CHƯƠNG 1. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1. Tập hợp
Bài 2. Cách ghi số tự nhiên
Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
Bài 4. Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
Bài 5. Phép nhân và phép chia số tự nhiên
Luyện tập chung trang 20
Bài 6. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bài 7. Thứ tự thực hiện các phép tính
Luyện tập chung trang 27
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 2. TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
CHƯƠNG 4. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN
CHƯƠNG 5. TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG TỰ NHIÊN
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM
Tấm thiệp và phòng học của em
Vẽ hình đơn giản với phần mềm geogebra
Sử dụng máy tính cầm tay
Vẽ hình đơn giản với phần mềm geogbra tập 2
CHƯƠNG 8. NHỮNG HÌNH HÌNH HỌC CƠ BẢN
Bài 32. Điểm và đường thẳng
Bài 33. Điểm nằm giữa hai điểm. Tia
Bài 34. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
Bài 35. Trung điểm của đoạn thẳng
Luyện tập chung trang 57
Bài 36. Góc
Bài 37. Số đo góc
Luyện tập chung trang 65
Bài tập cuối chương 8
CHƯƠNG 9. DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM
Bài 38. Dữ liệu và thu thập dữ liệu
Bài 39. Bảng thống kê và biểu đồ tranh
Bài 40. Biểu đồ cột
Bài 41. Biểu đồ cột kép
Luyện tập chung trang 87
Bài 42. Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm
Bài 43. Xác suất thực nghiệm
Luyện tập chung trang 97
Bài tập cuối chương 9
ÔN TẬP CUỐI NĂM

Trắc nghiệm Viết tập hợp Toán 6 có đáp án

Trắc nghiệm Viết tập hợp

24 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?

  • A.

    \(A = \left[ {0;1;2;3} \right]\)   

  • B.

    \(A = \left( {0;1;2;3} \right)\)          

  • C.

    \(A = 1;2;3\)      

  • D.

    \(A = \left\{ {0;1;2;3} \right\}\)

Câu 2 :

Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn \(5\) và nhỏ hơn \(10.\)

  • A.

    \(A = \left\{ {6;7;8;9} \right\}.\)

  • B.

    \(A = \left\{ {5;6;7;8;9} \right\}.\)

  • C.

    \(A = \left\{ {6;7;8;9;10} \right\}.\)

  • D.

    \(A = \left\{ {6;7;8} \right\}.\)

Câu 3 :

Viết tập hợp \(P\) các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “ HOC SINH”

  • A.

    \(P = \left\{ {H;O;C;S;I;N;H} \right\}.\)   

  • B.

    \(P = \left\{ {H;O;C;S;I;N} \right\}.\)         

  • C.

    \(P = \left\{ {H;C;S;I;N} \right\}.\)      

  • D.

    \(P = \left\{ {H;O;C;H;I;N} \right\}.\)

Câu 4 :

Viết tập hợp \(A = \left\{ {16;17;18;19} \right\}\) dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng.

  • A.

    \(A = \left\{ {x \in N|15 < x < 19} \right\}\)   

  • B.

    \(A = \left\{ {x\in N |15 < x < 20} \right\}\)          

  • C.

    \(A = \left\{ {x\in N |16 < x < 20} \right\}\)      

  • D.

    \(A = \left\{ {x\in N |15 < x \le 20} \right\}\)

Câu 5 :

Cho hình vẽ.

Tập hợp \(D\) là

  • A.

    \(D = \left\{ {8;9;10;12} \right\}\)     

  • B.

    \(D = \left\{ {1;9;10} \right\}\) 

  • C.

    \(D = \left\{ {9;10;12} \right\}\)      

  • D.

    \(D = \left\{ {1;9;10;12} \right\}\)

Câu 6 :

Viết tập hợp  $A = \{ x|22 < x \le 27\} $ dưới dạng liệt kê các phần tử ta được:

  • A.

    \(A = \left\{ {22;23;24;25;26} \right\}\)   

  • B.

    \(A = \left\{ {22;23;24;25;26;27} \right\}\)          

  • C.

    \(A = \left\{ {23;24;25;26;27} \right\}\)

  • D.

    \(A = \left\{ {23;24;25;26} \right\}\)

Câu 7 :

Tập hợp \(P\) gồm các số tự nhiên lớn hơn \(50\) và không lớn hơn \(57\). Kết luận nào sau đây là sai?

  • A.

    \(55 \in P\)

  • B.

    \(57 \in P\)          

  • C.

    \(50 \notin P\)      

  • D.

    \(58 \in P\)

Câu 8 :

Cho hình vẽ sau:

Viết tập hợp P và Q.

  • A.

    P={Huế; Thu; Nương}; Q={Đào; Mai}        

  • B.

    P={Huế; Thu; Nương; Đào}; Q={Đào; Mai} 

  • C.

    P={Huế; Thu; Nương; Đào}; Q={Mai}         

  • D.

    P={Huế; Thu; Đào}; Q={Đào; Mai}   

Câu 9 :

Cho hình vẽ sau:

Viết tập hợp C và D.

  • A.

    \(C = \left\{ {102;106} \right\}\) và \(D = \left\{ {20;101;102;106} \right\}\)              

  • B.

    \(C = \left\{ {102;106} \right\}\) và \(D = \left\{ {3;20;102;106} \right\}\)            

  • C.

    \(C = \left\{ {102;106} \right\}\) và \(D = \left\{ {3;20;101} \right\}\)

  • D.

    \(C = \left\{ {102;106} \right\}\) và \(D = \left\{ {3;20;101;102;106} \right\}\)  

Câu 10 :

Cho các cách viết sau: \(A = \left\{ {a,b,c,d} \right\},B = \left\{ {2;13;45} \right\},C = \left( {1;2;3} \right),D = 1\). Có bao nhiêu cách viết tập hợp là đúng trong các cách viết trên?

  • A.

    \(1\)

  • B.

    \(2\)

  • C.

    \(3\)

  • D.

    \(4\)

Câu 11 :

Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn \(11\) và nhỏ hơn \(16.\)

  • A.

    \(B = \left\{ {12;13;14;15} \right\}\)

  • B.

    \(B = \left\{ {12;13;14;15;16} \right\}\)

  • C.

    \(B = \left\{ {11;12;13;14;15;16} \right\}\)

  • D.

    \(B = \left\{ {13;14;15;16} \right\}\)

Câu 12 :

Viết tập hợp \(Q\) các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “ CHUC MUNG”.

  • A.

    \(Q = \left\{ {C,H,U,M,U,N,G} \right\}.\)

  • B.

    \(Q = \left\{ {C,H,U,C,M,N,G} \right\}.\)

  • C.

    \(Q = \left\{ {C,H,U,M,N,G} \right\}.\)

  • D.

    \(Q = \left\{ {C,H,U,C,M,U,N,G} \right\}.\)

Câu 13 :

Viết tập hợp \(N = \left\{ {23;24;25} \right\}\) dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng.

  • A.

    \(N = \left\{ {x\in N |21 < x < 25} \right\}\)

  • B.

    \(N = \left\{ {x\in N |23 < x < 26} \right\}\)

  • C.

    \(N = \left\{ {x\in N |22 < x < 25} \right\}\)

  • D.

    \(N = \left\{ {x\in N |22 < x < 26} \right\}\)

Câu 14 :

Cho hình vẽ.

Tập hợp \(E\) là:

  • A.

    \(E = \left\{ {0;3;11;45;2020} \right\}\)

  • B.

    \(E = \left\{ {0;3;4;11;45;2020} \right\}\)

  • C.

    \(E = \left\{ {4;11;45;2020} \right\}\)

  • D.

    \(E = \left\{ {0;4;11;45;2020} \right\}\)

Câu 15 :

Viết tập hợp  \(G = \{ x|33 < x \le 38\} \) dưới dạng liệt kê các phần tử ta được:

  • A.

    \(G = \left\{ {33;34;35;36;37;38} \right\}\)

  • B.

    \(G = \left\{ {34;35;36;37;38} \right\}\)

  • C.

    \(G = \left\{ {33;34;35;36;37} \right\}\)

  • D.

    \(G = \left\{ {34;35;36;37} \right\}\)

Câu 16 :

Cho hình vẽ sau:

Viết tập hợp P và Q.

  • A.

    P = {Lý, Văn, Sinh, Sử}; Q = {Toán, Văn}

  • B.

    P = {Lý, Sinh, Sử}; Q = {Toán}

  • C.

    P = {Lý, Sinh, Sử}; Q = {Toán, Văn}

  • D.

    P = {Lý, Văn, Sinh, Sử}; Q = {Toán}

Câu 17 :

Cho hình vẽ sau:

Viết tập hợp D và E.

  • A.

    \(D = \left\{ {m;n;p;5;10;7} \right\}\) và \(E = \left\{ {m,p} \right\}\)

  • B.

    \(D = \left\{ {n;5;10;7} \right\}\) và \(E = \left\{ {m,p} \right\}\)

  • C.

    \(D = \left\{ {m;n;p} \right\}\) và \(E = \left\{ {m,p} \right\}\)

  • D.

    \(D = \left\{ {m;n;p;5;10;7} \right\}\) và \(E = \left\{ {m,n,p} \right\}\)

Câu 18 :

Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 7, hình nào sau đây biểu diễn tập hợp A?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 19 :

A là tập hợp tên các hình trong Hình 3:

Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.

    A={Hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác}

  • B.

    A={Hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác, hình bình hành}

  • C.

    A={Hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác, hình bình hành, hình thang cân}

  • D.

    A={Hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác, hình bình hành, hình thang}

Câu 20 :

Cho tập hợp P={x| x là số tự nhiên và 10 < x < 20}. Hãy viết tập hợp P theo cách liệt kê tất cả các phần tử.

  • A.

    \(P=\left\{11,12,13,14,15,16,17,18,19\right\}\)

  • B.

    \(P=\left\{11;12;13;14;15;16;17;18;19\right\}\)

  • C.

    \(P=\left\{11;12;13;14;15;16;17;18;19;20\right\}\)

  • D.

    \(P=\left\{10;11;12;13;14;15;16;17;18;19;20\right\}\)

Câu 21 :

Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên vừa lớn hơn 7 vừa nhỏ hơn 15.

Hãy viết tập hợp A theo cách liệt kê các phần tử.

  • A.

    \(A=\left\{8,9,10,11,12,13,14\right\}\)

  • B.

    \(A=\left\{7;8;9;10;11;12;13;14\right\}\)

  • C.

    $A=\left\{8;9;10;11;12;13;14\right\}$

  • D.

    $A=\left\{7;8;9;10;11;12;13;14;15\right\}$

Câu 22 :

Gọi M là tập hợp các chữ cái có mặt trong từ “gia đình”.

Hãy viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử.

  • A.

    M = {g, i, a, đ, n, h}

  • B.

    M = {g, i, a, đ, i, n, h}

  • C.

    M = {i, a, đ, n, h}

  • D.

    M = {g, i, a, đ, n}

Câu 23 :

Cho C={x | x là số tự nhiên chia cho 3 dư 1, 3 < x < 18}. Hãy viết tập hợp C bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.

  • A.

    \(C = \left\{ {6;9;12;15} \right\}\)

  • B.

    \(C = \left\{ {{1}},{{{4}},{{7}},{{10}},{{13}},{{16}}} \right\}\)

  • C.

    \({{C}} = \left\{ {{{4}};{{7}};{{10}};{{13}};{{16}}} \right\}\)

  • D.

    \({{C}} = \left\{ {4;{{7}};{{10}};{{13}}} \right\}\)

Câu 24 :

Cho tập hợp $B=\left\{1;3;5\right\}$. Khi đó $B$ là tập hợp

  • A.

    các số lẻ

  • B.

    các số nhỏ hơn 5

  • C.

    các số lẻ nhỏ hơn 6

  • D.

    các số lẻ nhỏ hơn 5