Đề bài

Cho tập hợp \(C = \left\{ {0;3;6} \right\}\). Số các số tự nhiên lẻ có bốn chữ số và số đó chứa tất cả các chữ số của tập C là

  • A.

    2

  • B.

    8

  • C.

    5

  • D.

    7

Phương pháp giải

Số chứa tất cả các chữ số của tập C nghĩa là các chữ số của số cần tìm phải có đủ cả 3 số 0;3 và 6.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Vì tập các chữ số của số cần viết là tập C nên cả ba chữ số 0;3 và 6 đều có mặt. Vậy có một chữ số xuất hiện hai lần.

Hơn nữa, số cần viết là số lẻ nên hàng đơn vị của nó chỉ có thể là 3.

Từ các nhận xét trên, và do chữ số hàng nghìn khác 0 nên có hai trường hợp:

- Chữ số 3 ở hàng nghìn, ta có hai số: 3063; 3603

- Chữ số 6 ở hàng nghìn, ta có 5 số: 6603; 6063; 6033; 6303; 6003.

Vậy ta viết được 7 số thỏa mãn các điều kiện của bài viết.

Đáp án : D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tập hợp số tự nhiên được kí hiệu là

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Số tự nhiên liền sau số \(2018\) là

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Số tự nhiên nhỏ nhất là số

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Số liền trước số \(1000\) là

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho hai số tự nhiên \(99;100\). Hãy tìm số tự nhiên \(a\) để ba số có được tạo thành ba số tự nhiên liên tiếp.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tìm các số tự nhiên \(a,b,c\) sao cho \(228 \le a < b < c \le 230.\)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Thêm chữ số \(7\) vào đằng trước số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Với ba chữ số \(0;1;3\) có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Số tự nhiên nhỏ nhất và số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau  lần lượt là

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho các chữ số \(3;1;8;0\) thì số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành là

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Đọc các số La mã sau \(XI;XXII;XIV;LXXXV\) ?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Viết các số tự nhiên sau bằng số La Mã: \(54;25;89;2000\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Thêm một chữ số \(8\) vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Có bao nhiêu số có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng \(10\), chữ số hàng trăm lớn hơn chữ số hàng chục, chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn số \(2002?\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Có bao nhiêu số chẵn nhỏ hơn \(200?\)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: \(A = \left\{ {a \in \mathbb{N}^*\left| {a < 5} \right.} \right\}\)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho n là một số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 5. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem lời giải >>