Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?
\(A = \left[ {0;1;2;3} \right]\)
\(A = \left( {0;1;2;3} \right)\)
\(A = 1;2;3\)
\(A = \left\{ {0;1;2;3} \right\}\)
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn \(5\) và nhỏ hơn \(10.\)
\(A = \left\{ {6;7;8;9} \right\}.\)
\(A = \left\{ {5;6;7;8;9} \right\}.\)
\(A = \left\{ {6;7;8;9;10} \right\}.\)
\(A = \left\{ {6;7;8} \right\}.\)
Viết tập hợp \(P\) các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “ HOC SINH”
\(P = \left\{ {H;O;C;S;I;N;H} \right\}.\)
\(P = \left\{ {H;O;C;S;I;N} \right\}.\)
\(P = \left\{ {H;C;S;I;N} \right\}.\)
\(P = \left\{ {H;O;C;H;I;N} \right\}.\)
Viết tập hợp \(A = \left\{ {16;17;18;19} \right\}\) dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng.
\(A = \left\{ {x \in N|15 < x < 19} \right\}\)
\(A = \left\{ {x\in N |15 < x < 20} \right\}\)
\(A = \left\{ {x\in N |16 < x < 20} \right\}\)
\(A = \left\{ {x\in N |15 < x \le 20} \right\}\)
Cho hình vẽ.
Tập hợp \(D\) là
\(D = \left\{ {8;9;10;12} \right\}\)
\(D = \left\{ {1;9;10} \right\}\)
\(D = \left\{ {9;10;12} \right\}\)
\(D = \left\{ {1;9;10;12} \right\}\)
Viết tập hợp $A = \{ x|22 < x \le 27\} $ dưới dạng liệt kê các phần tử ta được:
\(A = \left\{ {22;23;24;25;26} \right\}\)
\(A = \left\{ {22;23;24;25;26;27} \right\}\)
\(A = \left\{ {23;24;25;26;27} \right\}\)
\(A = \left\{ {23;24;25;26} \right\}\)
Tập hợp \(P\) gồm các số tự nhiên lớn hơn \(50\) và không lớn hơn \(57\). Kết luận nào sau đây là sai?
\(55 \in P\)
\(57 \in P\)
\(50 \notin P\)
\(58 \in P\)
Cho hình vẽ sau:
Viết tập hợp P và Q.
P={Huế; Thu; Nương}; Q={Đào; Mai}
P={Huế; Thu; Nương; Đào}; Q={Đào; Mai}
P={Huế; Thu; Nương; Đào}; Q={Mai}
P={Huế; Thu; Đào}; Q={Đào; Mai}
Cho hình vẽ sau:
Viết tập hợp C và D.
\(C = \left\{ {102;106} \right\}\) và \(D = \left\{ {20;101;102;106} \right\}\)
\(C = \left\{ {102;106} \right\}\) và \(D = \left\{ {3;20;102;106} \right\}\)
\(C = \left\{ {102;106} \right\}\) và \(D = \left\{ {3;20;101} \right\}\)
\(C = \left\{ {102;106} \right\}\) và \(D = \left\{ {3;20;101;102;106} \right\}\)
Cho các cách viết sau: \(A = \left\{ {a,b,c,d} \right\},B = \left\{ {2;13;45} \right\},C = \left( {1;2;3} \right),D = 1\). Có bao nhiêu cách viết tập hợp là đúng trong các cách viết trên?
\(1\)
\(2\)
\(3\)
\(4\)
Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn \(11\) và nhỏ hơn \(16.\)
\(B = \left\{ {12;13;14;15} \right\}\)
\(B = \left\{ {12;13;14;15;16} \right\}\)
\(B = \left\{ {11;12;13;14;15;16} \right\}\)
\(B = \left\{ {13;14;15;16} \right\}\)
Viết tập hợp \(Q\) các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “ CHUC MUNG”.
\(Q = \left\{ {C,H,U,M,U,N,G} \right\}.\)
\(Q = \left\{ {C,H,U,C,M,N,G} \right\}.\)
\(Q = \left\{ {C,H,U,M,N,G} \right\}.\)
\(Q = \left\{ {C,H,U,C,M,U,N,G} \right\}.\)
Viết tập hợp \(N = \left\{ {23;24;25} \right\}\) dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng.
\(N = \left\{ {x\in N |21 < x < 25} \right\}\)
\(N = \left\{ {x\in N |23 < x < 26} \right\}\)
\(N = \left\{ {x\in N |22 < x < 25} \right\}\)
\(N = \left\{ {x\in N |22 < x < 26} \right\}\)
Cho hình vẽ.
Tập hợp \(E\) là:
\(E = \left\{ {0;3;11;45;2020} \right\}\)
\(E = \left\{ {0;3;4;11;45;2020} \right\}\)
\(E = \left\{ {4;11;45;2020} \right\}\)
\(E = \left\{ {0;4;11;45;2020} \right\}\)
Viết tập hợp \(G = \{ x|33 < x \le 38\} \) dưới dạng liệt kê các phần tử ta được:
\(G = \left\{ {33;34;35;36;37;38} \right\}\)
\(G = \left\{ {34;35;36;37;38} \right\}\)
\(G = \left\{ {33;34;35;36;37} \right\}\)
\(G = \left\{ {34;35;36;37} \right\}\)
Cho hình vẽ sau:
Viết tập hợp P và Q.
P = {Lý, Văn, Sinh, Sử}; Q = {Toán, Văn}
P = {Lý, Sinh, Sử}; Q = {Toán}
P = {Lý, Sinh, Sử}; Q = {Toán, Văn}
P = {Lý, Văn, Sinh, Sử}; Q = {Toán}
Cho hình vẽ sau:
Viết tập hợp D và E.
\(D = \left\{ {m;n;p;5;10;7} \right\}\) và \(E = \left\{ {m,p} \right\}\)
\(D = \left\{ {n;5;10;7} \right\}\) và \(E = \left\{ {m,p} \right\}\)
\(D = \left\{ {m;n;p} \right\}\) và \(E = \left\{ {m,p} \right\}\)
\(D = \left\{ {m;n;p;5;10;7} \right\}\) và \(E = \left\{ {m,n,p} \right\}\)
Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 7, hình nào sau đây biểu diễn tập hợp A?
A={Hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác}
A={Hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác, hình bình hành}
A={Hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác, hình bình hành, hình thang cân}
A={Hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác, hình bình hành, hình thang}
Cho tập hợp P={x| x là số tự nhiên và 10 < x < 20}. Hãy viết tập hợp P theo cách liệt kê tất cả các phần tử.
\(P=\left\{11,12,13,14,15,16,17,18,19\right\}\)
\(P=\left\{11;12;13;14;15;16;17;18;19\right\}\)
\(P=\left\{11;12;13;14;15;16;17;18;19;20\right\}\)
\(P=\left\{10;11;12;13;14;15;16;17;18;19;20\right\}\)
Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên vừa lớn hơn 7 vừa nhỏ hơn 15.
Hãy viết tập hợp A theo cách liệt kê các phần tử.
\(A=\left\{8,9,10,11,12,13,14\right\}\)
\(A=\left\{7;8;9;10;11;12;13;14\right\}\)
$A=\left\{8;9;10;11;12;13;14\right\}$
$A=\left\{7;8;9;10;11;12;13;14;15\right\}$
Gọi M là tập hợp các chữ cái có mặt trong từ “gia đình”.
Hãy viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử.
M = {g, i, a, đ, n, h}
M = {g, i, a, đ, i, n, h}
M = {i, a, đ, n, h}
M = {g, i, a, đ, n}
Cho C={x | x là số tự nhiên chia cho 3 dư 1, 3 < x < 18}. Hãy viết tập hợp C bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.
\(C = \left\{ {6;9;12;15} \right\}\)
\(C = \left\{ {{1}},{{{4}},{{7}},{{10}},{{13}},{{16}}} \right\}\)
\({{C}} = \left\{ {{{4}};{{7}};{{10}};{{13}};{{16}}} \right\}\)
\({{C}} = \left\{ {4;{{7}};{{10}};{{13}}} \right\}\)
Cho tập hợp $B=\left\{1;3;5\right\}$. Khi đó $B$ là tập hợp
các số lẻ
các số nhỏ hơn 5
các số lẻ nhỏ hơn 6
các số lẻ nhỏ hơn 5