Trong các chất NaCl, Mg(OH)2, CaO, MgCO3, ZnCl2, KOH, CuSO4, NH4NO3, số lượng muối là
Trong các muối NaCl, CaCO3, KNO3, BaSO4, CuSO4, AgCl, MgCO3, số lượng muối tan trong nước là
Hợp chất X được tạo thành từ sự thay thế ion H+ của acid bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+). Chất X thuộc loại chất gì?
Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối?
Cho sơ đồ phản ứng sau: ? +2HCl 🡪 ZnCl2 + H2
Chất nào thích hợp để điền vào vị trí dấu hỏi là
Chất nào sau đây thuộc loại muối?
Cho các chất sau: KCl, NaOH, MgSO4, HNO3, P2O5, NaNO3. Số chất thuộc loại muối là
Cho hydrochloric acid tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra kết tủa?
Cho dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra chất khí bay lên?
Cho 5,6 g Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được khối lượng muối là:
Dung dịch muối nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra kết tủa
Công thức hóa học của muối silver nitrate
Để nhận biết các dung dịch: HCl, NaOH, MgSO4 ta dùng:
dung dịch muối BaCl2
Muối nào sau đây không tan trong nước?
K2SO4
Na2SO4
BaSO4
CuSO4.
Tên gọi của muối NaHSO4 là
sodium sulfate
sodium hydrosulfate
sodium phosphate
sodium chloride.
Trong các chất sau: NaCl, HNO3, CaCO3, Ba(OH)2, KHCO3, ZnS. Số chất thuộc hợp chất muối là
4
3
5
1