CHƯƠNG 1. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1. Tập hợp
Bài 2. Cách ghi số tự nhiên
Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
Bài 4. Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
Bài 5. Phép nhân và phép chia số tự nhiên
Luyện tập chung trang 20
Bài 6. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bài 7. Thứ tự thực hiện các phép tính
Luyện tập chung trang 27
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 2. TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
CHƯƠNG 4. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN
CHƯƠNG 5. TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG TỰ NHIÊN
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM
Tấm thiệp và phòng học của em
Vẽ hình đơn giản với phần mềm geogebra
Sử dụng máy tính cầm tay
Vẽ hình đơn giản với phần mềm geogbra tập 2
CHƯƠNG 8. NHỮNG HÌNH HÌNH HỌC CƠ BẢN
Bài 32. Điểm và đường thẳng
Bài 33. Điểm nằm giữa hai điểm. Tia
Bài 34. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
Bài 35. Trung điểm của đoạn thẳng
Luyện tập chung trang 57
Bài 36. Góc
Bài 37. Số đo góc
Luyện tập chung trang 65
Bài tập cuối chương 8
CHƯƠNG 9. DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM
Bài 38. Dữ liệu và thu thập dữ liệu
Bài 39. Bảng thống kê và biểu đồ tranh
Bài 40. Biểu đồ cột
Bài 41. Biểu đồ cột kép
Luyện tập chung trang 87
Bài 42. Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm
Bài 43. Xác suất thực nghiệm
Luyện tập chung trang 97
Bài tập cuối chương 9
ÔN TẬP CUỐI NĂM

Trắc nghiệm Biểu diễn số một số tự nhiên qua hệ thập phân Toán 6 có đáp án

Trắc nghiệm Biểu diễn số một số tự nhiên qua hệ thập phân

17 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Tập hợp số tự nhiên được kí hiệu là

  • A.

    \(N\)   

  • B.

    \({N^*}\)          

  • C.

    \(\left\{ N \right\}\)      

  • D.

    \(Z\)

Câu 2 :

Số tự nhiên liền sau số \(2018\) là

  • A.

    \(2016\)   

  • B.

    \(2017\)   

  • C.

    \(2019\)   

  • D.

    \(2020\)   

Câu 3 :

Số tự nhiên nhỏ nhất là số

  • A.

    \(1\)   

  • B.

    \(0\)   

  • C.

    \(2\)   

  • D.

    \(3\)   

Câu 4 :

Số liền trước số \(1000\) là

  • A.

    \(1002\)   

  • B.

    \(990\)          

  • C.

    \(1001\)      

  • D.

    \(999\)

Câu 5 :

Cho hai số tự nhiên \(99;100\). Hãy tìm số tự nhiên \(a\) để ba số có được tạo thành ba số tự nhiên liên tiếp.

  • A.

    \(98\)  

  • B.

    \(97\)  

  • C.

    \(101\)      

  • D.

    Cả A, C đều đúng

Câu 6 :

Tập hợp số tự nhiên khác \(0\) được kí hiệu là:

  • A.

    \(N\)

  • B.

    \({N^*}\)

  • C.

    \(\left\{ N \right\}\)

  • D.

    \(Z\)

Câu 7 :

Số tự nhiên liền sau số \(10020\) là:

  • A.

    \(10021\)

  • B.

    \(10019\)

  • C.

    \(10022\)

  • D.

    \(10020\)

Câu 8 :

Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số là số:

  • A.

    \(1\)

  • B.

    \(0\)

  • C.

    \(11\)

  • D.

    \(10\)

Câu 9 :

Số liền trước số \(9978\) là:

  • A.

    \(9980\)

  • B.

    \(9979\)

  • C.

    \(9976\)

  • D.

    \(9977\)

Câu 10 :

Số tự nhiên nhỏ nhất và số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau lần lượt là:

  • A.

    \(123;999\)

  • B.

    \(100;999\)

  • C.

    \(102;987\)

  • D.

    \(120;990\)

Câu 11 :

Chọn đáp án đúng:

  • A.

    \(0 \notin \mathbb{N}\)

  • B.

    \(0 \in \mathbb{N}^*\)

  • C.

    \(0 \notin \mathbb{N}^*\)

  • D.

    \(0 \notin \mathbb{N}\) và \(0 \in \mathbb{N}^*\)

Câu 12 :

Số tự nhiên lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:

  • A.

    99999

  • B.

    12345

  • C.

    98765

  • D.

    9876

Câu 13 :

Số tự nhiên nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau là

  • A.

    1 234 567

  • B.

    1 023 456

  • C.

    9 876 543

  • D.

    1 000 000

Câu 14 :

Số tự nhiên chẵn lớn nhất có bảy chữ số khác nhau là:

  • A.

    9 876 543

  • B.

    9 876 541

  • C.

    9 876 542

  • D.

    9 876 540

Câu 15 :

Viết các số sau theo thứ tự giảm dần:

50 413 000, 39 502 403, 50 412 999, 39 502 413.

  • A.

    50 412 999, 50 413 000, 39 502 403, 39 502 413.

  • B.

    50 413 000, 50 412 999 , 39 502 413 , 39 502 403

  • C.

    50 413 000, 50 412 999, 39 502 403, 39 502 413

  • D.

    50 412 999, 50 413 000, 39 502 413, 39 502 403

Câu 16 :

Số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là:

  • A.

    987 654

  • B.

    987 659

  • C.

    999 999

  • D.

    987 650

Câu 17 :

Cho tập hợp \(C = \left\{ {0;3;6} \right\}\). Số các số tự nhiên lẻ có bốn chữ số và số đó chứa tất cả các chữ số của tập C là

  • A.

    2

  • B.

    8

  • C.

    5

  • D.

    7