Trắc nghiệm Từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 6 Global Success
Đề bài
Find which word does not belong in each group.
A. ruler
B. dishwasher
C. fridge
D. sink
-
A.
wardrobe
-
B.
microwave
-
C.
sink
-
D.
cooker
Find which word does not belong in each group.
A. sofa
B. chair
C. cooker
D. table
Find which word does not belong in each group.
A. bedroom
B. toilet
C. library
D. kitchen
Find which word does not belong in each group.
A. calculator
B. pillow
C. blanket
D. bed
-
A.
washing machine
-
B.
table
-
C.
fridge
-
D.
tub
My bedroom is small but it has a ___________window.
-
A.
big
-
B.
small
-
C.
interesting
-
D.
old
Choose the best answer.
We live in a town house, but our grandparents live in a/ an ________ house.
-
A.
villa
-
B.
country
-
C.
apartment
-
D.
city
Find which word does not belong in each group.
A. bed
B. lamp
C. fan
D. villa
Fill in each blank with ONE letter.
s
n
Fill in each blank with ONE letter.
di
h w
sh
r
Fill in each blank with ONE letter.
v
ll
Fill in each blank with ONE letter.
sti
t h
u
e
Fill in each blank with ONE letter.
p
rt
ent
Match the pictures with their names.
kitchen
hall
bathroom
attic
bedroom
Choose the best answer to complete the sentence.
The room is messy. First, let’s put the book on the _____.
A. ceiling
B. shelf
C. floor
D. wall
Choose the best answer to complete the sentence.
We are watching Tom and Jerry on ________.
A. cooker
B. bath
C. television
D. table
Choose the best answer to complete the sentence.
There are many books and clothes on the floor. It’s really ______.
A. clean
B. messy
C. interesting
D. tidy
Choose the best answer to complete the sentence.
Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, _____ meals and so on.
A. cooking
B. to cook
C. go
D. going
Choose the best answer to complete the sentence.
I left my bags in the ______.
A. furniture
B. sofa
C. fridge
D. wardrobe
Lời giải và đáp án
Find which word does not belong in each group.
A. ruler
B. dishwasher
C. fridge
D. sink
A. ruler
ruler: thước kẻ
Dishwasher: máy rửa bát, đĩa
Fridge: tủ lạnh
Sink: bồn rửa
Ta thấy dishwasher, fridge và sink đều là những vật dụng trong gia đình, ruler là đồ dùng học tập.
Đáp án: A
-
A.
wardrobe
-
B.
microwave
-
C.
sink
-
D.
cooker
Đáp án : A
A. wardrobe (n) tủ quần áo
B. microwave (n) lò vi sóng
C. sink (n) bồn rửa
D. cooker (n) nồi cơm
=> We use a wardrobe to put the clothes in.
Tạm dịch: Chúng tôi sử dụng một tủ quần áo để quần áo.
Find which word does not belong in each group.
A. sofa
B. chair
C. cooker
D. table
C. cooker
Sofa: ghế sô pha
Chair: ghế
Cooker: nồi cơm
Table: bàn
Ta thấy: sofa, chair, table cùng một nhóm (chỉ bàn ghế) => từ khác loại là cooker (nồi cơm)
Đáp án:C
Find which word does not belong in each group.
A. bedroom
B. toilet
C. library
D. kitchen
C. library
Bedroom: phòng ngủ
Toilet: nhà vệ sinh
Library: thư viện
Kitchen: nhà bếp
Ta thấy bedroom, toilet và kitchen cùng nhóm (các phòng trong gia đình) => từ khác loại là (library: thư viện)
Đáp án: C
Find which word does not belong in each group.
A. calculator
B. pillow
C. blanket
D. bed
A. calculator
Calculator: máy tính cầm tay
Pillow: cái gối
Blanket: cái chăn
Bed: giường ngủ
Ta thấy pillow, blanket, bed cùng nhóm (các đồ dùng trong phòng ngủ) => từ khác loại là (calculator- máy tính cầm tay)
Đáp án: A
-
A.
washing machine
-
B.
table
-
C.
fridge
-
D.
tub
Đáp án : C
A. washing machine (n): máy giặt
B. table (n): cái bàn
C. fridge (n): tủ lạnh
D. tub (n): bồn tắm
=> My mum wants me to put all the food in the fridge.
Tạm dịch: Mẹ tôi muốn tôi để tất cả thức ăn vào tủ lạnh.
My bedroom is small but it has a ___________window.
-
A.
big
-
B.
small
-
C.
interesting
-
D.
old
Đáp án : A
A. big (adj) to
B. small (adj) nhỏ
C. interesting (adj) thú vị
D. old (adj) cũ
Dựa vào liên từ “but” (nhưng) nối 2 mệnh đề tương phản về nghĩa nên ta cần 1 tính từ đối lập nghĩa với từ “small” ở vế trước.
=> My bedroom is small but it has a big window.
Tạm dịch: Phòng ngủ của tôi nhỏ nhưng nó có một cửa sổ lớn.
Choose the best answer.
We live in a town house, but our grandparents live in a/ an ________ house.
-
A.
villa
-
B.
country
-
C.
apartment
-
D.
city
Đáp án : B
A. villa (n) biệt thự
B. country (n) nông thôn/ đất nước
C. apartment (n) căn hộ
D. city (n) thành phố
=> We live in a town house, but our grandparents live in a country house.
Tạm dịch: Chúng tôi sống trong một ngôi nhà phố, nhưng ông bà của chúng tôi sống trong một ngôi nhà nông thôn.
Find which word does not belong in each group.
A. bed
B. lamp
C. fan
D. villa
D. villa
Bed: giường ngủ
Lamp: đèn
Fan: quạt
Villa: biệt thự
Ta thấy bed, lamp, fan cùng nhóm (vật dụng gia đình) => từ khác loại là villa
Đáp án: D
Fill in each blank with ONE letter.
s
n
s
n
sink: bồn rửa bát
Fill in each blank with ONE letter.
di
h w
sh
r
di
h w
sh
r
dishwasher: máy rửa bát
Fill in each blank with ONE letter.
v
ll
v
ll
villa: biệt thự
Fill in each blank with ONE letter.
sti
t h
u
e
sti
t h
u
e
stilt house: nhà sàn
Fill in each blank with ONE letter.
p
rt
ent
p
rt
ent
apartment : căn hộ
Match the pictures with their names.
kitchen
hall
bathroom
attic
bedroom
bathroom
kitchen
bedroom
hall
attic
1. kitchen: phòng bếp
2. hall: hành lang/ sảnh
3. bathroom: phòng tắm
4. attic: gác mái
5. bedroom: phòng ngủ
Choose the best answer to complete the sentence.
The room is messy. First, let’s put the book on the _____.
A. ceiling
B. shelf
C. floor
D. wall
B. shelf
Ceiling: trần nhà
Shelf: giá, kệ
Floor: tầng
Wall: tường
Chúng ta thường đặt sách (put the book) trên giá sách, kệ (shelf)
=> The room is messy. First, let’s put the book on the shelf
Tạm dịch: Căn phòng này thật bừa bộn. Đầu tiên, hãy đặt quyển sách lên giá
Đáp án: B
Choose the best answer to complete the sentence.
We are watching Tom and Jerry on ________.
A. cooker
B. bath
C. television
D. table
C. television
Cooker: nồi cơm
Bath: bồn tắm
Television: TV
Table: cái bàn
Cụm từ: on TV (trên TV)
=> We are watching Tom and Jerry on television.
Tạm dịch: Chúng tôi xem Tom và Jerry trên TV.
Đáp án: C
Choose the best answer to complete the sentence.
There are many books and clothes on the floor. It’s really ______.
A. clean
B. messy
C. interesting
D. tidy
B. messy
Clean (adj): sạch sẽ
Messy (adj): bừa bộn
Interesting (adj): thú vị
Tidy (adj): ngăn nắp
Clean: sạch sẽ
Messy: bừa bộn
Interesting: thú vị
Tidy: ngăn nắp
=> There are many books and clothes on the floor. It’s really messy
Tạm dịch: Có rất nhiều sách và quần áo trên sàn nhà. Nó thật là bừa bộn.
Đáp án: B
Choose the best answer to complete the sentence.
Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, _____ meals and so on.
A. cooking
B. to cook
C. go
D. going
A. cooking
Cụm từ: cook meals (nấu các bữa ăn)
Các từ trong một chuỗi liệt kê phải cùng loại từ, cấu tạo từ. Ta thấy cleaning (dọn dẹp) ở dạng V_ing => Chỗ cần điền cũng có dạng V_ing
=> Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, cooking meals and so on.
Tạm dịch: Rô-bốt sẽ giúp chúng ta làm những công việc nhà như lau dọn phòng, nấu ăn và những công việc khác.
Đáp án: A
Choose the best answer to complete the sentence.
I left my bags in the ______.
A. furniture
B. sofa
C. fridge
D. wardrobe
D. wardrobe
Furniture: đồ nội thất
Sofa: ghế sofa
fridge: tủ lạnh
wardrobe: tủ quần áo
=> I left my bags in the wardrobe.
Tạm dịch: Tôi để những chiếc túi trong tủ quần áo.
Đáp án: D
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 2 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Sở hữu cách Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Giới từ chỉ nơi chốn Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 2 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 2 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 2 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success
- Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success
- Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success
- Trắc nghiệm Ngữ pháp So sánh nhất của tính từ ngắn Tiếng Anh 6 Global Success
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success