Guess at something


Guess at something 

/ɡɛt æt/

Mường tượng ra điều gì

Ex: There are no photographs of him, so we can only guess at what he looked like.

(Chả có một bức ảnh nào của anh ta nên chúng tôi chỉ có thể mường tượng anh ta trông như thế nào thôi.) 


Từ đồng nghĩa

Imagine /ɪˈmædʒ.ɪn/

(v) Tưởng tượng

Ex: Imagine you're eating an ice cream - try to feel how cold it is.

(Hãy tưởng tượng rằng bạn đang ăn một cây kem và cảm nhận sự mát lạnh của nó.)

Picture /ˈpɪk.tʃə/

(v) Hình dung ra

Ex: Try to picture yourself lying on a beach in the hot sun.

(Hình dung xem bạn đang nằm trên một bãi biển ngập nắng.)

Fancy /ˈfæn.si/

(v) Tưởng tượng rằng, cho rằng

Ex: He fancies she likes him.

(Anh ta tưởng cô ấy thích anh ta.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm