CHƯƠNG 1. PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Phản ứng hóa học
Mol và tỉ khối chất khí
Dung dịch và nồng độ
Định luật bảo toàn khối lượng
Tính theo phương trình hóa học
Tốc độ phản ứng và chất xúc tác

Trắc nghiệm Lý thuyết Muối Khoa học tự nhiên 8 có đáp án

Trắc nghiệm Lý thuyết Muối

19 câu hỏi
30 phút
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Trong các chất NaCl, Mg(OH)2, CaO, MgCO3, ZnCl2, KOH, CuSO4, NH4NO3, số lượng muối là

  • A.
    3.
  • B.
    4.
  • C.
    5.
  • D.
    6.
Câu 2 :

Trong các muối NaCl, CaCO3, KNO3, BaSO4, CuSO4, AgCl, MgCO3, số lượng muối tan trong nước là

  • A.
    3.
  • B.
    4.
  • C.
    5.
  • D.
    6.
Câu 3 :

Hợp chất X được tạo thành từ sự thay thế ion H+ của acid bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+). Chất X thuộc loại chất gì?

  • A.
    Muối
  • B.
    Base
  • C.
    Acid
  • D.
    Oxide
Câu 4 :

Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối?

  • A.
    Acid tác dụng với base
  • B.
    Kim loại tác dụng với oxygen
  • C.
    Acid tác dụng với oxide base
  • D.
    Base tác dụng với oxide acid
Câu 5 :

Cho sơ đồ phản ứng sau: ? +2HCl 🡪 ZnCl2 + H2

Chất nào thích hợp để điền vào vị trí dấu hỏi là

  • A.
    Zn(OH)2
  • B.
    ZnO
  • C.
    Zn
  • D.
    ZnCO3
Câu 6 :

Chất nào sau đây thuộc loại muối?

  • A.
    Ca(OH)2
  • B.
    Al2O3
  • C.
    H2SO4
  • D.
    MgCl2
Câu 7 :

Cho các chất sau: KCl, NaOH, MgSO4, HNO3, P2O5, NaNO3. Số chất thuộc loại muối là

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Câu 8 :

Cho sơ đồ pahrn ứng sau: CuO + H2SO4 🡪 ? + H2O

Ở vị trí dấu ? là công thức nào sau đây?

  • A.
    CuS
  • B.
    CuSO4
  • C.
    Cu2(SO4)2
  • D.
    SO2
Câu 9 :

Cho sơ đồ phản ứng sau: CO2 + NaOH 🡪 ? + H2O

Chất ở vị trí dấu ? có tên gọi là:

  • A.
    sodium carbonate
  • B.
    sodium sulfate
  • C.
    potassium carbonate
  • D.
    potassium sulfate
Câu 10 :

Cho sơ đồ phản ứng sau: Zn + CuSO4 🡪 ZnSO4 +?

Chất thích hợp để điền vào vị trí dấu ? là

  • A.
    Cu(OH)2
  • B.
    ZnO
  • C.
    Cu
  • D.
    CuO
Câu 11 :

Cho hydrochloric acid tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra kết tủa?

  • A.
    NaOH
  • B.
    BaCl2
  • C.
    AgNO3
  • D.
    Na2SO4
Câu 12 :

Cho dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra chất khí bay lên?

  • A.
    KOH
  • B.
    CaCl2
  • C.
    AgNO3
  • D.
    Na2SO3
Câu 13 :

 Cho 5,6 g Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được khối lượng muối là:

  • A.
    20g
  • B.
    15,4g
  • C.
    24,8g
  • D.
    15,2g
Câu 14 :

Dung dịch muối nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra kết tủa

  • A.
    FeCl3
  • B.
    BaCl2
  • C.
    NaNO3
  • D.
    K2SO4
Câu 15 :

Công thức hóa học của muối silver nitrate

  • A.
    Fe(NO3)2
  • B.
    AgCl
  • C.
    AgNO3
  • D.
    CuCl2
Câu 16 :

Để nhận biết các dung dịch: HCl, NaOH, MgSO4 ta dùng:

  • A.
    phenolphtalein
  • B.
    quỳ tím
  • C.
    kim loại
  • D.

    dung dịch muối BaCl2

Câu 17 :

Muối nào sau đây không tan trong nước?

  • A.

    K2SO4

  • B.

    Na2SO4

  • C.

    BaSO4

  • D.

    CuSO4.

Câu 18 :

Tên gọi của muối NaHSO4

  • A.

    sodium sulfate

  • B.

    sodium hydrosulfate

  • C.

    sodium phosphate      

  • D.

    sodium chloride.

Câu 19 :

Trong các chất sau: NaCl, HNO3, CaCO3, Ba(OH)2, KHCO3, ZnS. Số chất thuộc hợp chất muối là

  • A.

    4

  • B.

    3

  • C.

    5

  • D.

    1