CHƯƠNG 1. PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Phản ứng hóa học
Mol và tỉ khối chất khí
Dung dịch và nồng độ
Định luật bảo toàn khối lượng
Tính theo phương trình hóa học
Tốc độ phản ứng và chất xúc tác

Trắc nghiệm Lý thuyết Mol và tỉ khối chất khí Khoa học tự nhiên 8 có đáp án

Trắc nghiệm Lý thuyết Mol và tỉ khối chất khí

5 câu hỏi
30 phút
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Mol là lượng chất có chứa bao nhiêu hạt vi mô (nguyên tử, phân tử, ...) của chất đó.

  • A.

    6,022×1022         

  • B.

    6,022×1023                             

  • C.

    6,022×1024         

  • D.

    6,022×1025

Câu 2 :

Khối lượng mol của một chất là

  • A.

    khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

  • B.

    khối lượng tính bằng kilogam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

  • C.

    khối lượng tính bằng gam của 1 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

  • D.

    khối lượng tính bằng kilogam của 1 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

Câu 3 :

Tỉ khối của khí A đối với khí B là:

  • A.

    dA/B = nA/nB.

  • B.

    dA/B = MA/MB.

  • C.

    dA/B = nB/nA.

  • D.

    dA/B = MB/MA.

Câu 4 :
Khí CH4 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
  • A.
    Nặng hơn không khí 0,55 lần.
  • B.
    Nhẹ hơn không khí 0,55 lần.
  • C.
    Nặng hơn không khí 1,8 lần.
  • D.
    Nhẹ hơn không khí 1,8 lần.
Câu 5 :

Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao lần?

  • A.

    Nặng hơn không khí 2,2 lần.

  • B.

    Nhẹ hơn không khí 3 lần.

  • C.

    Nặng hơn không khí 2,4 lần.

  • D.

    Nhẹ hơn không khí 2 lần.