Trắc nghiệm Từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 6 Global Success
Đề bài
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
On Tet holiday, Vietnamese people often visit _____.
-
A.
relatives
-
B.
rubbish
-
C.
feather
-
D.
first-footer
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
Tet is a time for family _____.
-
A.
cooking
-
B.
working
-
C.
paying
-
D.
gathering
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
We always ______ our wedding anniversary by going out to dinner.
-
A.
wish
-
B.
celebrate
-
C.
decorate
-
D.
remote
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
What is this?
-
A.
Kumquat tree
-
B.
Apricot blossom
-
C.
Peach blossom
-
D.
The new year tree
Choose the best answer to complete the sentence.
(Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.)
Before Tet, people often clean and _______ their house.
-
A.
decorated
-
B.
decorate
-
C.
decorating
-
D.
decoration
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
Children in Viet Nam always ________ lucky money form their parents or relatives on New Year’s Day.
-
A.
get
-
B.
take
-
C.
bring
-
D.
give
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
Before Tet, people often give _____ to show their love and respect.
-
A.
firecrackers
-
B.
plants
-
C.
food
-
D.
presents
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
I often ______ with my mother before Tet. We buy a lot of food then.
-
A.
visit grandparents
-
B.
decorate house
-
C.
clean house
-
D.
go shopping
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
People like to watch beautiful _____ on new year’s Eve.
-
A.
cathedral
-
B.
calendar
-
C.
fireworks
-
D.
pagoda
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
Children are often given ________ in red envelopes.
-
A.
sticky rice
-
B.
first footer
-
C.
lucky money
-
D.
festival
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
When New Year comes, people in different countries always wear their _____ clothes.
-
A.
tradition
-
B.
normal
-
C.
ordinary
-
D.
traditional
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
At Tet, many people present rice to wish ______ enough food throughout the year.
-
A.
in
-
B.
at
-
C.
for
-
D.
with
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
I will _____ my lucky money in my piggy bank.
-
A.
give
-
B.
keep
-
C.
spend
-
D.
borrow
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
The _________ is the first person to enter a house at the beginning of a lunar year.
-
A.
host
-
B.
celebrator
-
C.
first-footer
-
D.
calendar
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
At Tet people wish each other a _____ and _____ life.
-
A.
long/unhealthy
-
B.
short/healthy
-
C.
long/healthy
-
D.
big/bad
Lời giải và đáp án
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
On Tet holiday, Vietnamese people often visit _____.
-
A.
relatives
-
B.
rubbish
-
C.
feather
-
D.
first-footer
Đáp án : A
Relatives: họ hàng (n)
Rubbish: rác (n)
Feather: lông vũ (n)
first-footer: tiêu để (n)
=> On Tet holiday, Vietnamese people often visit relatives.
Tạm dịch: Vào dịp tết, người Việt thường đến thăm họ hàng.
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
Tet is a time for family _____.
-
A.
cooking
-
B.
working
-
C.
paying
-
D.
gathering
Đáp án : D
Cook: nấu ăn (v)
Work: làm việc (v)
Pay: trả (v)
Gather: sum vầy (v)
=> Tet is a time for family gathering.
Tạm dịch: Tết là thời gian để gia đình sum vầy.
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
We always ______ our wedding anniversary by going out to dinner.
-
A.
wish
-
B.
celebrate
-
C.
decorate
-
D.
remote
Đáp án : B
wish (v): ước
celebrate (v): kỉ niệm
decorate (v): trang trí
remote (adj): xa xôi, hẻo lánh
=> We always celebrate our wedding anniversary by going out to dinner.
Tạm dịch: Chúng tôi luôn kỷ niệm ngày cưới bằng cách đi ăn tối.
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
What is this?
-
A.
Kumquat tree
-
B.
Apricot blossom
-
C.
Peach blossom
-
D.
The new year tree
Đáp án : C
Kumquat tree: cây quất (n)
Apricot blossom: cây mai (n)
Peach blossom: cây đào(n)
The new year tree: cây năm mới (n)
Trong ảnh là cây đào.
Choose the best answer to complete the sentence.
(Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.)
Before Tet, people often clean and _______ their house.
-
A.
decorated
-
B.
decorate
-
C.
decorating
-
D.
decoration
Đáp án : B
Liên từ “and” (và) nối giữa 2 từ có cùng cấu tạo và loại từ. Clean (dọn dẹp) và động từ nguyên thể => chỗ cần điền cũng là động từ nguyên thể
- decorate (v): trang trí
=> Before Tet, people often clean and decorate their house.
Tạm dịch: Trước Tết, mọi người thường dọn dẹp và trang trí nhà cửa.
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
Children in Viet Nam always ________ lucky money form their parents or relatives on New Year’s Day.
-
A.
get
-
B.
take
-
C.
bring
-
D.
give
Đáp án : A
Get: nhận được (v)
Take: lấy đi, cầm đi (v)
Bring: mang theo (v)
Give: gửi (v)
=> Children in Viet Nam always get lucky money from their parents or relatives on New Year’s Day.
Tạm dịch: Trẻ em ở Việt Nam luôn nhận được tiền mừng tuổi từ cha mẹ hoặc người thân của mình vào ngày Tết.
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
Before Tet, people often give _____ to show their love and respect.
-
A.
firecrackers
-
B.
plants
-
C.
food
-
D.
presents
Đáp án : D
firecrackers (n): pháo hoa
plants (n): cây
food (n): đồ ăn
presents (n): quà
=> Before Tet, people often give presents to show their love and respect.
Tạm dịch: trước ngày Tết, mọi người thường hay tặng quà để thể hiện tình cảm và sự tôn trọng lẫn nhau.
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
I often ______ with my mother before Tet. We buy a lot of food then.
-
A.
visit grandparents
-
B.
decorate house
-
C.
clean house
-
D.
go shopping
Đáp án : D
visit grandparents : thăm ông bà
decorate house: trang trí nhà cửa
clean house: dọn dẹp nhà cửa
go shopping: đi mua sắm
=> I often go shopping with my mother before Tet. We buy a lot of food then.
Tạm dịch: tôi thường hay đi mua sắm với mẹ trước ngày Tết. Chúng tôi mua rất nhiều đồ ăn.
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
People like to watch beautiful _____ on new year’s Eve.
-
A.
cathedral
-
B.
calendar
-
C.
fireworks
-
D.
pagoda
Đáp án : C
Cathedral: thánh đường (n)
Calendar: lịch (n)
Fireworks: pháo hoa (n)
Pagoda: chùa (n)
=> People like to watch beautiful fireworks on New year’s Eve.
Tạm dịch: Mọi người thích xem những màn bắn pháo hoa tuyệt đẹp vào đêm giao thừa năm mới.
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
Children are often given ________ in red envelopes.
-
A.
sticky rice
-
B.
first footer
-
C.
lucky money
-
D.
festival
Đáp án : C
sticky rice: xôi (n)
first footer: tiêu đề (n)
Lucky money: tiền mừng tuổi (n)
Festival: lễ hội (n)
=> Children are often given lucky money in red envelopes.
Tạm dịch: Trẻ em thường được trao tiền mừng tuổi trong phong bì màu đỏ.
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
When New Year comes, people in different countries always wear their _____ clothes.
-
A.
tradition
-
B.
normal
-
C.
ordinary
-
D.
traditional
Đáp án : D
Tradition: truyền thống (n)
Normal: đơn giản (adj)
Ordinary: cơ bản (adj)
Traditional: có tính truyền thống (adj)
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ clothes (quần áo), dựa vào ngữ nghĩa của câu ta chọn traditional
=> When New Year comes, people in different countries always wear their traditional clothes.
Tạm dịch: Khi năm mới đến, người dân ở các quốc gia khác nhau luôn mặc quần áo truyền thống của mình.
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
At Tet, many people present rice to wish ______ enough food throughout the year.
-
A.
in
-
B.
at
-
C.
for
-
D.
with
Đáp án : C
Cụm từ: wish for st (cầu mong điều gì)
=> At Tet, many people present rice to wish for enough food throughout the year.
Tạm dịch: Vào dịp Tết, nhiều người có mặt để ước có đủ lương thực trong suốt cả năm.
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
I will _____ my lucky money in my piggy bank.
-
A.
give
-
B.
keep
-
C.
spend
-
D.
borrow
Đáp án : B
Give: gửi (v)
Keep: giữ (v)
Spend: dành (v)
Borrow: mượn (v)
=> I will keep my lucky money in my piggy bank.
Tạm dịch: Tôi sẽ giữ tiền mừng tuổi của mình trong con heo đất của mình.
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
The _________ is the first person to enter a house at the beginning of a lunar year.
-
A.
host
-
B.
celebrator
-
C.
first-footer
-
D.
calendar
Đáp án : C
Host: chủ nhà (n)
Celebrator: người ăn mừng (n)
first-footer: khách xông nhà (n)
calendar: lịch (n)
=> The first-footer is the first person to enter a house at the beginning of a lunar year.
Tạm dịch: khách xông nhà là người đầu tiên vào nhà vào đầu năm âm lịch.
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
At Tet people wish each other a _____ and _____ life.
-
A.
long/unhealthy
-
B.
short/healthy
-
C.
long/healthy
-
D.
big/bad
Đáp án : C
Long (dài)>< short (ngắn) (adj)
Healthy (khỏe mạnh) >< unhealthy (không khỏe mạnh) (adj)
Big (adj) to lớn
Bad (adj) tệ hại
Vì đây là điều ước (wish) nên mong muốn về cuộc sống phải là một cuộc sống tốt đẹp
=> At Tet people wish each other a long and healthy life.
Tạm dịch: Vào Tết mọi người chúc nhau sống lâu và khỏe mạnh.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 6 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu "should" Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - some & any Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 6 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 6 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 6 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success
- Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success
- Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success
- Trắc nghiệm Ngữ pháp So sánh nhất của tính từ ngắn Tiếng Anh 6 Global Success
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success