Khối lượng của 0,5 mol khí Cl2 là
71g
35,5g
70g
17,75g
Trong 3 mol phân tử H2S chứa số phân tử là
18,066.1023.
18.1023.
18,66.1023.
18, 6.1023.
Khối lượng của 0,15 mol Aluminium (Al) là
4,05 gam.
4 gam.
4,5 gam.
4,15 gam.
Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,15 mol O2, 0,25 mol H2 và 0,3 mol N2 ở điều kiện tiêu chuẩn là
17,353 L.
15,68 L
6,72 L.
16,4 L.
Khối lượng của 0,01 mol khí SO2 là
3,3 gam.
0,35 gam.
6,4 gam.
0,64 gam.
Tỉ khối của chất X đối với không khí nhỏ hơn 1. X là khí nào sau đây?
O2
SO2
CO2
H2
Biết tỉ khối của khí B với khí oxygen là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Xác định khối lượng mol của khí A?
34 g/mol.
14 g/mol.
24 g/mol.
44 g/mol.
Tỉ khối hơi của khí sulfur dioxide (SO2) đối với khí chlorine (Cl2) là:
0,19
1,5
0,9
1,7
a mol khí chlorine có chứa 12,04 x 10^23 phân tử Cl2. Giá trị của a là
Khối lượng của 2 mol Mg(OH)2 là:
Số mol của 25g CaCO3 là
Xác định tên nguyên tố biết 0,02 mol nguyên tố X có khối lượng là 1,28 gam
Một hợp chất có công thức hóa học là XO2 có khối lượng mol phân tử là 44 g/mol. Nguyên tố X là
Tỉ khối của chất X so với H2 là 16, biết khối lượng của chất X là 6,4 g. Số mol chất X là:
Tỉ khối của chất X có khối lượng mol là 28 so với khí helium là: