CHƯƠNG 1. PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Phản ứng hóa học
Mol và tỉ khối chất khí
Dung dịch và nồng độ
Định luật bảo toàn khối lượng
Tính theo phương trình hóa học
Tốc độ phản ứng và chất xúc tác

Trắc nghiệm Lý thuyết Oxide Khoa học tự nhiên 8 có đáp án

Trắc nghiệm Lý thuyết Oxide

12 câu hỏi
30 phút
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Trong các chất: NaCl, CaO, H2SO4,CO2, MgO, CuO, số lượng oxide là

  • A.
    1.
  • B.
    2.
  • C.
    3.
  • D.
    4.
Câu 2 :

Sodium hydroxide (NaOH) ở dạng rắn là chất hút nước mạnh, có thể dùng để làm khô một số chất khí có lẫn hơi nước và không phản ứng với NaOH. Không dùng NaOH rắn để làm khô khí nào trong số các khí dưới đây? Giải thích.

  • A.
    Khí N2 bị lẫn hơi nước.
  • B.
    Khí CO bị lẫn hơi nước.
  • C.
    Khí SO2 bị lẫn hơi nước
  • D.
    Khí H2 bị lẫn hơi nước
Câu 3 :

Hợp chất X được tạo thành từ oxygen và một nguyên tố khác. Chất X thuộc loại chất gì cho dưới đây?

  • A.
    Muối
  • B.
    Acid
  • C.
    Base
  • D.
    Oxide
Câu 4 :

Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH

  • A.
    Na2O
  • B.
    CaO
  • C.
    SO3
  • D.
    Fe2O3
Câu 5 :

Dãy chất nào sau đây chỉ gồm oxide acid?

  • A.
    Na2O, Fe2O3, NO2
  • B.
    CO2, P2O5, NO2
  • C.
    CO2, SO2, MgO
  • D.
    SiO2, Al2O3, P2O5
Câu 6 :

Các cặp chất tác dụng được với nhau là?

  • A.
    PbO và H2O, BaO và SO2
  • B.
    Na2O và SO3, CaO và H2CO3
  • C.
    MgO và H2O, NaOH và CO2
  • D.
    CuO và N2O5, P2O5 và K2O
Câu 7 :

Tên gọi sulfur trioxide ứng với công thức nào sau đây?

  • A.

    SO3

  • B.

    CO2

  • C.

    CO3

  • D.

    SO2

Câu 8 :

Trong các oxide: CaO, SO2, Fe2O3, CO2, CO, MgO, Al2O3, ZnO, Na2O, BaO, số lượng oxide base là

  • A.

    5

  • B.

     6

  • C.

    7

  • D.

    4

Câu 9 :

Oxide nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?

  • A.

    CO2

  • B.

    CO

  • C.

    O2

  • D.

    N2

Câu 10 :

Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng

  • A.

    HCl

  • B.

    Nước

  • C.

    HNO3

  • D.

    NaCl

Câu 11 :

Chất nào sau đây là oxide lưỡng tính?

  • A.

    Fe2O3

  • B.

    CaO

  • C.

    ZnO

  • D.

    SO3

Câu 12 :

Để nhận biết 2 chất rắn Al2O3 và Fe2O3 ta dùng

  • A.

    NaOH

  • B.

    HNO3

  • C.

    HCl

  • D.

    Qùy tím ẩm