Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 (phần 2) Tiếng Anh 6 Global Success
Đề bài
Choose the best answer
You should always _________ your teeth after meals.
-
A.
clean
-
B.
cleans
-
C.
to clean
-
D.
cleaning
Choose the best answer
She wants me _________all the clothes.
-
A.
wash
-
B.
washes
-
C.
to wash
-
D.
washing
Choose the best answer
My mother always __________ meals for my family.
-
A.
cook
-
B.
cooks
-
C.
is cooking
-
D.
has cooked
-
A.
take care
-
B.
take note
-
C.
be careful
-
D.
carry
Choose the correct answers.
The house will have a super smart TV to _________________the e-mails.
-
A.
send and post
-
B.
send and receive
-
C.
get and take
-
D.
receive and get
Choose the best answer
You need to _______ these flowers every day.
-
A.
eat
-
B.
cook
-
C.
water
-
D.
wash
Choose the best answer
You can __________me at 388 9146.
-
A.
meet
-
B.
see
-
C.
talk
-
D.
contact
Choose the word or phrase that is OPPOSITE meaning to the underlined part.
I received a lovely email from Tina.
-
A.
got
-
B.
sent
-
C.
refused
-
D.
took
-
A.
look out
-
B.
look at
-
C.
look after
-
D.
look in
-
A.
in
-
B.
on
-
C.
at
-
D.
to
Choose the correct answers.
We will have more robots ____________they can help us do housework and protect our houses.
-
A.
so
-
B.
because
-
C.
however
-
D.
although
Choose the correct answers.
A super smart TV will help us _________goods from the supermarket.
-
A.
take
-
B.
buy
-
C.
carry
-
D.
order
Choose the correct answers.
We will have a robot in the garden to _______the flowers and _______the dogs and cats.
-
A.
cut - take
-
B.
water - feed
-
C.
feed - take
-
D.
water - to wash
Choose the correct answers.
Robots will help us do the housework such as ______the floors, ______meals and so on.
-
A.
clean - cook
-
B.
to clean - to cook
-
C.
cleaning - cooking
-
D.
cleaning - to cook
Choose the correct answers.
Our future houses will use ______energy, and they are very friendly to the environment.
-
A.
sun
-
B.
sunny
-
C.
solar
-
D.
lunar
-
A.
begin - stop
-
B.
open - start
-
C.
control - stop
-
D.
drive – start
Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.
I'm looking after his children while he's in hospital.
-
A.
taking down
-
B.
taking up
-
C.
taking care of
-
D.
taking in
Lời giải và đáp án
Choose the best answer
You should always _________ your teeth after meals.
-
A.
clean
-
B.
cleans
-
C.
to clean
-
D.
cleaning
Đáp án : A
Cấu trúc: should + V nguyên thể: nên làm gì
=> You should always clean your teeth after meals.
Tạm dịch: Bạn nên luôn luôn làm sạch răng sau bữa ăn.
Choose the best answer
She wants me _________all the clothes.
-
A.
wash
-
B.
washes
-
C.
to wash
-
D.
washing
Đáp án : C
Cấu trúc: want O to V: muốn ai đó làm gì
=> She wants me to wash all the clothes.
Tạm dịch: Cô ấy muốn tôi giặt tất cả quần áo.
Choose the best answer
My mother always __________ meals for my family.
-
A.
cook
-
B.
cooks
-
C.
is cooking
-
D.
has cooked
Đáp án : B
Dấu hiệu nhận biết: always => sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả hành động thường xuyên xảy ra
Cấu trúc: S + V(e,es)
Chủ ngữ my mother là số ít nên ta phải thêm s,es sau động từ.
=> My mother always cooks meals for my family.
Tạm dịch: Mẹ tôi luôn nấu những bữa ăn cho gia đình tôi.
-
A.
take care
-
B.
take note
-
C.
be careful
-
D.
carry
Đáp án : A
take care (+of) (v) chăm sóc
take note (v) ghi chú
be careful (v) cẩn thận
carry (v) mang, vác
The robot will take care of the flowers in the garden.
Tạm dịch: Robot sẽ chăm sóc hoa trong vườn.
Choose the correct answers.
The house will have a super smart TV to _________________the e-mails.
-
A.
send and post
-
B.
send and receive
-
C.
get and take
-
D.
receive and get
Đáp án : B
send and post: nhận và đăng tải
send and receive: nhận và gửi
get and take: nhận và lấy
receive and get: nhận và nhận
Cụm từ: send and receive emails: gửi và nhận thư điện tử
=> The house will have a super smart TV to send and receive the e-mails.
Tạm dịch: Ngôi nhà sẽ có một chiếc TV siêu thông minh để gửi và nhận e-mail.
Choose the best answer
You need to _______ these flowers every day.
-
A.
eat
-
B.
cook
-
C.
water
-
D.
wash
Đáp án : C
Cấu trúc: need to V: cần phải làm gì
eat (v) ăn
cook (v) nấu
water (v) tưới
wash (v) rửa
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án water là phù hợp nhất
=> You need to water these flowers every day.
Tạm dịch: Bạn cần tưới nước cho những bông hoa này mỗi ngày.
Choose the best answer
You can __________me at 388 9146.
-
A.
meet
-
B.
see
-
C.
talk
-
D.
contact
Đáp án : D
meet (v) gặp
see (v) gặp
talk (v) nói chuyện
contact (v) liên lạc
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án contact là phù hợp nhất
=> You can contact me at 388 9146.
Tạm dịch: Bạn có thể liên hệ với tôi theo số 388 9146.
Choose the word or phrase that is OPPOSITE meaning to the underlined part.
I received a lovely email from Tina.
-
A.
got
-
B.
sent
-
C.
refused
-
D.
took
Đáp án : B
got (v) nhận
sent (v) gửi
refused (v) từ chối
took (v) lấy
=> received >< sent
-
A.
look out
-
B.
look at
-
C.
look after
-
D.
look in
Đáp án : C
look out : coi chừng
look at : nhìn vào
look after : chăm sóc
look in (+on) = visit: thăm
=> A hi-tech robot will help us look after children while we are away.
Tạm dịch: Một robot công nghệ cao sẽ giúp chúng ta trông trẻ khi chúng ta đi vắng.
-
A.
in
-
B.
on
-
C.
at
-
D.
to
Đáp án : A
Cụm từ in space: trong không gian, vũ trụ
=> “Do you think that our houses will be in space?”
Tạm dịch: "Bạn có nghĩ rằng ngôi nhà của chúng ta sẽ ở trong không gian?"
Choose the correct answers.
We will have more robots ____________they can help us do housework and protect our houses.
-
A.
so
-
B.
because
-
C.
however
-
D.
although
Đáp án : B
so: vì vậy
because: bởi vì
however: tuy nhiên
although: tuy nhiên
=> We will have more robots because they can help us do housework and protect our houses.
Tạm dịch: Chúng ta sẽ có nhiều robot hơn vì chúng có thể giúp chúng ta làm việc nhà và bảo vệ ngôi nhà của chúng ta.
Choose the correct answers.
A super smart TV will help us _________goods from the supermarket.
-
A.
take
-
B.
buy
-
C.
carry
-
D.
order
Đáp án : D
take (v) lấy
buy (v) mua
carry (v) mang
order (v) yêu cầu
A super smart TV will help us order goods from the supermarket.
Tạm dịch: Một chiếc TV siêu thông minh sẽ giúp chúng ta đặt mua hàng từ siêu thị.
Choose the correct answers.
We will have a robot in the garden to _______the flowers and _______the dogs and cats.
-
A.
cut - take
-
B.
water - feed
-
C.
feed - take
-
D.
water - to wash
Đáp án : B
cut - take (v) cắt – lấy
water - feed (v) tưới nước – cho ăn
feed - take (v) cho ăn – lấy
water - wash (v) tưới nước – rửa
Cụm từ water the flowers: tưới hoa, feed the dogs and cats: cho chó mèo ăn
=> We will have a robot in the garden water the flowers and feed the dogs and cats.
Tạm dịch: Chúng ta sẽ có một người máy trong vườn tưới hoa và cho chó mèo ăn.
Choose the correct answers.
Robots will help us do the housework such as ______the floors, ______meals and so on.
-
A.
clean - cook
-
B.
to clean - to cook
-
C.
cleaning - cooking
-
D.
cleaning - to cook
Đáp án : C
Such as dùng để liệt kê 1 loạt sự việc hoặc hành động. Sau “such as”, động từ phải thêm –ing
=> Robots will help us do the housework such as cleaning the floors, cooking meals and so on.
Tạm dịch: Robot sẽ giúp chúng ta làm các công việc nhà như lau sàn nhà, nấu ăn, v.v.
Choose the correct answers.
Our future houses will use ______energy, and they are very friendly to the environment.
-
A.
sun
-
B.
sunny
-
C.
solar
-
D.
lunar
Đáp án : C
sun (n) mặt trời
sunny (adj) có nắng
solar (adj) thuộc về mặt trời
lunar (adj) thuộc về mặt trăng
Cụm từ solar energy: năng lượng mặt trời
=> Our future houses will use solar energy, and they are very friendly to the environment.
Tạm dịch: Những ngôi nhà trong tương lai của chúng ta sẽ sử dụng năng lượng mặt trời, và chúng rất thân thiện với môi trường.
-
A.
begin - stop
-
B.
open - start
-
C.
control - stop
-
D.
drive – start
Đáp án : B
begin - stop (v) bắt đầu - dừng
open - start (v) mở – khởi động
control - stop (v) kiểm soát – dừng
drive – start (v) lái – bắt đầu
Cụm từ open the door: mở cửa
start the engine: khởi động động cơ
=> We will use special cards to open the doors and start the engine.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ sử dụng các thẻ đặc biệt để mở cửa và khởi động động cơ.
Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.
I'm looking after his children while he's in hospital.
-
A.
taking down
-
B.
taking up
-
C.
taking care of
-
D.
taking in
Đáp án : C
taking down: hạ gục
taking up: nhặt lên
taking care of (v) chăm sóc
taking in (v) nhận vào
=> look after = taking care of : chăm sóc
=> I'm taking care of his children while he's in hospital.
Tạm dịch: Tôi đang chăm sóc các con của anh ấy khi anh ấy nằm viện.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Trọng âm từ 2 âm tiết Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Thì tương lai đơn Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu "might" Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 10 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 10 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 10 (phần 1) Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success
- Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success
- Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success
- Trắc nghiệm Ngữ pháp So sánh nhất của tính từ ngắn Tiếng Anh 6 Global Success
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success