Đề bài

Tính số trang của một cuốn sách biết rằng để đánh số trang của cuốn sách đó (bắt đầu từ trang 1) cần dùng đúng 3897 chữ số.

  • A.
    \(1250\)
  • B.
    \(1251\)
  • C.
    \(1252\)
  • D.
    \(1253\)
Phương pháp giải

+) Tính số chữ số cần viết khi các trang sách có 1 chữ số, 2 chữ số, 3 chữ số và 4 chữ số.

+) Tập hợp các số tự nhiên từ \(a\) đến \(b\) mà hai số kế tiếp cách nhau \(d\) đơn vị có \(\left| {b - a} \right|:d + 1\) phần tử.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Để đánh số trang từ trang \(1\)  đến trang \(9\)  cần viết \(9\)  chữ số.

Từ  trang \(10\)  đến trang \(99\)  có \(90\)  trang,  cần viết: \(90.2 = 180\) chữ số.

Từ  trang \(100\) đến trang \(999\) có \(\left( {999 - 100} \right) + 1 = 900\) trang.

Khi đó cần viết: \(900.3 = 2700\) chữ số.

Như vậy để đánh số trang các trang có 1 chữ số, 2 chữ số và 3 chữ số cần viết: \(9 + 180 + 2700 = 2889\) chữ số.

Theo đề bài ta có: Để đánh số hết các trang sách cần đánh \(3897\) chữ số nên số các chữ số để đánh các trang sách có 4 chữ số là: \(3897 - 2889 = 1008\) chữ số.

Suy ra số trang sách có \(4\) chữ  số là: \(1008:4 = 252\) trang.

Trang sách cuối cùng của cuốn sách đó là: \(252 - 1 + 1000 = 1251.\)

Vậy cuốn sách đó có \(1251\) trang.

Chọn B.

Đáp án : B

Mở rộng

Lý thuyết cơ bản áp dụng là công thức tính số phần tử của một dãy số tự nhiên liên tiếp (tập hợp). Số lượng các số tự nhiên từ $a$ đến $b$ mà mỗi số kế tiếp cách nhau $d$ đơn vị (trong trường hợp đánh số trang, $d=1$) được tính bằng công thức: $\frac{|b - a|}{d} + 1$.

Bài toán đã sử dụng công thức trên để xác định số lượng trang sách trong mỗi nhóm có cùng số chữ số, và từ đó tính tổng số chữ số cần dùng cho các trang đó:

- Trang có 1 chữ số (1-9):9 trang, dùng $9 \times 1 = 9$ chữ số.

- Trang có 2 chữ số (10-99):90 trang, dùng $90 \times 2 = 180$ chữ số.

- Trang có 3 chữ số (100-999): Có $\left( {999 - 100} \right) + 1 = 900$ trang, dùng $900 \times 3 = 2700$ chữ số.

Tổng số chữ số cho trang có 1, 2, 3 chữ số là $9 + 180 + 2700 = \textbf{2889 chữ số}$.

Vì tổng số chữ số cần dùng là 3897, số chữ số còn lại để đánh các trang có 4 chữ số là $3897 - 2889 = \textbf{1008 chữ số}$.

Mỗi trang có 4 chữ số cần 4 chữ số, nên số trang có 4 chữ số là $1008 \div 4 = \textbf{252 trang}$.

Các trang có 4 chữ số bắt đầu từ trang 1000. Do đó, trang sách cuối cùng của cuốn sách là $1000 + 252 - 1 = \textbf{1251}$.

Vậy cuốn sách có 1251 trang.

Phương pháp giải chung cho dạng bài này: Để giải dạng bài toán tính số trang khi biết tổng số chữ số dùng để đánh số trang, bạn có thể áp dụng phương pháp chia từng nhóm trang theo số chữ số (1 chữ số, 2 chữ số, 3 chữ số, v.v.) và tính toán như sau:

1. Tính số chữ số cần dùng cho từng nhóm trang:

- Nhóm trang có 1 chữ số (1-9): 9 trang x 1 chữ số/trang.

- Nhóm trang có 2 chữ số (10-99): 90 trang x 2 chữ số/trang.

- Nhóm trang có 3 chữ số (100-999): 900 trang x 3 chữ số/trang.

Và tiếp tục với các nhóm có số chữ số lớn hơn nếu cần.

2. Cộng tổng số chữ số đã dùng cho các nhóm trang đã tính ở bước 1.

3. Xác định số chữ số còn lại bằng cách lấy tổng số chữ số đề bài cho trừ đi tổng số chữ số đã dùng.

4. Tính số trang thuộc nhóm chữ số cuối cùng bằng cách chia số chữ số còn lại cho số chữ số mà mỗi trang trong nhóm đó có (ví dụ: chia cho 4 nếu là trang có 4 chữ số).

5. Tính số trang cuối cùng của cuốn sách: Lấy trang bắt đầu của nhóm chữ số cuối cùng cộng với số trang vừa tìm được ở bước 4, sau đó trừ đi 1 (vì trang bắt đầu đã được tính là 1 trang).

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

a) Số 2 020 là số liền sau của số nào? Là số liền trước của số nào?

b) Cho số tự nhiên a khác 0. Số liền trước của a là số nào? Số liền sau của a là số nào?

c) Trong các số tự nhiên, số nào không có số liền sau? Số nào không có số liền trước?

Xem lời giải >>
Bài 2 :
Tìm tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn: 18-x=5
Xem lời giải >>
Bài 3 :

a) Tập hợp \(\mathbb{N}\) và \({\mathbb{N}^*}\) có gì khác nhau?

b) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: C = {\(a \in {\mathbb{N}^*}\)| a < 6 }.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Chọn kí hiệu thuộc \(\left(  \in  \right)\) hoặc không thuộc \(\left(  \notin  \right)\) thay cho mỗi dấu ? .

 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Thay mỗi chữ cái dưới đây bằng một số tự nhiên phù hợp trong những trường hợp sau:

a) 17, a, b là ba số lẻ liên tiếp tăng dần;

b) m, 101, n, p là bốn số tự nhiên liên tiếp giảm dần.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 và nhỏ hơn 36. Liệt kê các phần tử của A theo thứ tự giảm dần.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Viết tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn mỗi điều kiện sau:

a) \(x \le 6\);

b) \(35 \le x \le 39\)            

c) \(216 \le x \le 219\)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

a) Nếu x \(\in N\) thì x \(\in N^*\).

b) Nếu x \(\in N^*\) thì x \(\in N\).

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Số liền trước 49 là:

  • A.

    48

  • B.

    50

  • C.

    51

  • D.

    47

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3. Hãy mô tả tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của nó.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

 Cho tập hợp P = {0; 4; 9}. Hãy viết các số tự nhiên:

a) Có ba chữ số và tập hợp các chữ số của nó là tập P;

b) Có ba chữ số lấy trong tập P

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Viết tập hợp X = {\(x \in {\mathbb{N}^*}|16 \le x < 21\)} bằng cách liệt kê các phần tử.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho bốn tập hợp: A = {x ∈ N| x chẵn và x < 10}, B = {x ∈ N | x chẵn và x ≤ 10}, 

C = {x ∈ N* | x chẵn và x < 10} và D = {x ∈ N* | x chẵn và x  ≤  10}. Hãy mô tả các tập hợp đó bằng cách liệt kê các phần tử của chúng.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho tập hợp P= \(\{ \frac{1}{x}|x \in N*;x < 5\} \) Hãy viết tập P bằng cách liệt kê các phần tử của nó.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho tập hợp P={\(x \in {N^*}|x < 6\)}. Khi đó:

A. \(0 \in P\) và \(6 \in P\);

B. \(0 \in P\) và \(6 \notin P\);

C. \(0 \notin P\) và \(6 \in P\);

D. \(0 \notin P\) và \(6 \notin P\).

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Liệt kê các phần tử của tập hợp sau:

a) M ={\(x \in {\rm{N }}\)| \(10 \le x < 15\)}

b) K ={\(x \in {\rm{N}}{{\rm{ }}^*}\)| \(x \le 3\)}

c) L ={\(x \in {\rm{N }}\)| \(x \le 3\)}.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Gọi A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và không lớn hơn 7.

a) Viết tập hợp A bằng hai cách: Liệt kê các phần tử và nêu dấu hiệu đặc trưng cho các phần tử.

b) Trong các số tự nhiên nhỏ hơn 10, những số nào không phải phần tử của tập A.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho m ∈ N*. Ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là:

(A) m - 2, m – 1, m;

(B) m - 1, m, m + 1;

(C) m + 1, m, m -1;

(D) m, m – 1, m - 2 

Xem lời giải >>
Bài 19 :

a) Số 2 020 là số liền sau của số nào? Là số liền trước của số nào?

b) Cho số tự nhiên a khác 0. Số liền trước của a là số nào? Số liền sau của a là số nào?

c) Trong các số tự nhiên, số nào không có số liền sau? Số nào không có số liền trước?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

a) Số 2 020 là số liền sau của số nào? Là số liền trước của số nào?

b) Cho số tự nhiên a khác 0. Số liền trước của a là số nào? Số liền sau của a là số nào?

c) Trong các số tự nhiên, số nào không có số liền sau? Số nào không có số liền trước?

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Tập hợp \({\mathbb{N}^*}\) được biểu diễn bằng?

  • A.

    \(\left\{ {0;1;2;3;4;5.........} \right\}\).

  • B.

    \(\left\{ {0,1,2,3,4,5.........} \right\}\).

  • C.

    \(\left\{ {1,2,3,4,5.........} \right\}\).

  • D.

    \(\left\{ {1;2;3;4;5.........} \right\}\).

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp \({\mathbb{N}^*}\) các số tự nhiên khác 0?

  • A.

    \(\left\{ {1; - 1;2; - 2;3; - 3;...} \right\}\).

  • B.

    \(\left\{ {1;2;3;4;...} \right\}\).

  • C.

    \(\left\{ {0;1;2;3;4;...} \right\}\).

  • D.

    \(\left\{ {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} \right\}\).

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Cho \(\mathbb{N}\) là tập hợp các số tự nhiên. Cách viết đúng là:

  • A.

    \(\mathbb{N} = \left\{ {0;1;2;3;4} \right\}\).

  • B.

    \(\mathbb{N} = \left\{ {0;1;2;3;4;...} \right\}\).

  • C.

    \(\mathbb{N} = \left\{ {1;2;3;4} \right\}\).

  • D.

    \(\mathbb{N} = \left\{ {1;2;3;4;...} \right\}\).

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Có bao nhiêu số chẵn nhỏ hơn \(200?\)

  • A.

    \(101\)   

  • B.

    \(200\)          

  • C.

    \(100\)      

  • D.

    \(99\)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A.

    Nếu \(x \in \mathbb{N}\) thì \(x \notin \mathbb{N}^*\)

  • B.

    Nếu \(x \in \mathbb{N}\) thì \(x \in \mathbb{N}^*\)

  • C.

    Nếu \(x \notin \mathbb{N}^*\) thì \(x \notin \mathbb{N}\)

  • D.

    Nếu \(x \in \mathbb{N}^*\) thì \(x \in \mathbb{N}\)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn \(1997?\)

  • A.

    \(998\)

  • B.

    \(999\)

  • C.

    \(997\)

  • D.

    \(1000\)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

M là tập hợp các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 5. Nếu x là phần tử của M thì khẳng định nào sau đây sai?

  • A.

    \(x \notin \mathbb{N}^*\)

  • B.

    \(x \in \mathbb{N}\)

  • C.

    \(x < 5\)

  • D.

    \(x \in \mathbb{N}^*\)

Xem lời giải >>