Bảng dưới đây liệt kê khối lượng riêng của 7 vật liệu
Vật liệu |
Khối lượng riêng (g/cm3) |
Nylon |
1,2 |
Đá hoa cương |
2,6 |
Gỗ tốt |
0,8 |
Đồng |
8,9 |
Chì |
11,3 |
Bạc |
19,3 |
Vàng |
10,5 |
Dựa vào bảng số liệu trên hãy:
a) Sắp xếp lại các vật liệu trên theo thứ tự khối lượng riêng từ nhỏ đến lớn
b) Tính khối lượng 2 m3 (đặc) của đồng và chì
Từ kết quả thí nghiệm 1 (trang 56 SGK KHTN8), hãy hoàn thành bảng 13.1 và thực hiện các yêu cầu sau:
Bảng 13.1. Tỉ số giữa khối lượng và thể tích của ba thỏi sắt
Đại lượng |
Thỏi 1 |
Thỏi 2 |
Thỏi 3 |
Thể tích |
V1=V= |
V2=2V= |
V3=3V= |
Khối lượng |
m1= |
m2= |
m3= |
Tỉ số \(\frac{m}{V}\) |
\(\frac{{{m_1}}}{{{V_1}}} = \) |
\(\frac{{{m_2}}}{{{V_2}}} = \) |
\(\frac{{{m_3}}}{{{V_3}}} = \) |
1. Hãy nhận xét về tỉ số giữa khối lượng và thể tích của ba thỏi sắt
2. Dự đoán về tỉ số \(\frac{m}{V}\) của các vật liệu khác nhau
Từ kết quả thí nghiệm 2 (trang 57 SGK KHTN8), hãy hoàn thành bảng 13.2 và thực hiện yêu cầu sau:
Bảng 13.2. Tỉ số giữa khối lượng và thể tích của các vật làm từ các chất khác nhau
Đại lượng |
Thỏi sắt |
Thỏi nhôm |
Thỏi đồng |
Thể tích |
V1=V= |
V2=V= |
V3=V= |
Khối lượng |
m1= |
m2= |
m3= |
Tỉ số \(\frac{m}{V}\) |
\(\frac{{{m_1}}}{{{V_1}}} = \) |
\(\frac{{{m_2}}}{{{V_2}}} = \) |
\(\frac{{{m_3}}}{{{V_3}}} = \) |
Nhận xét về tỉ số giữa khối lượng và thể tích của các thỏi sắt, nhôm, đồng
Bảng dưới đây liệt kê khối lượng riêng của một số vật liệu. Hãy tính khối lượng 3m3 (đặc) của đồng và chì.
Vật liệu |
Khối lượng riêng (g/cm3) |
Đồng |
8,9 |
Chì |
11,3 |
Bạc |
10,5 |
Vàng |
19,3 |