Trắc nghiệm Từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 6 Global Success
Đề bài
Put the correct answer into the box.
Question 2. Mary ..... breakfast. It’s time to go to school.
Question 3. Nam and Linh ..... to a new CD of a famous singer.
Question 4. Nga ..... English with her friend.
Question 5. Right now John ..... table tennis with school team.
Choose the best answer.
Phong is wearing a school __________.-
A.
shoes
-
B.
uniform
-
C.
bag
-
D.
hats
Choose the best answer to complete the sentence.
I am having a math lesson, but I forgot my ________. I had some difficulty.
A. calculator
B. bicycle
C. pencil case
D. pencil sharpener
Choose the best answer to complete the sentence.
They often play soccer in the ______.
A. school gate
B. school yard
C. schoolmate
D. schoolbag
Choose the best answer to complete the sentence.
It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?
A. bus
B. picture
C. letter
D. bicycle
Choose the best answer to complete the sentence.
It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?
A. comic book
B. textbook
C. dictionary
D. notebook
Match the pictures with their names.
rubber
textbook
compass
pencil case
chalkboard
Choose the best answer to complete the sentence.
It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?
A. playground
B. library
C. classroom
D. school yard
Match the pictures with their names.
notebook
pencil
history
physics
geography
-
A.
nice
-
B.
favourite
-
C.
liking
-
D.
excited
Choose the best answer.
Students live and study in a/an ___________school. They only go home at weekends.-
A.
international
-
B.
small
-
C.
boarding
-
D.
overseas
Choose the best answer.
I study 7 _______ at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography.
-
A.
subjects
-
B.
lessons
-
C.
teachers
-
D.
exercises
-
A.
on
-
B.
in
-
C.
at
-
D.
from
Complete the words of school things.
Complete the words of school things.
Complete the words of school things.
Complete the words of school things.
l c
seComplete the words of school things.
Choose the best answer to complete the sentence.
At lunchtime, you can ________ lunch in the school canteen.
A. be
B. go
C. do
D. have
Choose the best answer to complete the sentence.
My friends do _______ to protect themselves.
A. computer
B. judo
C. football
D. homework
Choose the best answer to complete the sentence.
I stick new words on the wall to learn ______.
A. uniform
B. projector
C. Physics
D. vocabulary
Choose the best answer to complete the sentence.
Everyday, I ride my ______ to school.
A. calculator
B. bicycle
C. computer
D. guitar
Put one of the words in the box into each blank.
Question 2. Duy plays ..... for the school team.
Question 3. All the ..... at my new school are interesting.
Question 4. They are interested in sports. They do ..... .
Question 5. I study Maths, English and ..... on Mondays.
Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.
There are many
students from all over the world in my school. (NATION)
Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.
She is very
on the painting pictures. (CREATE)
Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.
At school, we take part in many interesting physical
. (ACT)
Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.
I usually have lunch with one of my
at school canteen. (CLASS)
Choose the best answer.
We play _____ at break time.
A. football
B. lesson
C. school lunch
D. judo
Lời giải và đáp án
Put the correct answer into the box.
Question 2. Mary ..... breakfast. It’s time to go to school.
Question 3. Nam and Linh ..... to a new CD of a famous singer.
Question 4. Nga ..... English with her friend.
Question 5. Right now John ..... table tennis with school team.
Question 2. Mary
Question 3. Nam and Linh
Question 4. Nga
Question 5. Right now John
watch: xem
have: có
listen (to sth): nghe
play: chơi
speak: nói
Question 1. Susan and Alice _____ a DVD. They are playing computer games.
Cụm từ: watch a DVD (xem băng DVD)
=> Susan and Alice are not watching a DVD. They are playing computer games.
Tạm dịch: Susan và Alice không xem DVD. Họ đang chơi game trên máy tính.
Question 2. Mary ______ breakfast. It’s time to go to school.
Cụm từ: have breakfast (ăn sáng)
=> Mary is having breakfast. It’s time to go to school.
Tạm dịch: Mary đang ăn sáng. Đã đến lúc đi học.
Question 3. Nam and Linh _________ to a new CD of a famous singer.
Cụm từ: listen to sth (nghe thứ gì)
=> Nam and Linh are listening to a new CD of a famous singer.
Tạm dịch: Nam và Linh đang nghe một CD mới của một ca sĩ nổi tiếng.
Question 4. Nga ________ English with her friend.
Cụm từ: speak English (nói tiếng Anh)
=> Nga is speaking English with her friend.
Tạm dịch: Nga đang nói tiếng Anh với bạn mình.
Question 5. Right now John _______ table tennis with school team.
Cụm từ: play table tennis (chơi bóng bàn)
=> Right now John is playing table tennis with school team.
Tạm dịch: Ngay bây giờ John đang chơi bóng bàn với đội bóng của trường.
Choose the best answer.
Phong is wearing a school __________.-
A.
shoes
-
B.
uniform
-
C.
bag
-
D.
hats
Đáp án : B
A. shoes: giày
B. uniform (n) đồng phục
C. bag (n) cặp
D. hats (n) mũ
Cụm từ: wear a school uniform: mặc đồng phục
=> Phong is wearing a school uniform.
Tạm dịch: Phong đang mặc đồng phục học sinh.
Choose the best answer to complete the sentence.
I am having a math lesson, but I forgot my ________. I had some difficulty.
A. calculator
B. bicycle
C. pencil case
D. pencil sharpener
A. calculator
calculator: máy tính
bicycle: xe đạp
pencil case: hộp bút chì
pencil sharpener: gọt bút chì
Trong tiết toán (a math lesson), dụng cụ học tập nếu quên sẽ gặp khó khăn (some difficulty) là máy tính (calculator)
=> I am having a math lesson, but I forgot my calculator. I have some difficulty.
Tạm dịch: Tôi đang học toán, nhưng tôi quên máy tính. Nên tôi gặp một số khó khăn.
Đáp án: A. calculator
Choose the best answer to complete the sentence.
They often play soccer in the ______.
A. school gate
B. school yard
C. schoolmate
D. schoolbag
B. school yard
play soccer: chơi đá bóng
School gate: cổng trường
School yard: sân trường
Schoolmate: bạn học
Schoolbag: cặp học sinh
=> They often play soccer in the schoolyard.
Tạm dịch: Họ thường chơi bóng đá trong sân trường.
Đáp án: B. schoolyard
Choose the best answer to complete the sentence.
It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?
A. bus
B. picture
C. letter
D. bicycle
D. bicycle
Bus: xe buýt
Picture: hình ảnh
Letter: thư
Bicycle: xe đạp
Câu hỏi: It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?
Tạm dịch: Nó có hai bánh xe. Nhiều học sinh đi nó đến trường. Nó là gì?
Có 2 bánh xe là xe đạp (bicycle)
Đáp án: D. bicycle
Choose the best answer to complete the sentence.
It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?
A. comic book
B. textbook
C. dictionary
D. notebook
C. dictionary
Comic book: truyện tranh
Textbook: sách giáo khoa
Dictionary: từ điển
Notebook: vở ghi chép
Câu hỏi: It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?
Tạm dịch: Nó có nhiều chữ cái và từ. Bạn sử dụng nó để tra từ mới. Nó là cái gì?
Đáp án: Từ điển (dictionary)
Đáp án: C. dictionary
Match the pictures with their names.
rubber
textbook
compass
pencil case
chalkboard
compass
chalkboard
rubber
pencil case
textbook
rubber: cục tẩy
textbook: sách giáo khoa
compass: com-pa
pencil case: hộp đựng bút
chalkboard: bảng phấn
Choose the best answer to complete the sentence.
It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?
A. playground
B. library
C. classroom
D. school yard
B. library
Nó có một phòng ở trường của bạn, nơi có sách, báo, vv để bạn đọc, nghiên cứu hoặc mượn. Bạn có thể đọc sách và học tập ở đây. Nó là gì?
playground: sân chơi
library: thư viện
classroom: lớp học
schoolyard: sân trường
Đáp án: B. library
Match the pictures with their names.
notebook
pencil
history
physics
geography
notebook
history
geography
pencil
physics
notebook: vở
history: môn lịch sử
geography: địa lý
pencil: bút chì
physics: vật lý
-
A.
nice
-
B.
favourite
-
C.
liking
-
D.
excited
Đáp án : B
A. nice (adj) đẹp
B. favourite (adj) yêu thích
C. liking (adj) thích
D. excited (adj) hào hứng
=> What is your favourite subject at school?
Tạm dịch: Môn học yêu thích ở trường của bạn là gì?
Choose the best answer.
Students live and study in a/an ___________school. They only go home at weekends.-
A.
international
-
B.
small
-
C.
boarding
-
D.
overseas
Đáp án : C
A. international (adj) quốc tế
B. small (adj) nhỏ
C. boarding (adj) nội trú
D. overseas (adj) ở nước ngoài, hải ngoại
=> Students live and study in a boarding school. They only go home at weekends.
Tạm dịch: Học sinh sống và học tập trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.
Choose the best answer.
I study 7 _______ at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography.
-
A.
subjects
-
B.
lessons
-
C.
teachers
-
D.
exercises
Đáp án : A
A. subjects (n) môn học
B. lessons (n) bài học
C. teachers (n) giáo viên
D. exercises (n) bài tập
=> I study 7 subjects at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography.
Tạm dịch: Tôi học 7 môn học ở trường: Toán, Tiếng Anh, Âm nhạc, Nghệ thuật, Văn học, Lịch sử, Địa lý.
-
A.
on
-
B.
in
-
C.
at
-
D.
from
Đáp án : A
on + thứ trong tuần
=> I have Math lessons on Monday and Friday.
Tạm dịch: Tôi có giờ học Toán vào thứ Hai và thứ Sáu.
Complete the words of school things.
ruler (n) thước kẻ
Đáp án: ruler
Complete the words of school things.
pen: bút mực
Đáp án: pen
Complete the words of school things.
rubber: thước kẻ
Đáp án: rubber
Complete the words of school things.
l c
sel c
sepencil case: hộp đựng bút chì
Đáp án: pencil case
Complete the words of school things.
calculator: máy tính
Đáp án: calculator
Choose the best answer to complete the sentence.
At lunchtime, you can ________ lunch in the school canteen.
A. be
B. go
C. do
D. have
D. have
Cụm từ: have lunch (ăn trưa)
=> At lunchtime, you can have lunch in the school canteen.
Tạm dịch: Vào giờ ăn trưa, bạn có thể ăn trưa trong căng tin của trường.
Đáp án: D. have
Choose the best answer to complete the sentence.
My friends do _______ to protect themselves.
A. computer
B. judo
C. football
D. homework
B. judo
computer (n): máy vi tính
judo (n): võ judo
football (n): bóng đá
homework (n): bài về nhà
=> My friends do judo to protect themselves.
Tạm dịch: Bạn bè của tôi tập judo để tự bảo vệ mình.
Đáp án: B. judo
Choose the best answer to complete the sentence.
I stick new words on the wall to learn ______.
A. uniform
B. projector
C. Physics
D. vocabulary
D. vocabulary
Uniform: đồng phục
Projector: máy chiếu
Physics: môn Vật lí
Vocabulary: từ vựng
Dán từ mới (stick new words) => học từ vựng (vocabulary)
=> I stick new words on the wall to learn vocabulary
Tạm dịch: Tôi dán từ mới lên tường để học từ vựng
Đáp án: D. vocabulary
Choose the best answer to complete the sentence.
Everyday, I ride my ______ to school.
A. calculator
B. bicycle
C. computer
D. guitar
B. bicycle
Calculator: máy tính cầm tay
bicycle : xe đạp
computer: máy tính
guitar: đàn ghi-ta
Cụm từ: ride bicycle (đạp xe)
Everyday, I ride my bicycle to school.
Tạm dịch: Hàng ngày, tôi đi xe đạp đến trường.
Đáp án: B. bicycle
Put one of the words in the box into each blank.
Question 2. Duy plays ..... for the school team.
Question 3. All the ..... at my new school are interesting.
Question 4. They are interested in sports. They do ..... .
Question 5. I study Maths, English and ..... on Mondays.
Question 2. Duy plays
Question 3. All the
Question 4. They are interested in sports. They do
Question 5. I study Maths, English and
1. I do _______ with my friend, Vy.
Cụm từ: do homework (làm bài tập về nhà)
=> I do homework with my friend, Vy.
Tạm dịch: Tôi làm bài tập về nhà với bạn tôi, Vy.
2. Duy plays ________ for the school team.
Cụm từ: play football (chơi bóng đá)
=> Duy plays football for the school team.
Tạm dịch: Duy chơi bóng đá cho đội bóng của trường.
3. All the _______ at my new school are interesting.
Động từ to be chia ở số nhiều (are) hỗ cần điền là một danh từ số nhiều => lessons
=> All the lessons at my new school are interesting.
Tạm dịch: Tất cả các bài học ở trường mới của tôi đều thú vị.
4. They are interested in sports. They do ______.
Cụm từ do judo (tập judo)
=> They are interested in sports. They do judo
Tạm dịch: Họ quan tâm đến thể thao. Họ tập judo
5. I study Maths, English and _______ on Mondays.
Trong một chuỗi liệt kê, các từ có chung loại từ, loại nghĩa. Maths (toán), English (tiếng Anh) là tên 2 môn học.
=> Chỗ cần điền là một môn học => Science (khoa học)
=> I study Maths, English and Science on Mondays.
Tạm dịch: Tôi học Toán, tiếng Anh và Khoa học vào thứ Hai.
Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.
There are many
students from all over the world in my school. (NATION)
There are many
students from all over the world in my school. (NATION)
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ students (những học sinh)
Từ cần điền là international (adj): quốc tế
There are many international students from all over the world in my school.
Tạm dịch: Có rất nhiều sinh viên quốc tế từ khắp nơi trên thế giới trong trường của tôi.
Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.
She is very
on the painting pictures. (CREATE)
She is very
on the painting pictures. (CREATE)
Sau phó từ chỉ mức độ (very) ta cần một tính từ theo sau.
Chỗ cần điền là creative (sáng tạo)
She is very creative on the painting pictures.
Tạm dịch: Cô ấy rất sáng tạo trong các bức tranh vẽ.
Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.
At school, we take part in many interesting physical
. (ACT)
At school, we take part in many interesting physical
. (ACT)
Sau many + Danh từ số nhiều
Cụm từ take part in (tham già vào)
Từ cần điền là activities (hoạt động)
=> At school, we take part in many interesting physical activities.
Tạm dịch: Ở trường, chúng tôi tham gia nhiều hoạt động thể chất thú vị.
Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.
I usually have lunch with one of my
at school canteen. (CLASS)
I usually have lunch with one of my
at school canteen. (CLASS)
Sau tính từ sở hữu my (của tôi) cần một danh từ
Chỗ cần điền là classmates (bạn cùng lớp)
=> I usually have lunch with one of my classmates at school canteen.
Tạm dịch: Tôi thường ăn trưa với một trong số các bạn học tại căng tin của trường.
Choose the best answer.
We play _____ at break time.
A. football
B. lesson
C. school lunch
D. judo
A. football
Một từ đi cùng với động từ play => play + môn thể thao.
football: bóng đá
lesson: bài học
school lunch: bữa trưa ở trường
judo: võ judo
Cụm từ: play football (chơi bóng đá)
=> We play football at break time.
Tạm dịch: Chúng tôi chơi bóng đá vào giờ giải lao.
Đáp án: A. football
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 1 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Thì hiện tại đơn Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 1 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 1 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 1 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success
- Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success
- Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success
- Trắc nghiệm Ngữ pháp So sánh nhất của tính từ ngắn Tiếng Anh 6 Global Success
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success