CHƯƠNG 1. PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Phản ứng hóa học
Mol và tỉ khối chất khí
Dung dịch và nồng độ
Định luật bảo toàn khối lượng
Tính theo phương trình hóa học
Tốc độ phản ứng và chất xúc tác

Trắc nghiệm Bài tập Dung dịch và nồng độ Khoa học tự nhiên 8 có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Dung dịch và nồng độ

16 câu hỏi
30 phút
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Số mol trong 400ml NaOH 0,5M là

  • A.

    0,4M

  • B.

    0,2M

  • C.

    0,6M

  • D.

    0,8M

Câu 2 :

Độ tan của muối NaCl ở 100oC là 40g. Ở nhiệt độ này dung dịch bão hòa NaCl có nồng độ phần trăm là

  • A.

    28%

  • B.

    26,72%

  • C.

    28,5%

  • D.

    20,05%

Câu 4 :

Hoà tan 15 gam sodium chloride (NaCl) vào 80 gam nước, nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là

  • A.

    15,8%.

  • B.

    15, 2%

  • C.

    15,4%.

  • D.

    15,6%.

Câu 5 :

Trộn 4 lít dung dịch KCl 2M với 2 lít dung dịch KCl 5M. Tính nồng độ mol của dung dịch KCl sau khi trộn?

  • A.

    3M.                 

  • B.

    1M .

  • C.

    2M.

  • D.

    4M.  

Câu 6 :

Cho 150 ml dung dịch H2SO4 22,44% (D = 1,31 g/ml). Tính số mol của H2SO4 có trong dung dịch?

              

  • A.

    0,45 mol.                 

  • B.

    4,5 mol .

  • C.

    0,045 mol.      

  • D.

    0,4 mol.  

Câu 7 :

Tính nồng độ mol của 350 ml dung dịch chứa 74,2 gam sodium carbonate (Na2CO3) là

  • A.

    2 M.

  • B.

    4 M.

  • C.

    1 M.

  • D.

    3M.

Câu 8 :

Hòa tan 40 gam đường với nước, thu được dung dịch nước đường có nồng độ 20%. Khối lượng dung dịch nước đường thu được là:

  • A.

    150 gam.        

  • B.

    170 gam.        

  • C.

    200 gam.        

  • D.

    250 gam.

Câu 9 :

Hòa tan 14,36 gam NaCl vào 40 gam nước ở nhiệt độ 20oC thì được dung dịch bão hòa. Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là

  • A.

    35,5gam

  • B.

    35,9 gam

  • C.

    36,5 gam

  • D.

    37,2 gam

Câu 10 :

Muốn pha 150 gam dung dịch CuSO4 2% từ dung dịch CuSO4 20% thì khối lượng dung dịch CuSO4 20% cần lấy là

  • A.

    14 gam

  • B.

    15 gam

  • C.

    16 gam

  • D.

    17 gam

Câu 11 :

Hòa tan 117 gam NaCl vào nước để được 1,25 lít dung dịch. Dung dịch thu được có nồng độ mol là

  • A.

    1,8M.

  • B.

    1,7M.

  • C.

    1,6M.

  • D.

    1,5M.

Câu 13 :

 ở 25oC, 250 gam nước có thể hòa tan tối đa 80 gam KNO3, độ tan của KNO3 ở 25oC là

  • A.
    32 gam/ 100 gam H2O
  • B.
    36 gam/ 100 gam H2O
  • C.
    80 gam/ 100 gam H2O
  • D.
    40 gam/ 100 gam H2O
Câu 14 :

Khối lượng của CuSO4 có trong 100ml dung dịch CuSO4 0,5 M là

  • A.
    80 gam
  • B.
    160 gam
  • C.
    16 gam.
  • D.
    8 gam.
Câu 15 :

Khối lượng H2O2 có trong 30 g dung dịch nồng độ 3%

  • A.
    10 g.
  • B.
    3 g.
  • C.
    0,9 g.
  • D.
    0,1 g.
Câu 16 :

Khối lượng NaOH có trong 300 m L dung dịch nồng độ 0,15 M là

  • A.
    1,8 g.
  • B.
    0,045 g.
  • C.
    4,5g.
  • D.
    0,125g.