laboratory, and our teachers often conduct experiments there," said the headmaster.
A. The headmaster said their school had a large laboratory, and their teachers often conducted experiments there.
B. The headmaster said their school had a large laboratory, and our teachers often conducted experiments there.
C. The headmaster said their school had a large laboratory, and their teachers often conduct experiments there.
D. The headmaster says their school has a large laboratory, and our teachers often conduct experiments there.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
1. “Các em sẽ thích khoa học sau khi đọc cuốn sách này,” giáo viên của chúng tôi nói.
A. Giáo viên của chúng tôi nói rằng chúng tôi sẽ thích khoa học sau khi đọc cuốn sách này.
B. Giáo viên của chúng tôi nói rằng chúng tôi muốn khoa học sau khi đọc cuốn sách này.
C. Giáo viên của chúng tôi nói rằng chúng tôi muốn khoa học sau khi đọc cuốn sách đó.
D. Giáo viên của chúng tôi nói rằng bạn muốn khoa học sau khi đọc cuốn sách này.
2. "Robot ASIMO sẽ nghỉ hưu trong năm nay", phóng viên cho biết.
A. Phóng viên cho biết robot ASIMO sẽ nghỉ hưu trong năm nay.
B. Phóng viên cho biết robot ASIMO sẽ nghỉ hưu vào năm đó.
C. Phóng viên cho biết robot ASIMO sẽ nghỉ hưu trong năm nay.
D. Phóng viên cho biết robot ASIMO có thể nghỉ hưu vào năm đó.
3. Kỹ sư cho biết: “Chúng tôi đang phát triển một robot có cảm xúc”.
A. Người kỹ sư cho biết anh ấy đang phát triển một robot có cảm xúc.
B. Người kỹ sư cho biết anh ấy đang phát triển một robot có cảm xúc.
C. Kỹ sư cho biết họ đang phát triển một robot có cảm xúc.
D. Người kỹ sư cho biết họ đang phát triển một robot có cảm xúc.
4. “Bạn có thể tổ chức một cuộc họp video và tải bài tập về nhà lên nền tảng này,” giáo viên nói.
A. Giáo viên nói rằng chúng ta có thể tổ chức một cuộc họp qua video và tải bài tập về nhà lên nền tảng đó.
B. Giáo viên cho biết bạn có thể tổ chức hội nghị truyền hình và tải bài tập về nhà lên nền tảng này.
C. Giáo viên nói rằng chúng ta có thể tổ chức một cuộc họp qua video và tải bài tập về nhà lên nền tảng đó.
D. Giáo viên nói rằng bạn có thể tổ chức một cuộc họp video và tải bài tập về nhà lên nền tảng này.
5. "Trường chúng tôi có một phòng thí nghiệm lớn và giáo viên của chúng tôi thường tiến hành thí nghiệm ở đó", hiệu trưởng cho biết.
A. Hiệu trưởng cho biết trường của họ có một phòng thí nghiệm lớn và giáo viên của họ thường tiến hành thí nghiệm ở đó.
B. Hiệu trưởng cho biết trường của họ có một phòng thí nghiệm lớn và giáo viên của chúng tôi thường tiến hành thí nghiệm ở đó.
C. Hiệu trưởng cho biết trường của họ có một phòng thí nghiệm lớn và giáo viên của họ thường tiến hành thí nghiệm ở đó.
D. Hiệu trưởng nói rằng trường của họ có một phòng thí nghiệm lớn và giáo viên của chúng tôi thường tiến hành thí nghiệm ở đó.
Lời giải chi tiết:
- Speaking - Unit 11. Science and technology - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Reading - Unit 11. Science and technology - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Writing - Unit 11. Science and technology - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Pronunciation - Unit 11. Science and technology - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 - Global Success - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Writing - Unit 12. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Reading - Unit 12. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Speaking - Unit 12. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Vocabulary & Grammar - Unit 12. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Writing - Unit 12. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Reading - Unit 12. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Speaking - Unit 12. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Vocabulary & Grammar - Unit 12. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 Global Success