Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 1 Tiếng Anh 6 Global Success
Đề bài
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
-
A.
wash
-
B.
fast
-
C.
bath
-
D.
pass
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
-
A.
wash
-
B.
fast
-
C.
bath
-
D.
pass
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
-
A.
garden
-
B.
artist
-
C.
warm
-
D.
farmer
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
-
A.
laugh
-
B.
brother
-
C.
Mars
-
D.
answer
-
A.
glass
-
B.
rough
-
C.
son
-
D.
fun
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. lunch
B. computer
C. calculator
D. uniform
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. come
B. someone
C. brother
D. volleyball
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. photo
B. going
C. brother
D. home
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. funny
B. lunch
C. run
D. computer
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. fun
B. student
C. hungry
D. sun
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. brother
B. Judo
C. going
D. rode
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. hope
B. homework
C. one
D. post
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. come
B. month
C. mother
D. open
Lời giải và đáp án
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
-
A.
wash
-
B.
fast
-
C.
bath
-
D.
pass
Đáp án : A
A.wash /wɒʃ/
B.fast /fɑːst/
C.bath /bɑːθ/
D.pass /pɑːs/
Câu A phát âm là/ɒ/, các đáp án còn lại là /a:/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
-
A.
wash
-
B.
fast
-
C.
bath
-
D.
pass
Đáp án : A
A.wash /wɒʃ/
B.fast /fɑːst/
C.bath /bɑːθ/
D.pass /pɑːs/
Câu A phát âm là/ɒ/, các đáp án còn lại là /a:/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
-
A.
garden
-
B.
artist
-
C.
warm
-
D.
farmer
Đáp án : C
A.garden /ˈgɑːdn/
B.artist /ˈɑːtɪst/
C.warm /wɔːm/
D.farmer /ˈfɑːmə/
Câu C phát âm là/ɔː/, các đáp án còn lại là /a:/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
-
A.
laugh
-
B.
brother
-
C.
Mars
-
D.
answer
Đáp án : B
A.laugh /lɑːf/
B.brother /ˈbrʌðə/
C.Mars /mɑːz/
D.answer /ˈɑːnsə/
Câu B phát âm là/ʌ/, các đáp án còn lại là /a:/
-
A.
glass
-
B.
rough
-
C.
son
-
D.
fun
Đáp án : A
A.glass /glɑːs/
B.rough /rʌf/
C.son /sʌn/
D.fun /fʌn/
Câu A phát âm là /a:/, các đáp án còn lại là /ʌ/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. lunch
B. computer
C. calculator
D. uniform
A. lunch
Lunch: /lʌntʃ/
Computer: /kəmˈpjuːtə(r)/
Calculator: /ˈkælkjuleɪtə(r)/
Uniform: /ˈjuːnɪfɔːm/
Câu A phát âm là /ʌ/ còn lại là /juː/
Đáp án: A
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. come
B. someone
C. brother
D. volleyball
D. volleyball
Come: /kʌm/
Someone: /ˈsʌmwʌn/
Brother: /ˈbrʌðə(r)/
Volleyball: /ˈvɒlibɔːl/
Câu D phát âm là /ɒ/ còn lại là /ʌ/
Đáp án: D
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. photo
B. going
C. brother
D. home
C. brother
Photo: /ˈfəʊtəʊ/
Going: /ˈɡəʊɪŋ/
Brother: /ˈbrʌðə(r)/
Home: /həʊm/
Câu C phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/
Đáp án: C
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. funny
B. lunch
C. run
D. computer
D. computer
Funny: /ˈfʌni/
Lunch: /lʌntʃ/
Run: /rʌn/
Computer: /kəmˈpjuːtə(r)/
Câu B phát âm là /juː/ còn lại là /ʌ/
Đáp án: D
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. fun
B. student
C. hungry
D. sun
B. student
Fun: /fʌn/
Student: /ˈstjuːdnt/
Hungry: /ˈhʌŋɡri/
Sun: /sʌn/
Câu B phát âm là /juː/ còn lại là /ʌ/
Đáp án: B
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. brother
B. Judo
C. going
D. rode
A. brother
Brother: /ˈbrʌðə(r)/
Judo: /ˈdʒuːdəʊ/
Going: /ˈɡəʊɪŋ/
Rode: /rəʊd/
Câu A phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/
Đáp án: A
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. hope
B. homework
C. one
D. post
C. one
Hope: /həʊp/
Homework: /ˈhəʊmwɜːk/
One: /wʌn/
Post: /pəʊst/
Câu C phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/
Đáp án: C
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. come
B. month
C. mother
D. open
D. open
Come: /kʌm/
Month: /mʌnθ/
Mother: /ˈmʌðə(r)/
Open: /ˈəʊpən/
Câu D phát âm là /əʊ/ còn lại là /ʌ/
Đáp án: D
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Thì hiện tại đơn Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 1 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 1 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 1 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success
- Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success
- Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success
- Trắc nghiệm Ngữ pháp So sánh nhất của tính từ ngắn Tiếng Anh 6 Global Success
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success