Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 6 Tiếng Anh 6 Global Success
Đề bài
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Tet is a national and (1) ______ festival in Viet Nam. It is occasion for every Vietnamese to be reunited to think (2) _____ their past activities and hope for good luck in the year to come. Before Tet all houses are white washed and (3)____ with yellow apricot flowers and colorful lanterns. Everybody is looking forward to a more favorable life. On the New Year's Eve, children are smartly dressed. They are hoping to (4) _____ money put in small red envelopes as they are wishing longevity (5) ______ their grandparents and parents.
Tet is a national and (1) ______ festival in Viet Nam.
-
A.
traditional
-
B.
modern
-
C.
music
-
D.
summer
It is occasion for every Vietnamese to be reunited to think (2) _____ their past activities and hope for good luck in the year to come.
-
A.
to
-
B.
after
-
C.
for
-
D.
about
Before Tet all houses are white washed and (3)____ with yellow apricot flowers and colorful lanterns.
-
A.
decorate
-
B.
decorates
-
C.
decorating
-
D.
decorated
They are hoping to (4) _____ money put in small red envelopes
-
A.
buy
-
B.
receive
-
C.
sell
-
D.
make
as they are wishing longevity (5) ______ their grandparents and parents.
-
A.
for
-
B.
to
-
C.
with
-
D.
from
Choose the best answer to complete the sentences.
In our country, Vietnamese New Year (Tet holiday) is according to "lunar calendar", not "solar calendar". "Vietnamese New Year" is a very important holiday for Vietnamese people. Everyone will (1) _____ a break during the Vietnamese New Year. It is a time for rest and refreshment. Most of the business, stores, even the schools close (2) _________ a time.
On the "New Year's Eve", each family will have "reunion dinner" with their family members. After the dinner, elders (parents, uncles, aunts, grandparents...etc) will give the "red envelope" (3) ________ the kids. There is "lucky money in the red envelopes.
We set off the "fireworks" and "firecrackers" during the Tet holiday. We also will hang the "Spring Couplet" on our doors. Some of the people are play "dragon dance" or "lion dance" to (4) __________ the Vietnamese New Year. Tet is the (5) ____________ festival in Vietnam.
Everyone will (1) ______ a break during the Vietnamese New Year.
-
A.
make
-
B.
do
-
C.
go
-
D.
take
Most of the business, stores, even the schools close (2) _________ a time.
-
A.
for
-
B.
in
-
C.
at
-
D.
on
After the dinner, elders (parents, uncles, aunts, grandparents...etc) will give the "red envelope" (3) ___________ the kids.
-
A.
along
-
B.
to
-
C.
with
-
D.
of
Some of the people are play "dragon dance" or "lion dance" to (4) __________ the Vietnamese New Year.
-
A.
wait for
-
B.
cancel
-
C.
celebrate
-
D.
remember
Tet is the (5) ___________ festival in Vietnam.
-
A.
impoortant
-
B.
importantest
-
C.
the most important
-
D.
most important
Lời giải và đáp án
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Tet is a national and (1) ______ festival in Viet Nam. It is occasion for every Vietnamese to be reunited to think (2) _____ their past activities and hope for good luck in the year to come. Before Tet all houses are white washed and (3)____ with yellow apricot flowers and colorful lanterns. Everybody is looking forward to a more favorable life. On the New Year's Eve, children are smartly dressed. They are hoping to (4) _____ money put in small red envelopes as they are wishing longevity (5) ______ their grandparents and parents.
Tet is a national and (1) ______ festival in Viet Nam.
-
A.
traditional
-
B.
modern
-
C.
music
-
D.
summer
Đáp án: A
Traditional: truyền thống (adj)
Modern: hiện đại (adj)
Music: âm nhạc (n)
Summer: mùa hè (n)
Tạm dịch các đáp án:
Traditional: truyền thống (adj)
Modern: hiện đại (adj)
Music: âm nhạc (n)
Summer: mùa hè (n)
=> Tet is a national and traditional festival in Viet Nam.
Tạm dịch: Tết là một lễ hội quốc gia và truyền thống của Việt Nam.
It is occasion for every Vietnamese to be reunited to think (2) _____ their past activities and hope for good luck in the year to come.
-
A.
to
-
B.
after
-
C.
for
-
D.
about
Đáp án: D
Cụm từ: think about (nghĩ về điều gì)
Tạm dịch các đáp án:
To: đến, tới
After: sau
For: cho
About: về
Cụm từ: think about (nghĩ về điều gì)
=> It is occasion for every Vietnamese to be reunited to think about their past activities and hope for good luck in the year to come.
Tạm dịch: Đây là dịp để mọi người Việt Nam được đoàn tụ để suy nghĩ về các hoạt động trong quá khứ của họ và hy vọng may mắn trong năm tới.
Before Tet all houses are white washed and (3)____ with yellow apricot flowers and colorful lanterns.
-
A.
decorate
-
B.
decorates
-
C.
decorating
-
D.
decorated
Đáp án: D
Liên từ “and” (và) nối giữa 2 từ có cùng loại từ và cấu trúc. tức là từ cần điền phải cùng dạng với washed (thêm –ed)
Tạm dịch các đáp án:
Decorate: trang trí (V)
Decorated: đã được trang trí (V_PII)
Liên từ “and” (và) nối giữa 2 từ có cùng loại từ và cấu trúc, ta thấy đây là cấu trúc câu bị động: be+V_PII
=> chỗ cần điền là động từ dạng quá khứ phân từ (decorated)
=> Before Tet all houses are white washed and decorated with yellow apricot flowers and colorful lanterns.
Tạm dịch: Trước Tết tất cả các ngôi nhà đều được quét vôi trắng và được trang trí bằng hoa mai vàng và đèn lồng nhiều màu sắc.
They are hoping to (4) _____ money put in small red envelopes
-
A.
buy
-
B.
receive
-
C.
sell
-
D.
make
Đáp án: B
Các động từ:
Buy: mua
Receive: nhận
Sell: bán
Make: làm
Tạm dịch các đáp án:
Buy: mua
Receive: nhận
Sell: bán
Make: làm
Cụm từ: receive money (nhận tiền)
=> They are hoping to receive money put in small red envelopes.
Tạm dịch: Họ đang hy vọng nhận được tiền bỏ vào những phong bì nhỏ màu đỏ.
as they are wishing longevity (5) ______ their grandparents and parents.
-
A.
for
-
B.
to
-
C.
with
-
D.
from
Đáp án: A
Wish sth for sb: ước/ cầu chúc điều gì cho ai
Tạm dịch các đáp án:
For: cho
To: đến, tới
With: với
From: từ
=> as they are wishing longevity for their grandparents and parents.
Tạm dịch: vì chúng đang mong ước ông bà và bố mẹ sống lâu cùng ông bà và bố mẹ.
Tết là một lễ hội quốc gia và truyền thống ở Việt Nam. Đây là một dịp để mỗi người Việt Nam được đoàn tụ để suy nghĩ về các hoạt động trong quá khứ của họ và hy vọng may mắn trong năm tới. Trước Tết, tất cả nhà cửa đều được quét vôi trắng và trang trí bằng hoa mai vàng và đèn lồng nhiều màu sắc. Mọi người đều mong muốn một cuộc sống thuận lợi hơn. Vào đêm giao thừa, trẻ em ăn mặc rất đẹp. Chúng đang hy vọng nhận được tiền bỏ vào những phong bì nhỏ màu đỏ vì cầu chúc ông bà và cha mẹ sống lâu.
Choose the best answer to complete the sentences.
In our country, Vietnamese New Year (Tet holiday) is according to "lunar calendar", not "solar calendar". "Vietnamese New Year" is a very important holiday for Vietnamese people. Everyone will (1) _____ a break during the Vietnamese New Year. It is a time for rest and refreshment. Most of the business, stores, even the schools close (2) _________ a time.
On the "New Year's Eve", each family will have "reunion dinner" with their family members. After the dinner, elders (parents, uncles, aunts, grandparents...etc) will give the "red envelope" (3) ________ the kids. There is "lucky money in the red envelopes.
We set off the "fireworks" and "firecrackers" during the Tet holiday. We also will hang the "Spring Couplet" on our doors. Some of the people are play "dragon dance" or "lion dance" to (4) __________ the Vietnamese New Year. Tet is the (5) ____________ festival in Vietnam.
Everyone will (1) ______ a break during the Vietnamese New Year.
-
A.
make
-
B.
do
-
C.
go
-
D.
take
Đáp án: D
Kiến thức: Cụm từ cố định
Cụm từ: take a break: nghỉ ngơi
=> Everyone will take a break during the Vietnamese New Year.
Tạm dịch: Mọi người sẽ nghỉ ngơi trong Tết Việt Nam.
Most of the business, stores, even the schools close (2) _________ a time.
-
A.
for
-
B.
in
-
C.
at
-
D.
on
Đáp án: A
Kiến thức: Giới từ
Cụm từ: for a time: trong một khoảng thời gian
=> Most of the business, stores, even the schools close for a time.
Tạm dịch: Hầu hết các cơ sở kinh doanh, cửa hàng, thậm chí trường học đóng cửa một thời gian.
After the dinner, elders (parents, uncles, aunts, grandparents...etc) will give the "red envelope" (3) ___________ the kids.
-
A.
along
-
B.
to
-
C.
with
-
D.
of
Đáp án: B
Kiến thức: Giới từ
Cụm từ: give something to somebody (đưa cái gì cho ai)
=> After the dinner, elders (parents, uncles, aunts, grandparents...etc) will give the "red envelope" to the kids.
Tạm dịch: Sau bữa ăn tối, những người lớn tuổi (bố mẹ, cô chú, ông bà ... vv) sẽ đưa "phong bao đỏ" cho trẻ em.
Some of the people are play "dragon dance" or "lion dance" to (4) __________ the Vietnamese New Year.
-
A.
wait for
-
B.
cancel
-
C.
celebrate
-
D.
remember
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
wait for (v) chờ
cancel (v) hủy
celebrate (v) ăn mừng
remember(v) ghi nhớ
=> Some of the people are play "dragon dance" or "lion dance" to celebrate the Vietnamese New Year.
Tạm dịch: Một số người chơi "múa rồng" hoặc "múa lân" để chúc mừng năm mới của Việt Nam.
Tet is the (5) ___________ festival in Vietnam.
-
A.
impoortant
-
B.
importantest
-
C.
the most important
-
D.
most important
Đáp án: D
Kiến thức: So sánh nhất của tính từ dài
Cấu trúc: S + be + the + most + adj…
=> Tet is the most important festival in Vietnam.
Tạm dịch: Tết là lễ hội quan trọng nhất ở Việt Nam.
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 6 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 6 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - some & any Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu "should" Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 6 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success
- Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success
- Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success
- Trắc nghiệm Ngữ pháp So sánh nhất của tính từ ngắn Tiếng Anh 6 Global Success
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success