CHƯƠNG 1. PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Phản ứng hóa học
Mol và tỉ khối chất khí
Dung dịch và nồng độ
Định luật bảo toàn khối lượng
Tính theo phương trình hóa học
Tốc độ phản ứng và chất xúc tác

Trắc nghiệm Bài tập Mol và tỉ khối chất khí Khoa học tự nhiên 8 có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Mol và tỉ khối chất khí

16 câu hỏi
30 phút
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Khối lượng của 0,5 mol khí Cl2

  • A.

    71g     

  • B.

    35,5g

  • C.

    70g

  • D.

    17,75g

Câu 2 :

Trong 3 mol phân tử H2S chứa số phân tử là

  • A.

    18,066.1023.

  • B.

    18.1023.          

  • C.

    18,66.1023.     

  • D.

    18, 6.1023.

Câu 3 :

Khối lượng của 0,15 mol Aluminium (Al) là

  • A.

    4,05 gam.       

  • B.

    4 gam.

  • C.

    4,5 gam.         

  • D.

    4,15 gam.

Câu 4 :

Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,15 mol O2, 0,25 mol H2 và 0,3 mol N2 ở điều kiện tiêu chuẩn là

  • A.

    17,353 L.        

  • B.

    15,68 L

  • C.

    6,72 L.

  • D.

    16,4 L.

Câu 5 :

Khối lượng của 0,01 mol khí SO2

  • A.

    3,3 gam.

  • B.

    0,35 gam.     

  • C.

    6,4 gam.

  • D.

    0,64 gam.

Câu 6 :

Tỉ khối của chất X đối với không khí nhỏ hơn 1. X là khí nào sau đây?

  • A.

    O2       

  • B.

    SO2                    

  • C.

    CO2    

  • D.

    H2

Câu 7 :

Biết tỉ khối của khí B với khí oxygen là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Xác định khối lượng mol của khí A?

  • A.

    34 g/mol.       

  • B.

    14 g/mol.       

  • C.

    24 g/mol.

  • D.

    44 g/mol.

Câu 9 :

Tỉ khối hơi của khí sulfur dioxide (SO2) đối với khí chlorine (Cl2) là:

  • A.

    0,19   

  • B.

    1,5              

  • C.

    0,9              

  • D.

    1,7

Câu 10 :

a mol khí chlorine có chứa 12,04 x 10^23 phân tử Cl2. Giá trị của a là

  • A.
    2.
  • B.
    6.
  • C.
    4.
  • D.
    0,5
Câu 11 :

Khối lượng của 2 mol Mg(OH)2 là:

  • A.
    58g
  • B.
    116g
  • C.
    29g
  • D.
    120g
Câu 12 :

Số mol của 25g CaCO3 là

  • A.
    0,25 mol
  • B.
    0,5 mol
  • C.
    25 mol
  • D.
    1 mol
Câu 13 :

Xác định tên nguyên tố biết 0,02 mol nguyên tố X có khối lượng là 1,28 gam

  • A.
    Cu
  • B.
    Al
  • C.
    Fe
  • D.
    S
Câu 14 :

Một hợp chất có công thức hóa học là XO2 có khối lượng mol phân tử là 44 g/mol. Nguyên tố X là

  • A.
    N
  • B.
    C
  • C.
    Na
  • D.
    H
Câu 15 :

Tỉ khối của chất X so với H2 là 16, biết khối lượng của chất X là 6,4 g. Số mol chất X là:

  • A.
    0,1 mol
  • B.
    0,25 mol
  • C.
    0,2 mol
  • D.
    0,3 mol
Câu 16 :

Tỉ khối của chất X có khối lượng mol là 28 so với khí helium là:

  • A.
    14
  • B.
    7
  • C.
    3
  • D.
    28