CHƯƠNG 1. PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Phản ứng hóa học
Mol và tỉ khối chất khí
Dung dịch và nồng độ
Định luật bảo toàn khối lượng
Tính theo phương trình hóa học
Tốc độ phản ứng và chất xúc tác

Trắc nghiệm Bài tập Tính theo phương trình hóa học Khoa học tự nhiên 8 có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Tính theo phương trình hóa học

12 câu hỏi
30 phút
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Nung 1 kg đá vôi chứa 80% CaCO3, thu được 123,95 lít khí CO2 (đkc). Hiệu suất phân hủy CaCO3

  • A.

    80%

  • B.

    62,5% 

  • C.

    50%    

  • D.

    75%

Câu 2 :

Cho 2,4 gam magnessium (Mg) cháy trong không khí thu được 4 gam Magnessium oxide (MgO). Tính khối lượng khí oxygen đã phản ứng?

  • A.

    1,6 gam.             

  • B.

    1,5 gam.             

  • C.

    1,8 gam.             

  • D.

    2 gam.

Câu 3 :

Cho Iron (Fe) tác dụng với 100,5 gam dung dịch hydrochloric acid (HCl) tạo ra 12,7 gam iron (II) chloride (FeCl2) và 0,2 gam khí hydrogen (H2).Tính khối lượng của iron đã tham gia phản ứng?

  • A.

    5,6 gam.

  • B.

    5,5 gam.             

  • C.

    5,7 gam.

  • D.

    5,8 gam.

Câu 4 :

Cho luồng khí H2 dư đi qua ống thủy tinh chứa 20 gam bột CuO ở nhiệt độ cao theo phương trình phản ứng như sau: CuO + H2 \( \to \) Cu + H2O. Sau phản ứng thu được 12 gam Cu. Hiệu suất của phản ứng là:

  • A.

    75%.

  • B.

    85%.

  • C.

    90%.

  • D.

    95%.

Câu 5 :

Cần lấy bao nhiêu lít N2 và H2 (đkc) để thu được 51 gam NH3 (hiệu suất phản ứng là 25%)

  • A.

    V N2 = 148,74 lít, V H2 = 446,22 lít

  • B.

    V N2 = 135,4 lít, V H2 = 403,2 lít

  • C.

    V N2 = 134,4 lít, V H2 = 405,2 lít

  • D.

    V N2 = 164,4 lít, V H2 = 413,6 lít

Câu 6 :

Mg phản ứng với HCl theo phản ứng: Mg + HCl \( - \, -  \to \)MgCl2 + H2. Sau phản ứng thu được 2,479 lít (đkc) khí hydrogen thì khối lượng của Mg đã tham gia phản ứng là

  • A.

    2,4 gam.

  • B.

    12 gam.

  • C.

    2,3 gam.

  • D.

    7,2 gam.

Câu 7 :

Carbon phản ứng với oxygen theo phương trình: 

Khối lượng C đã cháy là 3 kg và khối lượng CO­2 thu được là 11 kg. Khối lượng O2 đã phản ứng là

  • A.

    8,0 kg.

  • B.

    8,2 kg.

  • C.

    8,3 kg.

  • D.

    8,4 kg.

Câu 8 :

Cho 4,8 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 3,65 gam hydrochloride acid(HCl) thu được magnesium chloride (MgCl2) và khí hydrogen. Thể tích khí H2 thu được ở dkc là

  • A.
    2,2400 lít.
  • B.
    2,4790 lít.
  • C.
    1,2395 lít.
  • D.
    4,5980 lít.
Câu 9 :

Trong phòng thí nghiệm, khí O2 được điều chế từ phản ứng tỏa nhiệt phân potassium permanganate (KMnO4):

2 KMnO4 🡪 K2MnO4 + MnO2 + O2

Đem nhiệt phân hoàn toàn 7, 9 gam potassium permanganate thu được khối lượng khí O2

 

  • A.

    0,2 gam.

     

  • B.

    1,6g

  • C.

    0,4g

  • D.

    0,8g

Câu 10 :

Nhiệt phân potassium chlorate (KClO3) thu được potassium chloride (KCl) và khí oxygen theo sơ đồ phản ứng: KClO3 🡪KCl + O2. Biết khối lượng potassium chlorate đem nung là 36,75 gam, thể tích khí oxygen thu được là 6,69 lít (ở dkc). Hiệu suất của phản ứng là

  • A.
    54,73%
  • B.
    60,00%
  • C.
    90,00%
  • D.
    70,00%
Câu 11 :

Đốt cháy hoàn toàn a gam bột aluminium cần dùng hết 19,2 gam khí O2 và thu được b gam aluminium oxide (Al2O3) sau khi kết thúc phản ứng. Giá trị của a và b lần lượt là

  • A.
    21,6 và 40,8.
  • B.
    91,8 và 12,15.
  • C.
    40,8 và 21,6.
  • D.
    12,15 và 91,8.
Câu 12 :

Đốt cháy than đá (thành phần chính của carbon) sinh ra khí carbon dioxide theo phương trình hóa học sau:  C + O2 🡪 CO2 Biết khối lượng than đá đem đốt là 30 gam, thể tích khí CO2 đo được (ở dkc) là 49,58 lít. Thành phần phần trăm về khối lượng của carbon trong than đá là

  • A.
    40,0%.
  • B.
    66,9%.
  • C.
    80,0%.
  • D.
    6,7%.