Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 7 Tiếng Anh 6 Global Success
Đề bài
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- 
                    A.
                    the 
- 
                    B.
                    there 
- 
                    C.
                    think 
- 
                    D.
                    they 
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- 
                    A.
                    earth 
- 
                    B.
                    feather 
- 
                    C.
                    theater 
- 
                    D.
                    thanks 
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- 
                    A.
                    nothing 
- 
                    B.
                    gather 
- 
                    C.
                    method 
- 
                    D.
                    death 
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- 
                    A.
                    them 
- 
                    B.
                    their 
- 
                    C.
                    thin 
- 
                    D.
                    though 
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- 
                    A.
                    those 
- 
                    B.
                    there 
- 
                    C.
                    thank 
- 
                    D.
                    without 
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- 
                    A.
                    this 
- 
                    B.
                    these 
- 
                    C.
                    them 
- 
                    D.
                    earth 
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- 
                    A.
                    birthday 
- 
                    B.
                    although 
- 
                    C.
                    another 
- 
                    D.
                    there 
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- 
                    A.
                    sixth 
- 
                    B.
                    another 
- 
                    C.
                    teeth 
- 
                    D.
                    author 
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- 
                    A.
                    soothe 
- 
                    B.
                    south 
- 
                    C.
                    thick 
- 
                    D.
                    athlete 
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- 
                    A.
                    healthy 
- 
                    B.
                    northern 
- 
                    C.
                    thirsty 
- 
                    D.
                    mouth 
Lời giải và đáp án
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- 
                    A.
                    the 
- 
                    B.
                    there 
- 
                    C.
                    think 
- 
                    D.
                    they 
Đáp án : C
the /ðə/
there /ðeə(r)/
think /θɪŋk/
they /ðeɪ/
Câu C phát âm là /θ/ còn lại phát âm là /ð/.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- 
                    A.
                    earth 
- 
                    B.
                    feather 
- 
                    C.
                    theater 
- 
                    D.
                    thanks 
Đáp án : B
earth: /ɜːθ/
feather: /ˈfeðə(r)/
theater: /ˈθɪə.tər/
thanks: /θæŋks/
Câu B phát âm là /ð/ còn lại phát âm là /θ/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- 
                    A.
                    nothing 
- 
                    B.
                    gather 
- 
                    C.
                    method 
- 
                    D.
                    death 
Đáp án : B
nothing /ˈnʌθɪŋ/
gather /ˈɡæðə(r)/
method /ˈmeθəd/
death /deθ/
Câu B phát âm là /ð/ còn lại phát âm là /θ/.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- 
                    A.
                    them 
- 
                    B.
                    their 
- 
                    C.
                    thin 
- 
                    D.
                    though 
Đáp án : C
them /ðəm/
their /ðeə(r)/
thin /θɪn/
though /ðəʊ/
Câu C phát âm là /θ/ còn lại phát âm là /ð/.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- 
                    A.
                    those 
- 
                    B.
                    there 
- 
                    C.
                    thank 
- 
                    D.
                    without 
Đáp án : C
those /ðəʊz/
there /ðeə(r)/
thank /θæŋk/
without /wɪˈðaʊt/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /θ/, các phương án còn lại phát âm /ð/.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- 
                    A.
                    this 
- 
                    B.
                    these 
- 
                    C.
                    them 
- 
                    D.
                    earth 
Đáp án : D
- Đọc các từ để xác định phát âm của từ được gạch chân. 
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu phiên âm của phần được gạch chân.
- So sánh để chọn ra đáp án có phần được gạch chân đọc khác với các từ còn lại. 
this /ðɪs/
these /ðiːz/
them /ðəm/
earth /ɜːθ/
Câu D phát âm là /θ/ còn lại phát âm là /ð/.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- 
                    A.
                    birthday 
- 
                    B.
                    although 
- 
                    C.
                    another 
- 
                    D.
                    there 
Đáp án : A
- Đọc các từ để xác định phát âm của từ được gạch chân. 
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu phiên âm của phần được gạch chân.
- So sánh để chọn ra đáp án có phần được gạch chân đọc khác với các từ còn lại. 
birthday /ˈbɜːθdeɪ/
although /ɔːlˈðəʊ/
another /əˈnʌðə(r)/
there /ðeə(r)/
Câu A phát âm là /ð/ còn lại phát âm là /θ/.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- 
                    A.
                    sixth 
- 
                    B.
                    another 
- 
                    C.
                    teeth 
- 
                    D.
                    author 
Đáp án : B
sixth /sɪksθ/
another /əˈnʌðə(r)/
teeth /tiːθ/
author /ˈɔːθə(r)/
Câu B phát âm là /ð/ còn lại phát âm là /θ/.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- 
                    A.
                    soothe 
- 
                    B.
                    south 
- 
                    C.
                    thick 
- 
                    D.
                    athlete 
Đáp án : A
soothe: /suːð/
south: /saʊθ/
thick: /θɪk/
athlete: /ˈæθliːt/
Câu A phát âm là /ð/ còn lại phát âm là /θ/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- 
                    A.
                    healthy 
- 
                    B.
                    northern 
- 
                    C.
                    thirsty 
- 
                    D.
                    mouth 
Đáp án : B
healthy /ˈhelθi/
northern /ˈnɔːðən/
thirsty /ˈθɜːsti/
mouth /maʊθ/
Câu B phát âm là /ð/ còn lại phát âm là /θ/.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Từ để hỏi Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Liên từ Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 7 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 7 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 7 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success
- Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success
- Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success
- Trắc nghiệm Ngữ pháp So sánh nhất của tính từ ngắn Tiếng Anh 6 Global Success
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success
 
                 
                             
                             
        
 
                                            
 
             
             
             
            