CHƯƠNG 1. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1. Tập hợp
Bài 2. Cách ghi số tự nhiên
Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
Bài 4. Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
Bài 5. Phép nhân và phép chia số tự nhiên
Luyện tập chung trang 20
Bài 6. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bài 7. Thứ tự thực hiện các phép tính
Luyện tập chung trang 27
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 2. TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
CHƯƠNG 4. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN
CHƯƠNG 5. TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG TỰ NHIÊN
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM
Tấm thiệp và phòng học của em
Vẽ hình đơn giản với phần mềm geogebra
Sử dụng máy tính cầm tay
Vẽ hình đơn giản với phần mềm geogbra tập 2
CHƯƠNG 8. NHỮNG HÌNH HÌNH HỌC CƠ BẢN
Bài 32. Điểm và đường thẳng
Bài 33. Điểm nằm giữa hai điểm. Tia
Bài 34. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
Bài 35. Trung điểm của đoạn thẳng
Luyện tập chung trang 57
Bài 36. Góc
Bài 37. Số đo góc
Luyện tập chung trang 65
Bài tập cuối chương 8
CHƯƠNG 9. DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM
Bài 38. Dữ liệu và thu thập dữ liệu
Bài 39. Bảng thống kê và biểu đồ tranh
Bài 40. Biểu đồ cột
Bài 41. Biểu đồ cột kép
Luyện tập chung trang 87
Bài 42. Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm
Bài 43. Xác suất thực nghiệm
Luyện tập chung trang 97
Bài tập cuối chương 9
ÔN TẬP CUỐI NĂM

Trắc nghiệm Nhận biết đoạn thẳng, đo độ dài đoạn thẳng Toán 6 có đáp án

Trắc nghiệm Nhận biết đoạn thẳng, đo độ dài đoạn thẳng

15 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ dưới đây

  • A.

    $MN;\,MQ;NQ;ML;LP;MP;NP;QL$   

  • B.

    $MN;QL;MQ;NQ;ML;LP;MP$         

  • C.

    $MN;\,MQ;NQ;ML;QL;MP;NP$                

  • D.

    $MN;\,MQ;ML;MP;NP$

Câu 2 :

Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK ( G không trùng với H và K). Hỏi trong ba điểm G, H, K, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

  • A.

    Điểm G          

  • B.

    Điểm H                      

  • C.

    Điểm K      

  • D.

    Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.

Câu 3 :

Điểm \(P\)  nằm giữa hai điểm \(M\)  và \(N\)  thì:

  • A.

    $PN + MN = PN$               

  • B.

    $MP + MN = PN$    

  • C.

    $MP + PN = MN$     

  • D.

    $MP - PN = MN$

Câu 4 :

Nếu một đoạn thẳng cắt một tia thì đoạn thẳng và tia có bao nhiêu điểm chung?

  • A.

    $1$               

  • B.

    $2$ 

  • C.

    $0$     

  • D.

    Vô số

Câu 5 :

Cho $10$ điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng, cứ qua hai điểm ta vẽ một đoạn thẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?

  • A.

    $10$   

  • B.

    $90$  

  • C.

    $40$   

  • D.

    $45$

Câu 6 :

Cho $n$ điểm phân biệt $\left( {n \ge 2;\,n \in N} \right)$ trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng nối hai trong $n$ điểm đó. Có tất cả $28$ đoạn thẳng. Hãy tìm $n.$

  • A.

    $n = 9.$

  • B.

    $n = 7.$          

  • C.

    $n = 8.$

  • D.

    $n = 6.$

Câu 7 :

Đường thẳng \(xx'\) cắt bao nhiêu đoạn thẳng trên hình vẽ sau

  • A.

    $3$

  • B.

    $4$

  • C.

    $5$             

  • D.

    $6$

Câu 8 :

Hãy chọn hình vẽ đúng theo diễn đạt sau: 
Vẽ đoạn thẳng $AB$ không cắt đoạn thẳng $CD$ nhưng đường thẳng $AB$ cắt đoạn thẳng $CD.$

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 9 :

Cho $E$ là điểm nằm giữa hai điểm $I$ và $K.$ Biết rằng $IE = 4cm,EK = 10cm.$Tính độ dài đoạn thẳng $IK.$

  • A.

    $4cm$

  • B.

    $7cm$

  • C.

    $6cm$

  • D.

    $14cm$

Câu 10 :

Gọi $I$ là một điểm thuộc đoạn thẳng $MN.$ Khi $IM = 4cm,MN = 7cm$ thì độ dài của đoạn thẳng $IN$ là?

  • A.

    $3cm$

  • B.

    $11cm$          

  • C.

    $1,5cm$

  • D.

    $5cm$

Câu 11 :

Cho đoạn thẳng $AB$ có độ dài bằng $10cm.$ Điểm $M$ nằm giữa hai điểm $A$ và $B$.  Biết rằng $MA = MB + 2cm.$ Tính độ dài các đoạn thẳng $MA;MB.$

  • A.

    $MA = 8cm;MB = 2cm.$     

  • B.

    $MA = 7cm;MB = 5cm.$

  • C.

    $MA = 6cm;MB = 4cm.$             

  • D.

    $MA = 4cm;MB = 6cm.$

Câu 12 :

Cho đoạn thẳng $IK = 8cm$. Điểm $P$ nằm giữa hai điểm  $I$ và $K$ sao cho \(IP - PK = 4cm.\) Tính độ dài các đoạn thẳng $PI$  và $PK.$

  • A.

    \(IP = 2cm;PK = 6cm.\)        

  • B.

    \(IP = 3cm;PK = 5cm.\)                           

  • C.

    \(IP = 6cm;PK = 2cm.\)                     

  • D.

    \(IP = 5cm;PK = 1cm.\)

Câu 13 :

Trên đường thẳng \(a\) lấy \(4\) điểm $M,{\rm{ }}N,{\rm{ }}P,{\rm{ }}Q$ theo thứ tự đó. Cho biết $MN = 2cm;MQ = 5cm$ và $NP = 1cm.$ Tìm các cặp đoạn thẳng bằng nhau.

  • A.

    $MP = PQ$             

  • B.

    $MP = NQ$

  • C.

    $MN = PQ$               

  • D.

    Cả B, C đều đúng.

Câu 14 :

Cho đoạn thẳng $AB = 4,5cm$ và điểm $C$ nằm giữa hai điểm $A$ và $B$. Biết $AC = \dfrac{2}{3}CB$. Tính độ dài đoạn thẳng $AC$ và $BC.$

  • A.

    $BC = 2,7cm;\,AC = 1,8cm.$                     

  • B.

    $BC = 1,8cm;\,AC = 2,7cm.$                             

  • C.

    $BC = 1,8cm;\,AC = 1,8cm.$           

  • D.

    $BC = 2cm;\,AC = 3cm.$

Câu 15 :

Cho bốn điểm $A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}C,{\rm{ }}D$ thẳng hàng theo thứ tự đó. Biết rằng \(AD = 16cm;\;AC - CD = 4cm;\;CD = 2AB.\) Tính độ dài đoạn thẳng $BD.$

  • A.

    $BD = 11cm.$                       

  • B.

    $BD = 14cm.$   

  • C.

    $BD = 13cm.$           

  • D.

    $BD = 12cm.$