Đề bài

\(\overline {a001} \left( {a \ne 0} \right)\) bằng

  • A.

    \(\overline {a001}  = a \times 1000 + 0 \times 100 + 0 \times 10 + 1\)

  • B.

    \(\overline {a001}  = 1000 + 0 \times 100 + 0 \times 10 + 1\)

  • C.

    \(\overline {a001}  = a \times 1000 + 1 \times 100\)

  • D.

    \(\overline {a001}  = a + 0 + 0 + 1\)

Đáp án : A

Phương pháp giải :

- Xác định hàng của từng chữ số trong mỗi số.

- Chữ số hàng đơn vị ta giữ nguyên

- Chữ số hàng chục nhân với 10.

- Chữ số hàng trăm nhân với 100.

- Chữ số hàng nghìn nhân với 1000.

Lời giải chi tiết :

Số a là chữ số hàng nghìn nên ta nhân với 1000.

Hai số 0 lần lượt là hàng trăm (nhân với 100) và hàng chục (nhân với 10).

Số 1 là chữ số hàng đơn vị (nhân với 1).

\(\overline {a001}  = a \times 1000 + 0 \times 100 + 0 \times 10 + 1\).

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tập hợp số tự nhiên được kí hiệu là

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Số tự nhiên liền sau số \(2018\) là

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Số tự nhiên nhỏ nhất là số

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Số liền trước số \(1000\) là

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho hai số tự nhiên \(99;100\). Hãy tìm số tự nhiên \(a\) để ba số có được tạo thành ba số tự nhiên liên tiếp.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tìm các số tự nhiên \(a,b,c\) sao cho \(228 \le a < b < c \le 230.\)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Thêm chữ số \(7\) vào đằng trước số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Với ba chữ số \(0;1;3\) có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Số tự nhiên nhỏ nhất và số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau  lần lượt là

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho các chữ số \(3;1;8;0\) thì số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành là

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Đọc các số La mã sau \(XI;XXII;XIV;LXXXV\) ?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Viết các số tự nhiên sau bằng số La Mã: \(54;25;89;2000\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Thêm một chữ số \(8\) vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Có bao nhiêu số có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng \(10\), chữ số hàng trăm lớn hơn chữ số hàng chục, chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn số \(2002?\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Có bao nhiêu số chẵn nhỏ hơn \(200?\)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: \(A = \left\{ {a \in \mathbb{N}^*\left| {a < 5} \right.} \right\}\)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho n là một số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 5. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem lời giải >>