Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 6 Global Success

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer.

We use a_______ to change the TV channels from a distance.

  • A.

    remote control

  • B.

    TV schedule

  • C.

    newspaper

  • D.

    volume button

Câu 2 :

Choose the best answer.

"Let’s learn" teaches children to study Maths. It’s an _______ program.

  • A.

    live

  • B.

    popular

  • C.

    entertaining

  • D.

    educational

Câu 3 :

Choose the best answer.

They invite special ________  to appear in the show.

  • A.

    character

  • B.

    guests

  • C.

    foxes

  • D.

    audiences

Câu 4 :

Choose the best answer.

What’s your _______ TV programme?

  • A.

    best

  • B.

    good

  • C.

    favourite

  • D.

    like

Câu 5 :

Choose the best answer.

Televisions keep children from _______ part in outdoor activities.

  • A.

    take

  • B.

    taken

  • C.

    taking

  • D.

    took

Câu 6 :

Choose the best answer.

The program can both __________ and entertain young audiences.

  • A.

    educated

  • B.

    education

  • C.

    educational

  • D.

    educate

Câu 7 :

Choose the best answer.

Jerry is a(n) clever little mouse.

  • A.

    small

  • B.

    special

  • C.

    intelligent

  • D.

    main

Câu 8 :

Choose the best answer.

_________is a person who reads reports in the news program.

  • A.

    A weatherman

  • B.

    A comedian

  • C.

    A news reader

  • D.

    A guest

Câu 9 :

Choose the best answer.

The game show this week will test your general ________  about Amazon jungle.

  • A.

    schedule

  • B.

    knowledge

  • C.

    fact

  • D.

    adventure

Câu 10 :

Choose the best answer.

My father likes watching sports  _____ on VTV3.

  • A.

    channels

  • B.

    events

  • C.

    athletes

  • D.

    matches

Câu 11 :

Choose the best answer.

My brother wants to become a _______ to tell TV viewers what the weather is like.  

  • A.

    newsreader

  • B.

    actor

  • C.

    weatherman

  • D.

    producer

Câu 12 :

Choose the best answer.

TV _____ can join in some game shows through telephone or by email.

  • A.

    weathermen

  • B.

    people

  • C.

    viewers

  • D.

    newsreaders

Câu 13 :

Choose the best answer.

_______ are films by pictures, not real people and often for children.

  • A.

    Documentary

  • B.

    Cartoons

  • C.

    Love stories

  • D.

    Detective story

Câu 14 :

Choose the best answer.

My father works late tomorrow, so he will _____ the first part of the film on VTV1.

  • A.

    miss

  • B.

    lose

  • C.

    forget

  • D.

    cut

Câu 15 :

Choose the best answer.

Disney channel is one of the most_______  channels _____children.  

  • A.

    good - for

  • B.

    exciting - of

  • C.

    popular-to       

  • D.

    popular - for

Câu 16 :

Choose the best answer.

How many TV _______ are there in Viet Nam?

  • A.

    comedians

  • B.

    channels

  • C.

    remote control

  • D.

    telephone

Câu 17 :

Choose the best answer.

A long film which is broadcast in short parts is a ________.

  • A.

    audience

  • B.

    a film producer

  • C.

    Tv series

  • D.

    cartoon

Câu 18 :

Choose the best answer.

"The Face" is a famous ________ in Vietnam where models compete with each other to be the winner.

  • A.

    game show     

  • B.

    documentary

  • C.

    cartoon

  • D.

    comedy

Câu 19 :

Choose the best answer.

This channel has a lot of interesting programmes. Do you want to check its _________?

  • A.

    schedule

  • B.

    series

  • C.

    volume button

  • D.

    channel

Câu 20 :

Choose the best answer.

I want to turn on the TV but I can't find the ________.

  • A.

    volume button

  • B.

    remote control

  • C.

    wheelbarrow

  • D.

    antenna

Câu 21 :

Give the correct form of the word.

He wants to become a (comedy)

because he likes making people laugh.

Câu 22 :

Give the correct form of the word.

This is an (education)

programme. It gives viewers a lot of knowledge.

Câu 23 :

Give the correct form of the word.

Mr. Popeye is a (fun)

character. I like him very much.

Câu 24 :

Give the correct form of the word.

What do you think about this TV show? – It is very (entertain)

Câu 25 :

Give the correct form of the word.

VTV is a (nation)

television channel in Viet Nam.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer.

We use a_______ to change the TV channels from a distance.

  • A.

    remote control

  • B.

    TV schedule

  • C.

    newspaper

  • D.

    volume button

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

remote control (n): cái điều khiển    

TV schedule (n): lịch phát sóng chương trình TV   

newspaper (n): tờ báo          

volume button (n): nút điều chỉnh âm lượng

=> We use a remote control to change the TV channels from a distance. 

Tạm dịch: Chúng tôi sử dụng một điều khiển từ xa để thay đổi các kênh truyền hình từ xa.

Câu 2 :

Choose the best answer.

"Let’s learn" teaches children to study Maths. It’s an _______ program.

  • A.

    live

  • B.

    popular

  • C.

    entertaining

  • D.

    educational

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

live: truyền hình trực tiếp   

popular: phổ biến   

entertaining: mang tính giải trí                       

educational:  mang tính giáo dục

=>  "Let’s learn" teaches children to study Maths. It’s an educational program.  

Tạm dịch: "Cùng học nào" dạy trẻ học Toán. Nó là một chương trình giáo dục.

Câu 3 :

Choose the best answer.

They invite special ________  to appear in the show.

  • A.

    character

  • B.

    guests

  • C.

    foxes

  • D.

    audiences

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

character: nhân vật   (n)              

guests: những khách mời (n)                    

foxes: những con cáo  (n)                    

audiences: khán giả (n)

=> They invite special guests  to appear in the show. 

Tạm dịch: Họ mời những vị khách đặc biệt xuất hiện trong chương trình.

Câu 4 :

Choose the best answer.

What’s your _______ TV programme?

  • A.

    best

  • B.

    good

  • C.

    favourite

  • D.

    like

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

best: tốt nhất  (so sánh nhất của good)

good (adj): tốt                 

favourite (adj): yêu thích         

like (v): thích

=> What’s your favourite TV programme?   

Tạm dịch: Chương trình truyền hình yêu thích của bạn là gì?

Câu 5 :

Choose the best answer.

Televisions keep children from _______ part in outdoor activities.

  • A.

    take

  • B.

    taken

  • C.

    taking

  • D.

    took

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Cụm từ: take part in (tham gia vào),

keep sb from + V_ing (ngăn ai làm gì)

=>Televisions keep children from taking part in outdoor activities.   

Tạm dịch: Ti vi ngăn trẻ em tham gia các hoạt động ngoài trời.

Câu 6 :

Choose the best answer.

The program can both __________ and entertain young audiences.

  • A.

    educated

  • B.

    education

  • C.

    educational

  • D.

    educate

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

educated: có học thức  (adj)         

education: giáo dục  (n)         

educational: mang tính giáo dục    (adj)   

educate: giáo dục (v)

Từ nối and (và) dùng để nối 2 từ có cùng chức năng, cấu tạo hoặc loại từ => từ cần điền là một động từ => chọn D

=> The program can both educate and entertain young audiences.   

Tạm dịch: Chương trình có thể vừa giáo dục vừa giải trí cho khán giả trẻ.

Câu 7 :

Choose the best answer.

Jerry is a(n) clever little mouse.

  • A.

    small

  • B.

    special

  • C.

    intelligent

  • D.

    main

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

small (adj): nhỏ                       

special (Adj): đặc biệt 

 intelligent (adj) = clever (thông minh)   

main (adj): chính             

=>  Jerry is a(n) clever little mouse. 

Tạm dịch: Jerry là một con chuột nhỏ thông minh (n)

Câu 8 :

Choose the best answer.

_________is a person who reads reports in the news program.

  • A.

    A weatherman

  • B.

    A comedian

  • C.

    A news reader

  • D.

    A guest

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

A weatherman: người dự báo thời tiết (n)

A comedian: diễn viên hài kịch (n)      

A news reader:  người đọc tin tức  (n)    

A guest: khách mời (n)

=> A news reader is a person who reads reports in the news program.

Tạm dịch: Một người đọc tin tức là một người đọc các báo cáo trong chương trình thời sự.

Câu 9 :

Choose the best answer.

The game show this week will test your general ________  about Amazon jungle.

  • A.

    schedule

  • B.

    knowledge

  • C.

    fact

  • D.

    adventure

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

 schedule: lịch trình (n)             

 knowledge: hiểu biết (n)          

 fact: sự thật  (n)       

 adventure: chuyến phiêu lưu (n)

=> The game show this week will test your general knowledge about Amazon jungle.  

Tạm dịch:

Chương trình giải trí trong tuần này sẽ kiểm tra kiến thức chung của bạn về rừng rậm Amazon.

Câu 10 :

Choose the best answer.

My father likes watching sports  _____ on VTV3.

  • A.

    channels

  • B.

    events

  • C.

    athletes

  • D.

    matches

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

channels: kênh   (n)  

events: những sự kiện   (n)    

athletes : vận động viên   (n)  

 matches: những trận đấu  (n)

sport event: sự kiện thể thao

=>  My father likes watching sports  events on VTV3. 

Tạm dịch: Bố tôi thích xem các sự kiện thể thao trên VTV3.

Câu 11 :

Choose the best answer.

My brother wants to become a _______ to tell TV viewers what the weather is like.  

  • A.

    newsreader

  • B.

    actor

  • C.

    weatherman

  • D.

    producer

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

 newsreader: người đọc tin tức (n)    

 actor: diễn viên  (n)    

weatherman: người dự báo thời thiết   (n)  

producer: đạo diễn (n)

=>  My brother wants to become a weatherman to tell TV viewers what the weather is like.  

Tạm dịch: Anh trai tôi muốn trở thành một người dự báo thời tiết để nói với khán giả truyền hình về thời tiết như thế nào.

Câu 12 :

Choose the best answer.

TV _____ can join in some game shows through telephone or by email.

  • A.

    weathermen

  • B.

    people

  • C.

    viewers

  • D.

    newsreaders

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

weathermen: người dự báo thời thiết (n)     

people: mọi người (n)               

viewers: những người xem (n)     

newsreaders: người đọc tin tức (n)

=> TV viewers can join in some game shows through telephone or by email.

Tạm dịch: Khán giả truyền hình có thể tham gia một số chương trình trò chơi qua điện thoại hoặc qua email.

Câu 13 :

Choose the best answer.

_______ are films by pictures, not real people and often for children.

  • A.

    Documentary

  • B.

    Cartoons

  • C.

    Love stories

  • D.

    Detective story

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Documentary: Phim tài liệu   (n)  

Cartoons: Phim hoạt hình   (n)  

Love stories: Câu chuyện tình yêu   (n)

 Detective story: Truyện trinh thám (n)

  =>  Cartoons are films by pictures, not real people and often for children.

Tạm dịch: Phim hoạt hình là những bộ phim bằng hình ảnh, không phải người thật và thường dành cho trẻ em.

Câu 14 :

Choose the best answer.

My father works late tomorrow, so he will _____ the first part of the film on VTV1.

  • A.

    miss

  • B.

    lose

  • C.

    forget

  • D.

    cut

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

miss (v): bỏ lỡ   

lose (v): thua 

forget (v): quên         

cut (v): cắt

=>   My father works late tomorrow, so he will miss the first part of the film on VTV1.

Tạm dịch: Bố tôi làm việc muộn vào ngày mai, vì vậy ông sẽ bỏ lỡ phần đầu tiên của bộ phim trên VTV1.

Câu 15 :

Choose the best answer.

Disney channel is one of the most_______  channels _____children.  

  • A.

    good - for

  • B.

    exciting - of

  • C.

    popular-to       

  • D.

    popular - for

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

good - for: tốt-cho 

exciting - of: hào hứng-của

popular-to: phổ biến-đến 

popular - for: phổ biến-cho  

=>  Disney channel is one of the most popular  channels for children.  

Tạm dịch:  Disney là một trong những kênh phổ biến nhất dành cho trẻ em.

Câu 16 :

Choose the best answer.

How many TV _______ are there in Viet Nam?

  • A.

    comedians

  • B.

    channels

  • C.

    remote control

  • D.

    telephone

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

comedians: những diễn viên hài kịch (n)          

channels: các kênh  (n)   

remote control: cái điều khiển (n)              

telephone: điện thoại (n)

=> How many TV channels are there in Viet Nam?  

Tạm dịch: Việt Nam có bao nhiêu kênh truyền hình?

 

Câu 17 :

Choose the best answer.

A long film which is broadcast in short parts is a ________.

  • A.

    audience

  • B.

    a film producer

  • C.

    Tv series

  • D.

    cartoon

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

audience: khán giả    (n)              

a film producer: đạo diễn phim        (n)    

TV series: truyền hình nhiều tập  (n)     

cartoon: hoạt hình (n)

=> A long film which is broadcast in short parts is a TV series.  

Tạm dịch: Một bộ phim dài được phát sóng trong các phần ngắn là phim truyền hình.                                          

Câu 18 :

Choose the best answer.

"The Face" is a famous ________ in Vietnam where models compete with each other to be the winner.

  • A.

    game show     

  • B.

    documentary

  • C.

    cartoon

  • D.

    comedy

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

game show: trò chơi truyền hình  (n)          

documentary: phim tài liệu   (n)            

cartoon: hoạt hình    (n)               

comedy: hài kịch (n)

=>  "The Face" is a famous game show in Vietnam where models compete with each other to be the winner.  

Tạm dịch: "The Face" là một game show nổi tiếng tại Việt Nam, nơi các người mẫu cạnh tranh với nhau để trở thành người chiến thắng.

Câu 19 :

Choose the best answer.

This channel has a lot of interesting programmes. Do you want to check its _________?

  • A.

    schedule

  • B.

    series

  • C.

    volume button

  • D.

    channel

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

schedule: lịch chiếu  (n)             

series: loạt phim (n)                 

volume button: nút điều chỉnh âm thanh    (n)              

channel: kênh (n)

=> This channel has a lot of interesting programmes. Do you want to check its schedule?   

Tạm dịch: Kênh này có rất nhiều chương trình thú vị. Bạn có muốn kiểm tra lịch chiếu của nó?

Câu 20 :

Choose the best answer.

I want to turn on the TV but I can't find the ________.

  • A.

    volume button

  • B.

    remote control

  • C.

    wheelbarrow

  • D.

    antenna

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

volume button: nút điều chỉnh âm thanh   (n)                

remote control: cái điều khiển từ xa    (n)             

wheelbarrow: xe cút kít       (n)            

antenna: ăng ten (n)

=>  I want to turn on the TV but I can't find the remote control.  

Tạm dịch: Tôi muốn bật TV nhưng tôi không thể tìm thấy điều khiển từ xa.

Câu 21 :

Give the correct form of the word.

He wants to become a (comedy)

because he likes making people laugh.

Đáp án

He wants to become a (comedy)

because he likes making people laugh.

Lời giải chi tiết :

Sau mạo từ a là một danh từ đếm được số ít.

Chủ ngữ là He (anh ấy) chỉ con người

Do đó, comedy (n, hài kịch) => comedian (n): diễn viên hài

=> He wants to become a comedian because he likes making people laugh.

Tạm dịch: Anh ấy muốn trở thành một diễn viên hài vì anh ấy thích làm mọi người cười.

Đáp án: comedian

Câu 22 :

Give the correct form of the word.

This is an (education)

programme. It gives viewers a lot of knowledge.

Đáp án

This is an (education)

programme. It gives viewers a lot of knowledge.

Lời giải chi tiết :

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ programme (chương trình). Do đó, education (n, giáo dục) => educational (mang tính giáo dục, adj)

=> This is an educational programme. It gives viewers a lot of knowledge.

Tạm dịch: Đây là một chương trình giáo dục. Nó mang đến cho người xem rất nhiều kiến thức.

Đáp án: educational

Câu 23 :

Give the correct form of the word.

Mr. Popeye is a (fun)

character. I like him very much.

Đáp án

Mr. Popeye is a (fun)

character. I like him very much.

Lời giải chi tiết :

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ character (nhân vật). Do đó, fun (n, niềm vui) => funny (vui vẻ, hài hước, adj)

=> Mr. Popeye is a funny character. I like him very much.

Tạm dịch: Ông Popeye là một nhân vật hài hước. Tôi thích anh ấy rất nhiều.

Đáp án: funny

Câu 24 :

Give the correct form of the word.

What do you think about this TV show? – It is very (entertain)

Đáp án

What do you think about this TV show? – It is very (entertain)

Lời giải chi tiết :

Sau động từ to be “is” và “very” (rất) là một tính từ miêu tả tính chất của sự vật, sự việc. 

Do đó, entertain (v, giải trí) => entertaining (adj, thú vị, mang tính giải trí)

=> What do you think about this TV show? – It is very entertaining.

Tạm dịch: Bạn nghĩ gì về chương trình truyền hình này? - Nó rất thú vị

Đáp án: entertaining

Câu 25 :

Give the correct form of the word.

VTV is a (nation)

television channel in Viet Nam.

Đáp án

VTV is a (nation)

television channel in Viet Nam.

Lời giải chi tiết :

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từtelevision channel” (kênh truyền hình quốc gia)

Do đó, nation (n, quốc gia) => national (mang tính quốc gia, thuộc quốc gia)

=> VTV is a national television channel in Viet Nam.

Tạm dịch: VTV là một kênh truyền hình quốc gia tại Việt Nam.

Đáp án: national

Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 7 Tiếng Anh 6 Global Success

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 7 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Từ để hỏi Tiếng Anh 6 Global Success

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Từ để hỏi Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ Tiếng Anh 6 Global Success

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Liên từ Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 7 Tiếng Anh 6 Global Success

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 7 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 7 Tiếng Anh 6 Global Success

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 7 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 7 Tiếng Anh 6 Global Success

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 7 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết