Dựa vào bảng tính tan dưới dây, hãy cho biết những base nào là base không tan và base nào là base kiềm? Viết công thức hoá học và đọc tên các base có trong bảng.
Kim loại |
K |
Na |
Mg |
Ba |
Cu |
Fe |
Fe |
Hoá trị |
I |
I |
II |
II |
II |
II |
III |
Nhóm -OH |
T |
T |
K |
T |
K |
K |
K |
pH của một số chất như sau:
Chất |
Dịch dạ dày |
Nước chanh |
Nước soda |
Nước cà chua |
Nước táo |
Sữa |
Nước tinh khiết |
Huyền phù Al(OH)3 |
pH |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
9 |
Dựa vào bảng pH trên hãy giải thích:
a) Tại sao đối với những người bị viêm dạ dày, khi đói, nếu uống nước hoa quả (chanh, táo,...) hoặc nước soda thì sẽ thấy bụng đau, khó chịu?
b) Người bị viêm dạ dày khi đói sẽ rất đau vì dịch dạ dày tiết ra làm đau chỗ loét. Tại sao dùng thuốc có chứa Al(OH)3 có thể làm giảm đau?
Cho các chất sau NaCl, HNO3, CH3COOH, H3PO4, H2SO4, MgSO4, KOH, Ba(OH)2
a) Trong các chất trên, chất nào tạo dung dịch có Ph <7? ChẤt nào tạo dung dịch có PH >7? Chất nào tạo dung dịch có PH = 7? Nhúng giấy quỳ tím vào các dung dịch đó, màu giấy quỳ sẽ thay đổi như thế nào? Điền thông tin vào bảng sau đây:
Chất |
NaCl |
HCl |
HNO3 |
CH3COOH |
H3PO4 |
H2SO4 |
MgSO4 |
KOH |
Ba(OH)2 |
Ph của dung dịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Màu quỳ tím |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Cho từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 sẽ quan sát thấy hiện tượng gì?
Tiến hành thí nghiệm Xác định PH của một số dung dịch bằng giấy pH (trang 42, SGK KHTN 8) và thực hiện các yêu cầu sau:
1. Đọc giá trị pH của từng dung dịch và cho biết dung dịch nào có tính acid, dung dịch nào có tính base. Điền vào bảng thông tin sau đây
Dung dịch |
Nước lọc |
Nước chanh |
Nước ngọt có gas |
Nước rửa bát |
Giấm ăn |
Dung dịch baking soda |
pH |
|
|
|
|
|
|
Tính acid |
|
|
|
|
|
|
Tính base |
|
|
|
|
|
|
Tính chất chung của dung dịch các chất có giá trị pH < 7 và của dung dịch các chất có giá trị pH > 7 là gì?
Dựa vào bảng tính tan dưới dây, hãy cho biết những base nào là base không tan và base nào là base kiềm? Viết công thức hoá học và đọc tên các base có trong bảng.
Kim loại |
K |
Na |
Mg |
Ba |
Cu |
Fe |
Fe |
Hoá trị |
I |
I |
II |
II |
II |
II |
III |
Nhóm -OH |
T |
T |
K |
T |
K |
K |
K |