CHƯƠNG 1. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1. Tập hợp
Bài 2. Cách ghi số tự nhiên
Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
Bài 4. Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
Bài 5. Phép nhân và phép chia số tự nhiên
Luyện tập chung trang 20
Bài 6. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bài 7. Thứ tự thực hiện các phép tính
Luyện tập chung trang 27
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 2. TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Bài 8. Quan hệ chia hết và tính chất
Bài 9. Dấu hiệu chia hết
Bài 10. Số nguyên tố
Luyện tập chung trang 43
Bài 11. Ước chung. Ước chung lớn nhất
Bài 12. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
Luyện tập chung trang 54
Bài tập cuối chương 2
CHƯƠNG 3. SỐ NGUYÊN
Bài 13. Tập hợp các số nguyên
Bài 14. Phép cộng và phép trừ số nguyên
Bài 15. Quy tắc dấu ngoặc
Luyện tập chung trang 69
Bài 16. Phép nhân số nguyên
Bài 17. Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên
Luyện tập chung trang 75
Bài tập cuối chương 3
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM
Tấm thiệp và phòng học của em
Vẽ hình đơn giản với phần mềm geogebra
Sử dụng máy tính cầm tay
Vẽ hình đơn giản với phần mềm geogbra tập 2
CHƯƠNG 6. PHÂN SỐ
Bài 23. Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau
Bài 24. So sánh phân số. Hỗn số dương
Luyện tập chung trang 13
Bài 25. Phép cộng và phép trừ phân số
Bài 26. Phép nhân và phép chia phân số
Bài 27. Hai bài toán về phân số
Luyện tập chung trang 25
Bài tập cuối chương 6
CHƯƠNG 7. SỐ THẬP PHÂN
Bài 28. Số thập phân
Bài 29. Tính toán với số thập phân
Bài 30. Làm tròn và ước lượng
Bài 31. Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm
Luyện tập chung trang 41
Bài tập cuối chương 7
CHƯƠNG 8. NHỮNG HÌNH HÌNH HỌC CƠ BẢN
Bài 32. Điểm và đường thẳng
Bài 33. Điểm nằm giữa hai điểm. Tia
Bài 34. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
Bài 35. Trung điểm của đoạn thẳng
Luyện tập chung trang 57
Bài 36. Góc
Bài 37. Số đo góc
Luyện tập chung trang 65
Bài tập cuối chương 8
CHƯƠNG 9. DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM
Bài 38. Dữ liệu và thu thập dữ liệu
Bài 39. Bảng thống kê và biểu đồ tranh
Bài 40. Biểu đồ cột
Bài 41. Biểu đồ cột kép
Luyện tập chung trang 87
Bài 42. Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm
Bài 43. Xác suất thực nghiệm
Luyện tập chung trang 97
Bài tập cuối chương 9
ÔN TẬP CUỐI NĂM

Trắc nghiệm Sử dụng kí hiệu thuộc và không thuộc Toán 6 có đáp án

Trắc nghiệm Sử dụng kí hiệu thuộc và không thuộc

14 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho \(B = \left\{ {2;3;4;5} \right\}\). Chọn câu sai.

  • A.

    \(2 \in B\)   

  • B.

    \(5 \in B\)

  • C.

    \(1 \notin B\)

  • D.

    \(6 \in B\)

Câu 3 :

Tập hợp \(P\) gồm các số tự nhiên lớn hơn \(50\) và không lớn hơn \(57\). Kết luận nào sau đây là sai?

  • A.

    \(55 \in P\)

  • B.

    \(57 \in P\)          

  • C.

    \(50 \notin P\)      

  • D.

    \(58 \in P\)

Câu 4 :

Cho \(M = \left\{ {3,a,b,c} \right\}\). Chọn câu sai.

  • A.

    \(3 \in M\)

  • B.

    \(a \notin M\)

  • C.

    \(d \notin M\)

  • D.

    \(c \in M\)

Câu 5 :

Tập hợp \(T\) gồm các số tự nhiên lớn hơn \(100\) và không lớn hơn \(109\). Kết luận nào sau đây là sai?

  • A.

    \(109 \notin T\)

  • B.

    \(101 \in T\)

  • C.

    \(100 \notin T\)

  • D.

    \(108 \in T\)

Câu 6 :

Cho A là tập hợp các số chẵn lớn hơn 15. Số nào trong các số sau là một phần tử của A?

  • A.
    0
  • B.
    13
  • C.
    20
  • D.
    21
Câu 7 :

Hệ Mặt Trời gồm có Mặt Trời ở trung tâm và 8 thiên thể quay quanh Mặt Trời gọi là các hành tinh. Đó là sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương.

Cho S là tập hợp các hành tinh của Hệ Mặt Trời. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.

    S là tập hợp có 8 phần tử.

  • B.

    Sao Thủy không thuộc S.

  • C.

    S là tập hợp có 9 phần tử.

  • D.

    Mặt Trời là một phần tử của S.

Câu 8 :

Cho H là tập hợp các tháng dương lịch có đúng 30 ngày. Phần tử của H là?

  • A.

    Tháng 1

  • B.

    Tháng 2

  • C.

    Tháng 3

  • D.

    Tháng 4

Câu 9 :

Cho tập hợp B là tập hợp các số chẵn nhỏ hơn 10. Số nào sau đây không là phần tử của tập hợp B?

  • A.
    6
  • B.
    4
  • C.
    14
  • D.
    8
Câu 10 :

Cho B là tập hơp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 20. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A.

    \(2 \in B\)

  • B.

    \(31 \notin B\)

  • C.

    \(24 \in B\)

  • D.

    \(22 \notin B\)

Câu 11 :

Cho B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định sai?

1. \(2 \in B\)

2. \(5 \notin B\)

3. \(B = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10} \right\}\)

4. \(B = \left\{ {9;8;7;6;5;4;3;2;1;0} \right\}\)

5. \(B = \left\{ {0;1;1;2;3;4;5;6;7;8;9} \right\}\)

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Câu 12 :

Cho H là tập hợp các tháng dương lịch có 30 ngày. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A.
    Tháng 1 \( \in H\)
  • B.
    Tháng 5 \( \notin H\)
  • C.
    Tháng 4 \( \in H\)
  • D.
    Tháng 6 \( \in H\)
Câu 13 :

Cho tập hợp A = {11;13;17;19}. Khẳng định đúng là:

  • A.
    \(12 \in A\)
  • B.
    \(17 \in A\)
  • C.
    \(19 \notin A\)
  • D.
    \(11 \notin A\)
Câu 14 :

Cho M là tập hợp các số tự nhiên từ 5 đến 9 (kể cả 5 và 9) . Khẳng định nào sau đây sai?

  • A.
    \(3 \notin M\)
  • B.
    \(5 \in M\)
  • C.
    \(6 \in M\)
  • D.
    \(8 \notin M\)