Thêm chữ số \(7\) vào đằng trước số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới
Hơn số tự nhiên cũ \(700\) đơn vị
Kém số tự nhiên cũ \(700\) đơn vị
Hơn số tự nhiên cũ \(7000\) đơn vị
Kém số tự nhiên cũ \(7000\) đơn vị
Thêm một chữ số \(8\) vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới
tăng \(8\) đơn vị so với số tự nhiên cũ.
tăng gấp \(10\) lần và thêm \(8\) đơn vị so với số tự nhiên cũ.
tăng gấp \(10\) lần so với số tự nhiên cũ.
giảm \(10\) lần và \(8\) đơn vị so với số tự nhiên cũ.
Thêm chữ số \(4\) vào sau số tự nhiên có bốn chữ số thì ta được số tự nhiên mới.
tăng \(4\) đơn vị so với số tự nhiên cũ.
giảm \(10\) lần và \(4\) đơn vị so với số tự nhiên cũ.
tăng gấp \(10\) lần so với số tự nhiên cũ.
tăng gấp \(10\) lần và thêm \(4\) đơn vị so với số tự nhiên cũ.
Số tự nhiên chẵn lớn nhất có bảy chữ số khác nhau là:
9 876 543
9 876 541
9 876 542
9 876 540
Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho: \(3359 < \overline {33*9} < 3389\)
Số 6
Số 7
Số 8
Số 6 hoặc số 7
\(\overline {a001} \left( {a \ne 0} \right)\) bằng
\(\overline {a001} = a \times 1000 + 0 \times 100 + 0 \times 10 + 1\)
\(\overline {a001} = 1000 + 0 \times 100 + 0 \times 10 + 1\)
\(\overline {a001} = a \times 1000 + 1 \times 100\)
\(\overline {a001} = a + 0 + 0 + 1\)